Trắc Nghiệm Nội Khoa Cơ Sở: Phần 1
Có thể bạn quan tâm
Trang chủ Tìm kiếm Trang chủ Tìm kiếm trắc nghiệm nội khoa cơ sở: phần 1 pdf 120 2 MB 89 81 4.1 ( 14 lượt) Xem tài liệu Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu Tải về Đang chuẩn bị: 60 Bắt đầu tải xuống Đang xem trước 10 trên tổng 120 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên Chủ đề liên quan Trắc nghiệm nội khoa cơ sở Vị trí môn nội cơ sở Đại cương về điều trị Khám hô hấp và các triệu chứng Hội chứng đặc phổi Tràn dịch màng phổi Áp xe phổi Bệnh trung thất
Nội dung
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI MỤC LỤC MẸO: Ấn vào tên bài để di chuyển nhanh đến trang đó Vị trí môn nội cơ sở ____________________________ Đại cương về điều trị ___________________________ Khám hô hấp và các triệu chứng___________________ Hội chứng đặc phổi _____________________________ Tràn dịch màng phổi (không do lao)________________ Áp xe phổi ____________________________________ Bệnh trung thất ________________________________ Phế viêm - phế quản phế viêm ____________________ Giãn phế quản _________________________________ Viêm phế quản mạn ____________________________ Hen phế quản _________________________________ Suy hô hấp cấp ________________________________ Liệu pháp kháng sinh ___________________________ Triệu chứng cơ năng tim mạch ____________________ Khám thực thể tim mạch _________________________ Bệnh van tim và ecg ____________________________ Bệnh thấp tim _________________________________ Bệnh hẹp hai lá ________________________________ Bệnh cơ tim ___________________________________ Viêm màng ngoài tim ___________________________ Tăng huyết áp _________________________________ Thuốc chống loạn nhịp tim _______________________ Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng ___________________ Xơ vữa động mạch _____________________________ Bệnh mạch vành _______________________________ Thấp tim trẻ em ________________________________ Xơ gan _______________________________________ Bệnh amibe gan________________________________ Khám lâm sàng tiêu hóa _________________________ Xuất huyết tiêu hóa _____________________________ Khám lâm sàng hệ tiết niệu _______________________ 1 10 12 13 21 23 25 28 31 35 39 42 45 49 52 54 56 62 64 66 68 75 85 87 90 92 97 117 124 135 142 152 FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI MẸO: Ấn vào tên bài để di chuyển nhanh đến trang đó Xét nghiệm cận lâm sàng hệ thống thận- tiết niệu. _____ Hội chứng tăng urê máu _________________________ Viêm cầu thận cấp ______________________________ Suy thận cấp __________________________________ Viêm cầu thận mạn _____________________________ Viêm thận bể thận ______________________________ Suy thận mạn__________________________________ Rối loạn cân bằng nước điện giải __________________ Hội chứng thận hư______________________________ Liệu pháp lợi tiểu ______________________________ Đái tháo đường ________________________________ Khám bệnh nhân bệnh máu_______________________ Chẩn đoán ban xuất huyết ________________________ Hemophili ____________________________________ Viêm rể dây thần kinh. __________________________ Tai biến mạch máu não __________________________ Đau dây thần kinh tọa ___________________________ Động kinh ____________________________________ Liệt hai chi dưới _______________________________ Tăng áp lực nội sọ ______________________________ Bệnh parkinson ________________________________ Rối loạn thần kinh thực vật _______________________ Nhược cơ _____________________________________ Khám cơ xương khớp ___________________________ Viêm khớp dạng thấp __________________________ Thoái khớp ___________________________________ Liệu pháp corticoide ____________________________ 2 154 156 159 162 166 169 173 177 181 184 189 208 210 212 221 222 227 230 234 237 240 243 246 250 254 256 257 FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI VỊ TRÍ MÔN NỘI CƠ SỞ 292. Nội cơ sở là nền móng của Nội khoa vì: A. Đòi hỏi thầy thuốc phải có đủ đức tính của một cán bộ y tế. B. Tạo điều kiện tiếp xúc mật thiết với bệnh nhân C. Cung cấp các dữ kiện làm căn bản cho chẩn đoán và điều trị D. Là giai đoạn đi trước chẩn đoán. E. Cần cho theo dõi bệnh. 293. Trong khám bệnh, bệnh nhân được bộc lộ: A. Chỉ cần thân thể bị bệnh. B. Các phần thân thể bị nghi ngờ bị bệnh. C. Hoàn toàn thân thể một lần. D. Từng phần thân thể cho đến hết. E. Thân thể hay không tuỳ theo ý muốn bệnh nhân. 294. Xét nghiệm cận lâm sàng: A. Có giá trị chẩn đoán tuyệt đối. B. Tuyệt đối chính xác trung thực C. Được đánh giá dựa trên lâm sàng. D. Không được chỉ định lập lại E. Được chỉ định hàng loạt giống nhau đối với bệnh nặng 295. Trong bệnh án sinh viên làm để học tập, quá trình bệnh lý ghi lại: A. Diễn tiến bệnh từ lúc khởi đầu đến ngày vào viện B. Diễn tiến bệnh từ lúc khởi đầu đến lúc làm bệnh án C. Tất cả kết quả xét nghiệm cận lâm sàng đã làm. D. Diễn tiến bệnh từ lúc vào viện đến lúc làm bệnh án. E. Chi tiết điều trị đã thực hiện từng ngàymột trước khi làm bệnh án. 296. Phù dưới da: A. Được phát hiện dễ dàng trong mọi trường hợp. B. Luôn luôn xuất hiện trước tiên ở hai chi dưới. C. Được phát hiện bằng cách ấn vào vùng thích hợp đủ mạnh trong một giây D. Có màu sắc thay đổi theo bệnh nguyên. E. Khi khá rõ, phân bố đều khắp cơ thể. 297. Bệnh án, bệnh lịch của bệnh phòng: A. Là mẫu lý tưởng cho bệnh án học tập. B. Dành riêng cho bác sĩ và sinh viên phụ trách bệnh nhân sử dụng. 3 FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI C. Là một phương tiện công tác cần thiết cho điều trị, học tập và nghiên cứu khoa học. D. Cần thiết cho pháp lý. E. Được lưu giữ tại bệnh phòng sau khi bệnh nhân ra viện. 298. Trong hỏi bệnh sử, thầy thuốc: A. Để bệnh nhân tự kể. B. Chỉ đặt từng câu hỏi nhỏ liên tiếp để bệnh nhân dễ trả lời. C. Đặt câu hỏi gợi ý bệnh nhân trả lời theo hướng chẩn đoán được nghi ngờ. D. Chỉ nghe lời khai của gia đình bệnh nhân. E. Khám ngay một triệu chứng đặc biệt được bệnh nhân kê ra. 299. Chẩn đoán bệnh đầy đủ, chính xác: A. Bao gồm các khâu: tập hợp hội chứng, chẩn đoán sơ khởi, biện luận, chẩn đoán cuối cùng. B. Không được bao gồm nhiều bệnh. C. Có khi phải dùng để điều trị thử. D. Bao gồm: tên bệnh, vị trí tổn thương, giai đoạn, biến chứng. E. Phải có các xét nghiệm cận lâm sàng cao cấp 4 FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐIỀU TRỊ 300. Muốn chữa bệnh, tránh mắc bệnh và nâng cao sức khoẻ thì: A. Phải điều trị và phòng bệnh tốt. B. Khám bệnh kỹ C. Có đầy đủ phương tiện lâm sàng hiện đại D. Phải theo dõi bệnh kỹ và sát E. Phải làm bệnh án kịp thời và tốt. 301. Về phương diện nội khoa, phương pháp điều trị tốt và thường qui nhất là: A. Điều trị tâm lý B. Tiết thực C. Điều trị bằng thuốc D. Điều trị bằng các tác nhân lý hoá sinh học E. Nghỉ ngơi 302. Trong những yếu tố sau đây, yếu tố nào là quan trọng nhất trong điều trị: A. Biết rõ nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng B. Biết rõ bệnh nhân và nắm vững ký thuật C. Có ké hoạch theo dõi D. Có đánh giá kết quả điều trị E. Có kết hợp phòng bệnh 303. Muốn biết rõ bệnh thì phải: A. Có xét nghiệm cận lâm sàng tốt B. Có chẩn đoán đúng và đầy đủ C. Có hướng điều trị thử D. Có theo dõi diẽn tiến của bệnh E. Biết rõ tiền sử cá nhân và gia đình 304. Trong công tác điều trị, vấn đề sau đây là quan trọng, chủ yếu và hợp lý nhất là: A. Điều trị triệu chứng B. Điều trị nguyên nhân C. Điều trị toàn diện D. Điều trị thử khi bệnh chưa rõ ràng E. Chỉ cần phòng bệnh 5 FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI KHÁM HÔ HẤP VÀ CÁC TRIỆU CHỨNG 305. Thương tổn dây thần kinh quặt ngược gây ra: A. Ho khi gắng sức B. Ho tắt tiếng C. Ho lưỡng thanh D. Ho khi thay đổi tư thế E. Ho từng cơn, đàm đặc 306. Đàm lỏng, có bọt hồng là do: A. Viêm thanh khí quản B. Viêm phế quản cấp C. Lao phổi D. Phù phổi cấp E. Giãn phế quản 307. Viêm đường hô hấp trên hay chèn ép thanh quản thường gây: A. Khó thở vào B. Khó thở ra C. Khó thở hai kỳ D. Khó thở khi gắng sức E. Tùy mức độ chèn ép mà có 1 trong những dạng trên. 308. Nhịp thở Kussmaul gặp trong. A. Chấn thương sọ não B. Khí phế thủng toàn thể C. Suy hô hấp mạn D. Máu nhiễm kiềm E. Máu nhiễm toan 309. Dấu co kéo có đặc điểm: A. Khi thở ra lồng ngực xẹp lại, xương sườn xuôi B. Lồng ngực ít thay đổi khi thở, xương ức bị đẩy ra trước C. Thở nông do đau, cơ bụng co thắt mạnh D. Khi thở vào thì hõm trên cương ức và khoảng liên sườn lõm vào E. Khi thở vào lồng ngực dãn, xương sườn bị kéo vào 310. Rung thanh tăng do: A. Tràn khí màng phổi B. Tràn dịch màng phổi C. Đông đặc phổi điển hình 6 FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI D. Xẹp phổi E. Khi thủng bù trừ 311. Rung thanh tăng và âm vang phế quản. A. Có giá trị tương đương B. Không đi kèm với nhau C. Thường kèm với gõ vang D. Trong tràn khi màng phổi. E. Đông đặc và tràn dịch màng phổi phối hợp. 312. Âm phế bào tăng hơn bình thường gặp trong. A. Đông đặc phổi điển hình B. Tràn khí màng phổi C. Khí phế thủng toàn thể D. Phổi có hang E. Phổi thở bù trên mức tràn dịch 313.Âm thổi ống gặp trong. A. Dày dính màng phổi B. Đông đặc phổi điển hình C. Tràn dịch màng phổi D. Phổi có hang E. Đặc phổi kèm tràn dịch màng phổi. 314. Ran nổ nghe được: A. Cả 2 thì B. Cuối thì thở vào C. Trong hẹp phế quản D. Tiết dịch phế quản nhiều E. Xẹp phổi 315. Sau khi ho thì: A. Ran nổ nghe rõ B. Ran âm nghe rõ hơn C. Ran rít biến mất D. Âm thổi ống biến mất E. Cọ màng phổi rõ hơn 316. Đàm từng bãi nhỏ như hình đồng xu và kéo dài là do: A. Giãn phế quản B. Viêm phổi 7 FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI C. Hen phế quản D. Ap xe phổi E. Viêm phế quản mạn 317. Ngón tay dùi trống gặp trong A. Suy hô hấp cấp B. Viêm phế quản ấp C. Viêm phổi D. Còi xương E. Ap xe phổi. 318. muốn có âm thổi hàng thì: A. Hang nằm sâu trong phổi B. thông với phế quản, có vỏ dày C. Có nhiều dịch trong hang D. Hang lớn và cỏ mỏng E. Hang nằm ở đỉnh phổi, kèm tắt phế quản. 319. Đặc điểm điển hình nhất để chẩn đoán nung mũ phổi là: A. B. C. D. E. Hội chứng nhiễm trùng và nặng Hội chứng đông đặc phổi không điển hình Khái mũ nhiều và hôi Hội chứng hang phổi Ngón tay dùi trống 320. Lồng ngực trong khí phế thủng ở trẻ con có đặc điểm: A. Giảm to về mọi phía (hình thùng) B. Xương ức bị đầy ra phía trước (ức gà) C. Có hai chuỗi hạt sườn D. Lồng ngực lớn một bên E. Khoảng gian sườn không đều nhau. 321. Gõ phổi thấy bờ trên gan thấp xuống (gan sa) thường gặp trong: A. Khí phế thủng toàn thể B. Tràn dịch màng phổi phải C. Đông đặc đáy phổi phải D. Xẹp phổi E. Xơ phổi 322. Trong khí phế thủng toàn thể thì: A. Gõ đục cả 2 phổi 8 FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI B. Gõ vang 2 phổi C. Gõ 2 phổi bình thường D. Biên độ hô hấp tăng E. Âm phế bào tăng hơn bình thường. 323.Trong hội chứng khí phế thủng , nghe được: A. Âm phế bào giảm B. Âm phế bào tăng C. Ran nỗ rãi rác D. Ran ấm rãi rác E. Âm thổi vò. 324. Hình ảnh X.quang đặc thù của khí phế thủng là: A. 2 rốn phổi tăng đậm B. 2 phổi sáng hơn bình thường C. Hai cơ hoành cao D. Tim và trung thất bị đầy về một bên E. Hình ảnh mờ dạng lưới cả 2 phổi. 325. Tràn dịch màng phổi do dịch thấm có đặc điểm: A. Dịch mờ, nhiều globulin. B. Dịch vàng đậm , bạch cầuTừ khóa » Nội Cơ Sở Trắc Nghiệm
-
2000 Câu Trắc Nghiệm Nội Khoa Cơ Sở
-
Trắc Nghiệm Nội Cơ Sở II - Tài Liệu - 123doc
-
Trắc Nghiệm Nội Khoa Cơ Sở, 200... - Sách Y Học Toàn Tập | Facebook
-
Full đề Thi Trắc Nghiệm Nội Cơ Sở Có đáp án Mới Nhất.
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Nội Cơ Sở Có đáp án Mới Nhất Dành Cho Y3
-
[PDF] Trắc Nghiệm Nội Cơ Sở - Đại Học Y Dược Huế
-
[PDF] Trắc Nghiệm Nội Cơ Sở Toàn Tập - Tải Miễn Phí
-
NỘI KHOA - Nội Cơ Sở: Full Trắc Nghiệm
-
Trắc Nghiệm Nội Khoa Cơ Sở - Y Học Tổng Hợp
-
Trắc Nghiệm Nội Khoa Cơ Sở PDF Free - Doctor Plus Club
-
Tài Liệu Trắc Nghiệm Nội Cơ Sở Có đáp án - Xemtailieu
-
Trắc Nghiệm Nội Cơ Sở ĐH Y Khoa Huế PDF - YHocData
-
Ebook Trắc Nghiệm Nội Khoa Cơ Sở: Phần 1 - TailieuXANH
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Bệnh Học Nội Khoa