Trắc Nghiệm Sinh 11 Bài 18: Tuần Hoàn Máu - Đọc Tài Liệu

Trang chủNgữ văn Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12Văn mẫu Văn mẫu 6 Văn mẫu 7 Văn mẫu 8 Văn mẫu 9 Văn mẫu 10 Văn mẫu 11 Văn mẫu 12Thi vào 10 Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi thử Đề thi đáp ánGiải đápTrắc nghiệmĐăng nhập Tạo tài khoảnĐăng Nhập với Email Đăng nhậpLấy lại mật khẩuĐăng Nhập với Facebook Google Apple

Tạo tài khoản Doctailieu

Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi Tạo tài khoảnTạo tài khoản với Facebook Google AppleKhi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạnLấy lại mật khẩuNhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm Lớp 11Trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 11

Đề trắc nghiệm Sinh 11 bài 18 có đáp án: Tuần hoàn máu

Danh sách câu hỏi Đáp ánCâu 1. Hệ tuần hoàn bao gồm A. Tim B. Hệ thống mạch máu C. Dịch tuần hoàn D. Cả ba ý trên Câu 2. HTH của động vật được cấu tạo từ những bộ phận A. tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn B. hồng cầu C. máu và nước mô D. bạch cầu Câu 3. Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận A. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu B. tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch C. máu và dịch mô D. tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn Câu 4. Hệ tuần hoàn có chức năng A. Vận chuyển các chất vào cơ thể B. Vận chuyển các chất từ ra khỏi cơ thể C. Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thể D. Dẫn máu từ tim đến các mao mạch Câu 5. Hệ tuần hoàn có vai trò A. Chuyển hóa năng lượng trong cơ thể B. Chuyển hóa vật chất trong cơ thể C. Vận chuyển các chất trong nội bộ cơ thể D. Đem chất dinh dưỡng và oxi cung cấp cho toàn cơ thể và lấy các sản phẩm không cần thiết đến cơ quan bài tiết Câu 6. Nhóm động vật nào chưa có hệ tuần hoàn? A. Chim B. Động vật đa bào cơ thể nhỏ dẹp C. Động vật đơn bào D. Cả B và C Câu 7. Các tế bào của cơ thể đơn bào và đa bào bậc thấp, trao đổi chất và khí với môi trường bên ngoài, xảy ra qua A. Hệ tuần hoàn kín B. Màng tế bào một cách trực tiếp C. Qua dịch mô quanh tế bào D. Hệ tuần hoàn hở Câu 8. Hệ tuần hoàn hở có đặc điểm A. Máu chảy hoàn toàn trong hệ mạch B. Tim có nhiều ngăn C. Máu có một đoạn chảy ra khỏi hệ mạch đi vào xoang cơ thể D. Có hai vòng tuần hoàn lớn và nhỏ Câu 9. Hệ tuần hoàn hở có đặc điểm gì để được gọi là hở ? A. Vì tốc độ máu chảy chậm B. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp C. Vì giữa mạch đi từ tim (động mạch) và các mạch đến tim (tĩnh mạch) không có mạch nối D. Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô - máu Câu 10. Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở? A.Vì không có mao mạch B. Vì có mao mạch C. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn D. Vì tốc độ máu chảy nhanh Câu 11. Hệ tuần hoàn kín là hệ tuần hoàn có A. Máu lưu thông liên tục trong mạch kín (từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch, và về tim) B. Tốc độ máu chảy chậm, máu không đi được xa C. Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp D. Máu đến các cơ quan chậm Câu 12. Hệ tuần hoàn kín có đặc điểm nào sau đây? A. Máu chảy ra khỏi hệ mạch và hòa vào dịch mô B. Máu lưu thông liên tục trong mạch kín C. Máu không chảy trong hệ mạch D. Máu chảy chậm Câu 13. Đường đi của hệ tuần hoàn hở diễn ra như thế nào? A. Tim → Động mạch → Khoang máu → trao đổi chất với tế bào → Hỗn hợp dịch mô - máu → Tĩnh mạch → Tim B. Tim → Động mạch → Trao đổi chất với tế bào → Hỗn hợp dịch mô - máu → Khoang máu → Tĩnh mạch → Tim C. Tim → Động mạch → Hỗn hợp dịch mô - máu → Khoang máu → Trao đổi chất với tế bào → Tĩnh mạch → Tim D. Tim → Động mạch → Khoang máu → Hỗn hợp dịch mô - máu → Tĩnh mạch →Tim Câu 14. Hãy chỉ ra đường đi của máu (bắt đầu từ tim) trong hệ tuần hoàn hở? A. Tim → khoang cơ thể → động mạch → tĩnh mạch B. Tim → tĩnh mạch → khoang cơ thể → động mạch C. Tim → động mạch → tĩnh mạch → khoang cơ thể D. Tim → động mạch → khoang cơ thề → tĩnh mạch Câu 15. Hệ mạch máu gồm: I. Máu từ tim, II, động mạch, III, khoang cơ thể; IV. tĩnh mạch; V. máu về tim; VI. Mao mạch. Đường đi của máu ở hệ tuần hoàn hở là A. I→II→III→IV→V B. I→II→VI→IV→V C. I→II→IV→III→V D. I→IV→III→I→V Câu 16. Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra như thế nào? A. Tim -> Động Mạch ->Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Tim B. Tim -> Động Mạch -> Mao mạch -> Tĩnh mạch -> Tim C. Tim -> Mao mạch ->Động Mạch -> Tĩnh mạch -> Tim D. Tim ->Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Động Mạch -> Tim Câu 17. Mỗi chu kì hoạt động của hệ tuần hoàn kín đơn diễn ra theo trật tự nào? A. Tâm thất → Động mạch mang → Mao mạch mang → Động mạch lưng → Mao mạch các cơ quan → Tĩnh mạch → Tâm nhĩ B. Tâm nhĩ → Động mạch mang → Mao mạch mang → Động mạch lưng → Mao mạch các cơ quan → Tĩnh mạch → Tâm thất C. Tâm thất → Động mạch lưng → Mao mạch mang → Động mạch mang → Mao mạch các cơ quan → Tĩnh mạch → Tâm nhĩ D. Tâm thất → Động mạch mang → Mao mạch các cơ quan → Động mạch lưng → Mao mạch mang → Tĩnh mạch → Tâm nhĩ Câu 18. Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào? A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm Câu 19. Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở có những đặc điểm nào sau đây? 1. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp 2. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao 3. Tốc độ máu chảy nhanh. 4. Tốc độ máu chảy chậm A. 1, 4 B. 1, 3 C. 2, 4 D. 2, 3 Câu 20. Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín như thế nào? A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh Câu 21. Sự phân phối máu của hệ tuần hoàn kín trong cơ thể như thế nào? A. Máu được điều hòavà phân phối nhanh đến các cơ quan B. Máu không được điều hòa và được phân phối nhanh đến các cơ quan C. Máu được điều hòa và được phân phối chậm đến các cơ quan D. Máu không được điều hòa và được phân phối chậm đến các cơ quan Câu 22. Hệ tuần hoàn hở có ở động vật nào? A. Đa số động vật thân mềm và chân khớp B. Các loài cá sụn và cá xương C. Động vật đa bào cơ thể nhỏ và dẹp D. Động vật đơn bào Câu 23. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? A. Cá B. Kiến C. Khỉ D. Ếch Câu 24. Hệ tuần hoàn của động vật nào sau đây không có mao mạch? A.Tôm sông B. Cá rô phi C. Ngựa D. Chim bồ câu Câu 25. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? A. Ốc sên B. Gà C. Bồ câu D. Cá sấu Câu 26. Hệ tuần hoàn kép có ở động vật nào? A. Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát B. Chỉ có ở lưỡng cư, bò sát, chim và thú C. Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu D. Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu và cá Câu 27. Nhóm động vật có hệ tuần hoàn kép là? A. cá xương, chim, thú B. chân khớp, lưỡng cư, thú C. bạch tuộc, chim, thú D. lưỡng cư, bò sát, chim và thú Câu 28. Những nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép? A. Lưỡng cư, bò sát, sâu bọ B. Cá, thú, giun đất C. Lưỡng cư, chim, thú D. Chim, thú, sâu bọ Câu 29. Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép? A. Tôm B. Chim bồ câu C. Giun đất D. Cá chép Câu 30. Hệ tuần hoàn kín có ở động vật nào? A. Chỉ có ở động vật có xương sống B. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và động vật có xương sống C. Chỉ có ở đa số động vật thân mềm và chân khớp D. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu Câu 31. Nhóm động vật không có tuần hoàn kín A. chim sẻ, thú mỏ vịt, cá heo B. thỏ, rắn mối, diều hâu, dơi C. cá chép, thằn lằn, ba ba, cá voi D. chuồn chuồn, muỗi, bướm, bọ xít Câu 32. Hệ tuần hoàn kín có ở những động vật nào (1) Tôm (2) Mực ống (3) ốc sên (4) ếch (5) trai (6) bạch tuộc (7) giun đốt A. (2),(3),(5) B. (5),(6),(7) C. (1),(3),(4) D. (2),(4),(6),(7) Câu 33. Hệ tuần hoàn kín đơn có ở những động vật nào? A. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và cá B. Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát C. Chỉ có ở cá, lưỡng cư D. Chỉ có ở mục ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu Câu 34. Hệ tuần hoàn kín đơn có ở những động vật nào? 1. Mực ống, bạch tuộc 2. Giun đốt 3. Lưỡng cư 4. Chân đầu 5. Chim 6. Cá A. 1, 2, 4, 5 B. 1, 3, 4, 6 C. 2, 4, 5, 6 D. 1, 2, 4, 6 Câu 35. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn? A. Chim sâu B. Cá chép C. Ếch đồng D. Cá sấu Câu 36. Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở? A. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng B. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình C. Máu đến các cơ quan nhanh nên Đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa Câu 37. Ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở: A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình B. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa đến các cơ quan nhanh C. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất của cơ thể D. Cả 3 phương án trên Câu 38. Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào? A. Vận chuyển dinh dưỡng B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết C. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp D. Vận chuyển dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết Câu 39. Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở không thực hiện chức năng vận chuyển A. chất dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết B. các sản phẩm bài tiết C. chất dinh dưỡng D. chất khí Câu 40. Hệ tuần hoàn của côn trùng không có chức năng nào sau đây ? A. Vận chuyển chất bài tiết B. Vận chuyển chất dinh dưỡng C. vận chuyển khí D. trao đổi chất trực tiếp với tế bào Câu 41. Vì sao ở lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu) có sự pha máu? A. Vì chúng là động vật biến nhiệt B. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất C. Vì tim chỉ có 2 ngăn D. Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn Câu 42. Sự pha máu ở lưỡng cư và bò sát là do? A. Chúng là động vật biến nhiệt B. Vì tim chúng chỉ có 3 ngăn hoặc 4 ngăn nhưng vách ngăn hụt hoặc 4 ngăn hoàn chỉnh nhưng có ống panitza C. Chúng không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất D. Cả A, B và C Câu 43. Tại sao ở bò sát máu đi nuôi cơ thể ít có sự pha trộn giữa máu O2 và màu giàu CO2 so với lưỡng cư ? A. Vì tim 3 ngăn có vách ngăn tâm thất không hoàn toàn B. Vì tim 3 ngăn có vách ngăn hoàn toàn giữa hai tâm nhĩ C. Vì tim 2 ngăn, tâm thất và tâm nhĩ D. Vì tim 4 ngăn, 2 tâm thất và 2 tâm nhĩ Câu 44. Diễn biến của vòng tuần hoàn nhỏ diễn ra theo thứ tự nào? A. Tim -> Tĩnh mạch giàu CO2 -> Mao mạch -> Động mạch giàu O2 ->Tim B. Tim -> Động mạch giàu CO2 -> Mao mạch -> Tĩnh mạch giàu O2 -> Tim C. Tim -> Tĩnh mạch ít O2 -> Mao mạch -> Động mạch giàu CO2 -> Tim D. Tim -> Động mạch giàu O2 -> Mao mạch -> Tĩnh mạch có ít CO2 -> Tim Câu 45. Diễn biến của hệ tuần hoàn đơn ở cá diễn ra theo trật tự nào? A. Tâm thất -> Động mạch mang ->Mao mạch mang -> Đông mạch lưng -> mao mạch các cơ quan -> Tĩnh mạch -> Tâm nhĩ B. Tâm nhĩ -> Động mạch mang -> Mao mạch mang -> Đông mạch lưng -> mao mạch các cơ quan -> Tĩnh mạch ->Tâm thất C. Tâm thất -> Dộng mạch lưng -> Động mạch mang -> Mao mạch mang -> Mao mạch các cơ quan -> Tĩnh mạch -> Tâm nhĩ D. Tâm thất -> Động mạch mang ->Mao mạch các cơ quan-> Dộng mạch lưng -> Mao mạch mang ->Tĩnh mạch -> Tâm nhĩ Câu 46. Mao mạch không xuất hiện ở A. Hệ tuần hoàn hở B. Hệ tuần hoàn kép C. Hệ tuần hoàn đơn D. Hệ tuần hoàn kín Câu 47. Trong hệ tuần hoàn kín, máu trao đổi chất với tế bào ở đâu? A. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch B. Qua thành động mạch và mao mạch C. Qua thành mao mạch D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch Câu 48. Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kép so với tuần hoàn đơn? A. Máu đến các cơ quan nhanh nên dáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất B. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng C. Máu giàu O2 được tim bơm đi tạo áp lực đẩy máu đi rất lớn D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa hơn Câu 49. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở là? A. Tìm → Động mạch→ khoang cơ thể→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu - dịch mô→ tĩnh mạch→ tim B. Tìm→ động mạch→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu→ dịch mô→ khoang cơ thể→ tĩnh mạch→ tim C. Tim→ động mạch→ hỗn hợp máu - dịch mô→ khoang cơ thể → trao đổi chất với tế bào→ tĩnh mạch→ tim D. tim→ động mạch→ quang cơ thể→ hỗn hợp máu - dịch mô→ tĩnh mạch→ tim Câu 50. Trong hệ tuần hoàn mở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực? A. Cao, Tốc độ máu chảy nhanh B. Thấp, tốc độ máu chảy chậm C. Thấp, tốc độ máu chảy nhanh D. Cao, tốc độ máu chạy chậm Câu 51. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là? A. Tim → Động mạch→ tĩnh mạch→ mao mạch→ tim B. Tim → động mạch→ mao mạch→ tĩnh mạch→ tim C. Tim → mao mạch→ động mạch→ tĩnh mạch→ tim D. Tim → động mạch→ mao mạch→ động mạch→ tim Câu 52. Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở thực hiện chức năng? B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết C. tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp D. vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết Câu 53. Ở hô hấp trong, sự vận chuyển O2 và CO2 diễn ra như thế nào? A. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện chị nhờ dịch mô B. Sự vận chuyển CO2 từ cơ quan hô hấp nên tế bào và O2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện nhờ máu và dịch mô C. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp ( mang hoặc phổi) được thực hiện nhờ máu và dịch mô D. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp việc thực hiện chỉ nhờ máu Câu 54. Máu trao đổi chất với tế bào qua thành? A. tĩnh mạch và mao mạch B. mao mạch C. động mạch và mao mạch D. động mạch và tĩnh mạch Câu 55. Trong các loài sau đây:(1)tôm (2) cá (3) ốc sên (4) ếch (5) trai (6) bạch tuộc (7) giun đốtHệ tuần hoàn hở có ở những động vật nào? A. (1), (3) và (5) B. (1), (2) và (3) C. (2), (5) và (6) D. (3), (5) và (6) Câu 56. Nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào vì một lượng CO2 A. khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi B. được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể C. còn lưu giữ trong phê nang D. thải ra trong hô hấp tế bào của phổi Câu 57. Hệ tuần hoàn của đa số động vật thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở vì? A. giữa mạch đi từ tim ( động mạch) và các mạch đến tim ( tĩnh mạch) không có mạch nối B. tốc độ máu chảy chậm C. máu chảy trong động mạch gây dưới áp lực lớn D. còn tạo hỗn hợp máu - dịch mô Câu 58. Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong động mạch dưới áp lực? A. Cao, tốc độ máu chảy chậm B. Thấp, tốc độ máu chảy chậm C. Thấp, tốc độ máu chảy nhanh D. Cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh Câu 59. Ở hệ tuần hoàn kín, máu được phân phối trong cơ thể như thế nào? A. máu điều hòa và phân phối nhanh đến các cơ quan B. máu không được điều hòa và được phân phối nhanh đến các cơ quan C. máu được điều hòa và được phân phối chậm đến các cơ quan D. máu không được điều hòa và được phân phối chậm đến các cơ quan Câu 60. Điều không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở là? A. Tim hoạt động ít tốn năng lượng B. máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình C. máu đến các cơ quan ngang nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất D. tốc độ máu chảy nhanh, máu thì được xa Câu 61. Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ diễn ra theo trật tự? A. Tim → Động mạch giàu O2→ mao mạch → tĩnh mạch giàu CO2 → tim B. Tim → động mạch giàu CO2 → mao mạch→ tĩnh mạch giàu O2 → tim C. Tim → động mạch ít O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim D. Tim → động mạch giàu O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim Câu 62. Trong hệ tuần hoàn kín? A. máu lưu thông liên tục trong mạch kín ( từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch và về tim) B. tốc độ máu chạy chậm, máu không đi xa được C. máu chảy trong động mạch với áp lực thấp hoặc trung bình D. màu đến các cơ quan chậm nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất Câu 63. Hệ tuần hoàn kép chỉ có ở? A. lưỡng cư và bò sát B. lưỡng cư, bò sát, chim và thú C. mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu D. mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và cá Câu 64. Ở cá, đường đi của máu diễn ra theo trật tự? A. Tâm thất → động mạch mang → mao mạch mang → động mạch lưng → mao mạch các cơ quan → tĩnh mạch → tâm nhĩ B. Tâm nhĩ → động mạch mang → mao mạch mang → động mạch lưng → mao mạch các cơ quan → tĩnh mạch → tâm thất C. Tâm thất → động mạch lưng → động mạch mang → mao mạch mang → mao mạch các cơ quan → tĩnh mạch → tâm nhĩ D. Tâm thất → động mạch mang → mao mạch đến các cơ quan → động mạch lưng → mao mạch mang → tĩnh mạch → tâm nhĩ Câu 65. Xét các đặc điểm sau:1. Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể2. Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô3. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh4. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào, sau đó trở về tim5. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậmCó bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 66. Trong các phát biểu sau: 1. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hơn 2. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa 3. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào 4. Điều hòa phân phối máu đến các cơ quan nhanh 5. Đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất cao Có bao nhiêu phát biểu đúng về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở? A. 1 B. 3 C. 4 D. 5

đáp án Trắc nghiệm Sinh 11 bài 18: Tuần hoàn máu

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1DCâu 34D
Câu 2ACâu 35B
Câu 3DCâu 36A
Câu 4CCâu 37D
Câu 5CCâu 38D
Câu 6DCâu 39D
Câu 7BCâu 40C
Câu 8CCâu 41D
Câu 9CCâu 42B
Câu 10ACâu 43A
Câu 11ACâu 44B
Câu 12BCâu 45A
Câu 13DCâu 46A
Câu 14DCâu 47C
Câu 15ACâu 48B
Câu 16BCâu 49D
Câu 17ACâu 50B
Câu 18BCâu 51B
Câu 19ACâu 52D
Câu 20DCâu 53C
Câu 21ACâu 54B
Câu 22ACâu 55A
Câu 23BCâu 56A
Câu 24ACâu 57A
Câu 25ACâu 58D
Câu 26BCâu 59A
Câu 27DCâu 60A
Câu 28CCâu 61A
Câu 29BCâu 62A
Câu 30BCâu 63B
Câu 31DCâu 64A
Câu 32DCâu 65C
Câu 33ACâu 66C

Chu Huyền (Tổng hợp) Facebook twitter linkedin pinterestTrắc nghiệm Sinh 11 sách mới có đáp án phần 2 (có giải thích)

Trắc nghiệm Sinh 11 sách mới có đáp án phần 2 (có giải thích)

Trắc nghiệm Sinh 11 sách mới với lời giải thích từng câu phần 1

Trắc nghiệm Sinh 11 sách mới với lời giải thích từng câu phần 1

Trắc nghiệm Sinh 11 bài 47: Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người

Trắc nghiệm Sinh 11 bài 47: Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người

Trắc nghiệm Sinh 11 bài 46: Cơ chế điều hòa sinh sản

Trắc nghiệm Sinh 11 bài 46: Cơ chế điều hòa sinh sản

Trắc nghiệm Sinh 11 bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật

Trắc nghiệm Sinh 11 bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật

Trắc nghiệm Sinh 11 bài 44: Sinh sản vô tính ở động vật

Trắc nghiệm Sinh 11 bài 44: Sinh sản vô tính ở động vật

X

Từ khóa » Sinh Học 11 Bài 18 Trắc Nghiệm