Trắc Nghiệm Sinh Học 8 Bài 9 (có đáp án): Cấu Tạo Và Tính Chất Của ...
Có thể bạn quan tâm
Sinh học - Lớp 8
Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 (có đáp án): Cấu tạo và tính chất của cơ !! Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 (có đáp án): Hoạt động của cơ !! Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 11 (có đáp án): Tiến hóa của hệ vận động !! Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 (có đáp án): Máu và môi trường trong cơ thể !! Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 14 (có đáp án): Bạch cầu - Miễn dịch !! Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 15 (có đáp án): Đông máu và nguyên tắc truyền máu !! Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 16 (có đáp án): Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết !! Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 17 (có đáp án): Tim và mạch máu !! Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 18 (có đáp án): Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn !! Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 20 (có đáp án): Hô hấp và các cơ quan hô hấp !! Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 21 (có đáp án): Hoạt động hô hấp !! Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 22 (có đáp án): Vệ sinh hô hấp !! Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 24 (có đáp án): Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa !! Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 25 (có đáp án): Tiêu hóa ở khoang miệng !! Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 27 (có đáp án): Tiêu hóa ở dạ dày !! Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 28 (có đáp án): Tiêu hóa ở ruột non !! Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 29 (có đáp án): Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân !! Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 30 (có đáp án): Vệ sinh tiêu hóa !! Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 (có đáp án): Trao đổi chất !! Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 32 (có đáp án): Chuyển hóa !! Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 (có đáp án): Thân nhiệt !! Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 34 (có đáp án): Vitamin và muối khoáng !! Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 35 (có đáp án): Ôn tập học kì I !! Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 36 (có đáp án): Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu phần !! Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 38 (có đáp án): Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu !!Câu hỏi 1 :
Trong cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ?
A. 400
B. 500
C. 600
D. 700
Câu hỏi 2 :
Chọn từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu sau : Mỗi bắp cơ gồm rất nhiều bó cơ, mỗi bó cơ gồm nhiều …
A. bó cơ
B. tế bào cơ
C. tiết cơ
D. sợi cơ
Câu hỏi 3 :
Khi nói về cơ chế co cơ, nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ ngắn lại.
B. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ dài ra.
C. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ dài ra.
D. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.
Câu hỏi 4 :
Tơ cơ gồm mấy loại:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu hỏi 5 :
Hai tính chất cơ bản của cơ là:
A. Co và dãn.
B. Gấp và duỗi.
C. Phồng và xẹp.
D. Kéo và đẩy.
Câu hỏi 6 :
Trong tế bào cơ, tiết cơ là?
A. Phần tơ cơ nằm trong một tấm Z
B. Phần tơ cơ nằm liền sát hai bên một tấm Z.
C. Phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z.
D. Phần tơ cơ nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ).
Câu hỏi 7 :
Nhịp co cơ gồm mấy pha:
A. 2 pha
B. 3 pha
C. 4 pha
D. 5 pha
Câu hỏi 8 :
Cấu tạo ngoài của bắp cơ gồm mấy phần
A. 2 phần
B. 3 phần
C. 4 phần
D. 5 phần
Câu hỏi 9 :
Ý nghĩa của hoạt động co cơ là?
A. Làm cho cơ thể vận động, lao động, di chuyển.
B. Giúp cơ tăng kích thước
C. Giúp cơ thể tăng chiều dài
D. Giúp phối hợp hoạt động các cơ quan
Câu hỏi 10 :
Trong sợi cơ, các loại tơ cơ sắp xếp như thế nào?
A. Nối tiếp nhau
B. Xếp chổng lên nhau
C. Xen kẽ và song song với nhau
D. Vuông góc với nhau.
Câu hỏi 11 :
Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ
A. 400 cơ
B. 600 cơ
C. 800 cơ
D. 500 cơ
Câu hỏi 12 :
Chọn từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu sau : Mỗi … là một tế bào cơ.
A. bó cơ
B. tơ cơ
C. tiết cơ
D. sợi cơ
Câu hỏi 13 :
Khi nói về cơ chế co cơ, nhận định nào sau đây là đúng
A. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ ngắn lại.
B. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ dài ra
C. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ dài ra.
D. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.
Câu hỏi 14 :
Bắp cơ vân có hình dạng như thế nào
A. Hình cầu
B. Hình trụ
C. Hình đĩa
D. Hình thoi
Câu hỏi 15 :
Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là
A. co và dãn.
B. gấp và duỗi.
C. phồng và xẹp.
D. kéo và đẩy.
Câu hỏi 16 :
Trong tế bào cơ, tiết cơ là
A. phần tơ cơ nằm trong một tấm Z
B. phần tơ cơ nằm liền sát hai bên một tấm Z.
C. phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z.
D. phần tơ cơ nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ).
Câu hỏi 17 :
Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây
A. Mỏi cơ
B. Liệt cơ
C. Viêm cơ
D. Xơ cơ
Câu hỏi 18 :
Trong cử động gập cánh tay, các cơ ở hai bên cánh tay sẽ?
A. Co duỗi ngẫu nhiên.
B. Co duỗi đối kháng.
C. Cùng co.
D. Cùng duỗi
Câu hỏi 19 :
Tơ cơ gồm có mấy loại
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu hỏi 20 :
Trong sợi cơ, các loại tơ cơ sắp xếp như thế nào
A. Xếp song song và xen kẽ nhau
B. Xếp nối tiếp nhau
C. Xếp chồng gối lên nhau
D. Xếp vuông góc với nhau
Câu hỏi 21 :
Đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ phù hợp với chức năng co cơ là
A. Tế bào cơ gồm nhiều đơn vị cấu trúc nôi liền nhau.
B. Mỗi đơn vị cấu trúc có tơ cơ dày, tơ cơ mảnh xếp xen kẽ nhau.
C. Mỗi đơn vị cấu trúc đều có thành phần mềm dẻọ phù hợp với chức nàng co dãn cơ.
D. Cả A và B đều đúng
Câu hỏi 22 :
Đặc điểm cấu tạo của hệ cơ phù hợp với chức năng vận động?
A. Sợi cơ cấu tạo bởi 2 loại tơ cơ có khả năng lồng và xuyên sâu vào vùng phân bố của nhau. Khi cơ co, làm cho sợi cơ rút lại và tạo ra lực kéo.
B. Nhiều tế bào cơ hợp thành bó cơ mành liên kết bao bọc; nhiều bó cơ hợp thành bắp cơ. Các bắp cơ nối vào xương. Do đó khi sợi co rút dẫn đến bắp cơ co rút lại, kéo xương chuyển dịch và vận động
C. Số lượng cơ của cơ thể rất nhiều (khoảng 600 cơ) đủ để liên kết với toàn bộ xương để tạo ra bộ máy vận động cho cơ thể
D. Cả 3 ý trên
Câu hỏi 23 :
Hoạt động co cơ có ý nghĩa?
A. Giúp cơ thể di chuyển
B. Giúp cơ thể vận động
C. Con người lao động được
D. Cả A, B và C
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 8
Sinh học
Sinh học - Lớp 8
Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Hóa học Tài liệu Đề thi & kiểm tra Câu hỏi Đọc truyện chữ Nghe truyện audio Công thức nấu ăn Hỏi nhanhLiên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail
Điều khoản dịch vụ
Copyright © 2021 HOCTAPSGK
Từ khóa » Tơ Cơ Gồm Có Mấy Loại A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
-
Tơ Cơ Gồm Có Mấy Loại
-
Tơ Cơ Gồm Có Mấy Loại ?
-
Tơ Cơ Gồm Có Mấy Loại ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 - Hoc24
-
Tơ Cơ Gồm Có Mấy Loại A. 3 B. 4 C. 2...
-
Tơ Cơ Gồm Có Mấy Loại?
-
Tơ Cơ Gồm Mấy Loại: 2... - Vietjack.online
-
ID8-332. Tơ Cơ Gồm Có Mấy Loại? - Trắc Nghiệm Sinh Học
-
Tơ Cơ Gồm Có Mấy Loại?
-
Tơ Cơ Gồm Có Mấy Loại ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 - Bàn Làm Việc
-
Tơ Cơ Gồm Có Mấy Loại - Trắc Nghiệm Lớp 8 - Đọc Tài Liệu
-
Các Chức Năng Của Hệ Thống Cơ Bắp Trong Cơ Thể | Vinmec
-
Trắc Nghiệm Sinh Học 8 Bài 9 Có đáp án Năm 2021 (phần 2)
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh 8 Bài 9: Cấu Tạo Và Tính Chất Của Cơ (Có ...
-
Tơ Cơ Gồm Có Mấy Loại?