Trắc Nghiệm Sinh Học 9 Bài 41: Môi Trường Và Các Nhân Tố Sinh Thái

Tắt QC Trắc nghiệm sinh học 9

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 9

I. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 9 SÁCH MỚI

Trắc nghiệm sinh học 9 kết nối tri thứcTrắc nghiệm sinh học 9 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm sinh học 9 cánh diều

II. TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 9 SÁCH CŨ

HỌC KỲ

Trắc nghiệm học kì ITrắc nghiệm học kì II

DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ

CHƯƠNG I: CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENDEN

Trắc nghiệm bài 1: Menđen và Di truyền họcTrắc nghiệm bài 2: Lai một cặp tính trạngTrắc nghiệm bài 3: Lai một cặp tính trạng tiếp theoTrắc nghiệm bài 4: Lai hai cặp tính trạngTrắc nghiệm bài 5: Lai hai cặp tính trạng tiếp theoTrắc nghiệm bài 7: Bài tập chương 1Trắc nghiệm chương 1: Các thí nghiệm của Menden

CHƯƠNG II: NHIỄM SẮC THỂ

Trắc nghiệm bài 8: Nhiễm sắc thểTrắc nghiệm bài 9: Nguyên nhânTrắc nghiệm bài 10: Giảm phânTrắc nghiệm bài 11: Phát sinh giao tử và thụ tinhTrắc nghiệm bài 12: Cơ chế xác định giới tínhTrắc nghiệm bài 13: Di truyền liên kếtTrắc nghiệm chương 2: Nhiễm sắc thể

CHƯƠNG III: ADN VÀ GEN

Trắc nghiệm bài 15: ADNTrắc nghiệm bài 16: ADN và bản chất của genTrắc nghiệm bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARNTrắc nghiệm bài 18: ProteinTrắc nghiệm bài 19: Mối quan hệ giữa gen và tính trạngTrắc nghiệm chương 3: ADN và gen

CHƯƠNG IV: BIẾN DỊ

Trắc nghiệm bài 21: Đột biến genTrắc nghiệm bài 22: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thểTrắc nghiệm bài 23: Đột biến số lượng NSTTrắc nghiệm bài 24: Đột biến số lượng NST ( tiếp theo)Trắc nghiệm bài 25: Thường biếnTrắc nghiệm chương 4: Biến dị

CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI

Trắc nghiệm bài 28: Phương pháp nghiên cứu di truyền ngườiTrắc nghiệm bài 29: Bệnh và tật di truyền ở ngườiTrắc nghiệm bài 30: Di truyền học với con ngườiTrắc nghiệm chương 5: Di truyền học người

CHƯƠNG VI: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC

Trắc nghiệm bài 31: Công nghệ tế bàoTrắc nghiệm bài 32: Công nghệ genTrắc nghiệm bài 34: Thoái hóa do tự thụ phấn và do giao phối gầnTrắc nghiệm bài 35: Ưu thế laiTrắc nghiệm chương 6: Ứng dụng di truyền học

SINH VẬT VÀ DI TRUYỀN

CHƯƠNG I: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

Trắc nghiệm bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh tháiTrắc nghiệm bài 42: Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vậtTrắc nghiệm bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vậtTrắc nghiệm bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vậtTrắc nghiệm chương 1: Sinh vật và môi trường

CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁI

Trắc nghiệm bài 47: Quần thể sinh vậtTrắc nghiệm bài 48: Quần thể ngườiTrắc nghiệm bài 49: Quần xã sinh vậtTrắc nghiệm bài 50: Hệ sinh tháiTrắc nghiệm bài 53: Tác động của con người đối với môi trườngTrắc nghiệm chương 2: Hệ sinh thái

CHƯƠNG III: CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG

Trắc nghiệm bài 54: Ô nhiễm môi trườngTrắc nghiệm bài 59: Khôi phục môi trường và gìn giữa thiên nhiên hoang dãTrắc nghiệm chương 3: Con người, dân số và môi trường Trắc nghiệm sinh học 9 bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái
  1. Trang chủ
  2. Lớp 9
  3. Trắc nghiệm sinh học 9

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 9 bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?

  • A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.

  • B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người.

  • C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.

  • D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.

Câu 2. Có các loại môi trường phổ biến là?

  • A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.

  • B. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong.

  • C. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài.

  • D. môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn.

Câu 3: Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái

  • A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật

  • B. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật

  • C. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật
  • D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đén đời sống của sinh vật

Câu 4: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi:

  • A. Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.

  • B. Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng.

  • C. Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.
  • D. Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.

Câu 5: Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường

  • A. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật
  • B. đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước

  • C. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước

  • D. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn

Câu 6: Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật

  • A. một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác

  • B. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác
  • C. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh

  • D. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh

Câu 7: Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là

  • A. nhân tố hữu sinh

  • B. nhân tố vô sinh
  • C. các bệnh truyền nhiễm

  • D. nước, không khí, độ ẩm, thực vật ưa sáng

Câu 8: Nhân tố sinh thái là

  • A. Các yếu tố vô sinh hoặc hữu sinh của môi trường.

  • B. Tất cả các yếu tố của môi trường.

  • C. Những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.
  • D. Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật.

Câu 9: Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm

  • A. tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật
  • B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật

  • C. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hóa học của môi trường xung quanh sinh vật

  • D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật

Câu 10: Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm

  • A. thực vật, động vật và con người

  • B. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người

  • C. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.
  • D. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người

Câu 11: Con người là một nhân tố sinh thái đặc biệt. Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố nào sau đây?

  • A. Nhóm nhân tố vô sinh.

  • B. Nhóm nhân tố hữu sinh.
  • C. Thuộc cả nhóm nhân tố hữu sinh và nhóm nhân tố vô sinh.

  • D. Nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.

Câu 12: Con người là một nhân tố sinh thái đặc biệt. Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố nào sau đây?

  • A. Nhóm nhân tố vô sinh.

  • B. Nhóm nhân tố hữu sinh.
  • C. Thuộc cả nhóm nhân tố hữu sinh và nhóm nhân tố vô sinh.

  • D. Nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.

Câu 13: Vì sao nhân tố con người được tách ra thành một nhóm nhân tố sinh thái riêng?

  • A. Vì con người có tư duy, có lao động.

  • B. Vì con người tiến hoá nhất so với các loài động vật khác.

  • C. Vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác, con người có trí tuệ nên vừa khai thác tài nguyên thiên nhiên lại vừa cải tạo thiên nhiên.
  • D. Vì con người có khả năng làm chủ thiên nhiên.

Câu 14: Giới hạn sinh thái là gì?

  • A. Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo cơ thể sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt.

  • B. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau.

  • C. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
  • D. Là khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật.

Câu 15: Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?

  • A. Những loài có giới hạn sinh thái càng rộng thì có vùng phân bố càng hẹp
  • B. Loài sống ở vùng biển khơi có giới hạn sinh thái về độ muối hẹp hơn so với loài sống ở vùng cửa sống

  • C. Cở thể đang bị bệnh có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn so với cơ thể cùng lứa tuổi nhưng không bị bệnh

  • D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái

Câu 16: Những hiểu biết về giới hạn sinh thái của sinh vật có ý nghĩa

  • A. đối với sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di – nhập vật nuôi

  • B. ứng dụng trong việc di – nhập, thuần hóa các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp

  • C. trong việc giải thích sự phân bố của các sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di – nhập, thuần hóa các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp
  • D. đối với sự phân bố sinh vật trên Trái Đất, thuần hóa các giống vật nuôi

Câu 17: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật?

  • A. phát triển thuận lợi nhất.
  • B. có sức sống trung bình.

  • C. có sức sống giảm dần.

  • D. chết hàng loạt.

Xem đáp án

Xem toàn bộ: Giải bài 41 sinh 9: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Nội dung quan tâm khác

  • Trắc nghiệm sinh học 9 bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái
  • Trắc nghiệm sinh học 9 bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái (P2)
Trắc nghiệm sinh học 9

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Môn học lớp 9 KNTT

5 phút giải toán 9 KNTT5 phút soạn bài văn 9 KNTTVăn mẫu 9 kết nối tri thức5 phút giải KHTN 9 KNTT5 phút giải lịch sử 9 KNTT5 phút giải địa lí 9 KNTT5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT5 phút giải trồng trọt 9 KNTT5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT5 phút giải tin học 9 KNTT5 phút giải GDCD 9 KNTT5 phút giải HĐTN 9 KNTT

Môn học lớp 9 CTST

5 phút giải toán 9 CTST5 phút soạn bài văn 9 CTSTVăn mẫu 9 chân trời sáng tạo5 phút giải KHTN 9 CTST5 phút giải lịch sử 9 CTST5 phút giải địa lí 9 CTST5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST5 phút giải cắt may 9 CTST5 phút giải nông nghiệp 9 CTST5 phút giải tin học 9 CTST5 phút giải GDCD 9 CTST 5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST

Môn học lớp 9 cánh diều

5 phút giải toán 9 CD5 phút soạn bài văn 9 CDVăn mẫu 9 cánh diều5 phút giải KHTN 9 CD5 phút giải lịch sử 9 CD5 phút giải địa lí 9 CD5 phút giải hướng nghiệp 9 CD5 phút giải lắp mạng điện 9 CD5 phút giải trồng trọt 9 CD5 phút giải CN thực phẩm 9 CD5 phút giải tin học 9 CD5 phút giải GDCD 9 CD5 phút giải HĐTN 9 CD

Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thứcTrắc nghiệm Ngữ văn 9 kết nối tri thứcTrắc nghiệm KHTN 9 kết nối tri thứcTrắc nghiệm GDCD 9 kết nối tri thứcTrắc nghiệm Lịch sử 9 kết nối tri thứcTrắc nghiệm Địa lí 9 kết nối tri thứcTrắc nghiệm Tin học 9 kết nối tri thứcTrắc nghiệm Công nghệ 9 nghề nghiệp kết nối tri thứcTrắc nghiệm Công nghệ 9 mạng điện kết nối tri thứcTrắc nghiệm Công nghệ 9 thực phẩm kết nối tri thứcTrắc nghiệm Công nghệ 9 trồng cây kết nối tri thứcTrắc nghiệm HĐTN 9 kết nối tri thứcTrắc nghiệm Âm nhạc 9 kết nối tri thứcTrắc nghiệm Mĩ thuật 9 kết nối tri thức

Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Toán 9 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm Ngữ văn 9 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm KHTN 9 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm GDCD 9 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm Lịch sử 9 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm Địa lí 9 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm Tin học 9 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm Công nghệ 9 nghề nghiệp chân trời sáng tạoTrắc nghiệm Công nghệ 9 mạng điện chân trời sáng tạoTrắc nghiệm Công nghệ 9 cắt may chân trời sáng tạoTrắc nghiệm Công nghệ 9 Nông nghiệp 4.0 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm HĐTN 9 bản 1 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm HĐTN 9 bản 2 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm Mĩ thuật 9 bản 1 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm Mĩ thuật 9 bản 2 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm Âm nhạc 9 chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm 9 Cánh diều

Trắc nghiệm Toán 9 cánh diềuTrắc nghiệm Ngữ văn 9 cánh diềuTrắc nghiệm KHTN 9 cánh diềuTrắc nghiệm GDCD 9 cánh diềuTrắc nghiệm Lịch sử 9 cánh diềuTrắc nghiệm Địa lí 9 cánh diềuTrắc nghiệm Công nghệ 9 nghề nghiệp cánh diềuTrắc nghiệm Công nghệ 9 mạng điện cánh diềuTrắc nghiệm Công nghệ 9 thực phẩm cánh diềuTrắc nghiệm Công nghệ 9 trồng cây cánh diềuTrắc nghiệm HĐTN 9 cánh diềuTrắc nghiệm Tin học 9 cánh diềuTrắc nghiệm Âm nhạc 9 cánh diều

Tài liệu lớp 9

Văn mẫu lớp 9Đề thi lên 10 ToánĐề thi môn Hóa 9Đề thi môn Địa lớp 9Đề thi môn vật lí 9Tập bản đồ địa lí 9Ôn toán 9 lên 10Ôn Ngữ văn 9 lên 10Ôn Tiếng Anh 9 lên 10Đề thi lên 10 chuyên ToánChuyên đề ôn tập Hóa 9Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9Chuyên đề toán 9Chuyên đề Địa Lý 9Phát triển năng lực toán 9 tập 1Bài tập phát triển năng lực toán 9

Giáo án lớp 9

Giáo án ngữ văn 9Giáo án toán 9Giáo án vật lý 9Giáo án hóa 9Giáo án sinh 9Giáo án tiếng Anh 9Giáo án địa lý 9Giáo án GDCD 9Giáo án công nghệ 9Giáo án tin học 9Giáo án âm nhạc 9Giáo án Mỹ Thuật 9Giáo án thể dục 9Giáo án lịch sử 9 Xem video Giải chi tiết Xem slide

Từ khóa » Câu Hỏi Trắc Nghiệm Bài 41 Sinh 9