Trắc Nghiệm Tích Vô Hướng Của Hai Vecto

      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp
Gói Thành viên của bạn sắp hết hạn. Vui lòng gia hạn ngay để việc sử dụng không bị gián đoạn Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớp Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lưu và trải nghiệm Đóng Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm! Đăng nhập ngay để nhận điểm Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169 VnDoc.com Trắc nghiệm Online Trắc nghiệm Lớp 10 Trắc nghiệm Toán 10 KNTT Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Đóng Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm Mua VnDoc PRO chỉ từ 79.000đ Đóng Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để: - Xem đáp án - Nhận 1 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí! Đăng nhập Mô tả thêm:

Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Toán 10

Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10 có đáp án, hỗ trợ quá trình dạy và học môn Toán 10 đạt kết quả cao. Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo.

  • Bài tập trắc nghiệm hệ thức lượng tam giác
  • Trắc nghiệm ôn tập chương 1 Toán hình 10

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 10 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 10

Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto có đáp án được giáo viên của VnDoc biên soạn, có nội dung đi sâu vào trọng tâm bài học: tính tích vô hướng của 2 vecto, góc giữa 2 vecto,... giúp cho các bạn học sinh củng cố kiến thức cơ bản, tiếp xúc với các dạng bài tập mới lạ.

  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
  • Tài khoản: Đăng nhập
Bắt đầu làm bài Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Câu 1:

    Cho hình vuông ABCD cạnh a. Khi đó, \overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC} bằng:

    • A. A. a^{2}
    • B. B. a^{2} \sqrt{2}
    • C. C. \frac{\sqrt{2}}{2} a^{2}
    • D. D. \frac{1}{2} a^{2}
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2:

    Cho hai điểm A = (1;2) và B = (3;4). Giá trị của AB là:

    • A. A. 4
    • B. B.\ 4\sqrt{2}
    • C. C.\ 2\sqrt{2}
    • D. D.\ 8
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3:

    Cho tam giác ABC. Hãy tính \sin A \cdot \cos (B+C)+\cos A \cdot \sin (B+C)

    • A. A. 0
    • B. B. 1
    • C. C. -1
    • D. D. 2
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4:

    Cho tam giác ABC có A =60^{\circ}, AB=5, AC=8. Tính \overrightarrow{B C} . \overrightarrow{A C}

    • A. 20
    • B. 44
    • C. 64
    • D. 60
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5:

    Tích vô hướng của hai vécto \overrightarrow{a},\overrightarrow{b} cùng khác 0 là số âm khi:

    • A. \vec{a} , \vec{b} cùng chiều.
    • B. \vec{a}, \vec{b} cùng phương.
    • C. 0^{\circ}<(\vec{a}, \vec{b})<90^{\circ}
    • D. 90^{\circ}<(\vec{a}, \vec{b})<180^{\circ}
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6:

    Cho đoạn thẳng AB và điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. M là một điểm bất kì. Hệ thức nào đây là đúng?

    • A. A. \overrightarrow{M A} \cdot \overrightarrow{M B}=M I^{2}+I A^{2}
    • B. B. \overrightarrow{M A} \cdot \overrightarrow{M B}=M I^{2}-I A^{2}
    • C. C. \overrightarrow{M A} \cdot \overrightarrow{M B}=2 M I^{2}-I A^{2}
    • D. D. \overrightarrow{M A} \cdot \overrightarrow{M B}=M I^{2}-2 I A^{2}
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 7:

    Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Biểu thức: (\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{BC})\cdot \overrightarrow{AD}-(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{BC})\cdot \overrightarrow{AB}\text{ }bằng:

    • A. A. A B^{2}
    • B. B. A C^{2}
    • C. C. AD^{2}
    • D. D. 0
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 8:

    Cho A(-6 ; 10), B(12 ; 2) . Tính AB.

    • A. A. 10
    • B. B. 2 \sqrt{97}
    • C. C. 2 \sqrt{65}
    • D. D. 6 \sqrt{5}
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 9:

    Cho các vécto \vec{u}=(-2 ; 1), \vec{v}=(1 ; 2). Tích vô hướng của \vec{u},\vec{v} là:

    • A. A. 0
    • B. B. \overrightarrow{0}
    • C. C. 2
    • D. D. 5
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 10:

    Trong mặt phằng Oxy, cho \vec{a}=4 \vec{i}+6 \vec{j},\vec{b}=3 \vec{i}-7 \vec{j}. Tính \vec{a}. \vec{b} ta được kết quả đúng là:

    • A. A. 3.
    • B. B. -30.
    • C. C. 30
    • D. D. 43
  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 11:

    Cho tam giác ABC. Hãy tính \cos A \cos (B+C)-\sin A \sin (B+C)

    • A. A. 0
    • B. B. 1
    • C. C. -1
    • D. D. 2
  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 12:

    Điều kiện của \vec{a}\vec{b} sao cho (\vec{a}-\vec{b})^{2}=0 là:

    • A. A. \vec{a}, \vec{b} đối nhau.
    • B. B. \vec{a} , \vec{b} ngược hướng.
    • C. C. \vec{a}, \vec{b} bằng nhau.
    • D. D. \vec{a} ,\vec{b} cùng hướng.
  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 13:

    Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng m. Khi đó \overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC} bằng:

    • A. A. 2 m^{2}
    • B. B. -m^{2} \frac{\sqrt{3}}{2}
    • C. C. -\frac{m^{2}}{2}
    • D. D. \frac{m^{2}}{2}
  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 14:

    Trong măt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(3; -1), B(2; 10), C(4; -2). Tích vô hướng \overrightarrow{A B} . \overrightarrow{A C} bằng bao nhiêu?

    • A. A. 40
    • B. B. -12
    • C. C. 26
    • D. D. -26
  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 15:

    Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(3; -1), B(2; 10). Tích vô hướng \overrightarrow{OA}\overrightarrow{.OB} bằng bao nhiêu?

    • A. A. -4
    • B. B. 4
    • C. C. 16
    • D. D. -16
  • Câu 16: Nhận biết

    Câu 16:

    Trong măt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(3; -1), B(2; 10), C(4; -2). Tích vô hướng \overrightarrow{A B} . \overrightarrow{A C} bằng bao nhiêu?

    • A. A. 40
    • B. -12
    • C. 26
    • D. -26
  • Câu 17: Nhận biết

    Câu 17:

    Góc giữa hai vécto \vec{u}=(-2 ; 2),\vec{v}=(1 ; 0)

    • A. A. 45^{\circ}
    • B. B. 90^{\circ}
    • C. C. 135^{\circ}
    • D. D. 150^{\circ}
  • Câu 18: Nhận biết

    Câu 18:

    Tam giác ABC vuông ở A và có góc \widehat{B}={{50}^{0}}. Hệ thức nào sau đây là sai?

    • A. A. (\overrightarrow{A B}, \overrightarrow{B C})=130^{\circ}
    • B. B. (\overrightarrow{B C}, \overrightarrow{A C})=40^{\circ}
    • C. C. (\overrightarrow{A B}, \overrightarrow{C B})=50^{\circ}
    • D. D. (\overrightarrow{A C}, \overrightarrow{C B})=120^{\circ}
  • Câu 19: Nhận biết

    Câu 19:

    Cho hai vécto \vec{a}=(4 ; 3),\vec{b}=(1 ; 7). Góc giũa hai vécto \vec{a},\vec{b}

    • A. 90
    • B. 60
    • C. 45
    • D. 30
  • Câu 20: Nhận biết

    Câu 20:

    Trọng tâm G của tam giác ABC với A(-4; 7), B (2; 5), C(-1;-3) có tọa độ là:

    • A. (-1 ; 4)
    • B. (2 ; 6)
    • C. (-1 ; 2)
    • D. (-1 ; 3)
Nộp bài

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
  • Tài khoản làm: Đăng nhập
Xem đáp án Làm lại
  • Chia sẻ bởi: nguyen hoang thu cuc
8 1.978 Bài viết đã được lưu Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất Xóa Đăng nhập để Gửi Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto Thời gian: 00:00:00 Số câu đã làm 0/20 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chưa làm Đã làm Làm lại Nộp bài
  • Trắc nghiệm Online Trắc nghiệm Online

  • Trắc nghiệm Lớp 10 Trắc nghiệm Lớp 10

  • Trắc nghiệm Toán 10 KNTT Trắc nghiệm Toán 10 KNTT

🖼️

Trắc nghiệm Toán 10 KNTT

  • Trắc nghiệm Toán 10 Bài 26 KNTT

  • Trắc nghiệm Toán 10 Bài 27 KNTT

  • Trắc nghiệm Toán 10 Bài 24 KNTT

  • Trắc nghiệm Toán 10 Bài tập cuối chương 8 KNTT

  • Trắc nghiệm Toán 10 Bài 25 KNTT

  • Trắc nghiệm Toán 10 Bài tập cuối chương 9 KNTT

Xem thêm

Từ khóa » Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Bài Tập Trắc Nghiệm