Trắc Nghiệm Tiếng Anh 10 Mới Unit 7 (có đáp án): Cultural Diversity

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7 (có đáp án): Viet Nam And Internatioanl Organisations | Global Success
  • Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 25-11 trên Shopee mall
Trang trước Trang sau

Với 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Viet Nam And Internatioanl Organisations bộ sách Global Success gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7.

  • Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7 (Phonetics and Speaking
  • Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7 (Vocabulary and Grammar)
  • Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7 (Reading)
  • Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7 (Writing)

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7 Global Success (có đáp án)

Quảng cáo

A. Phonetics and Speaking

Question 1. Mark the letter A, B, C, or to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each question

A. increase

B. engage

C. prepare

D. propose

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A trọng âm số 1. Các đáp án còn lại trọng âm số 2

Question 2. Mark the letter A, B, C, or to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each question

A. happy

B. perfect

C. formal

D. married

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1

Quảng cáo

Question 3. Mark the letter A, B, C, or to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each question

A. couple

B. promise

C. import

D. wedding

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1

Question 4. Mark the letter A, B, C, or to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each question

A. export

B. decrease

C. present

D. belief

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1

Question 5. Mark the letter A, B, C, or to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each question

Quảng cáo

A. contrast

B. object

C. rebel

D. support

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1

Question 6. Mark the letter A, B, C, or to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each question

A. belief

B. story

C. marriage

D. wedding

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1

Question 7. Mark the letter A, B, C, or to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each question

A. prepare

B. believe

C. preserve

D. offer

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D trọng âm số 1. Các đáp án còn lại trọng âm số 2

Quảng cáo

Question 8. Mark the letter A, B, C, or to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each question

A. follow

B. altar

C. throughout

D. legend

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1

Question 9. Mark the letter A, B, C, or to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each question

A. argue

B. venture

C. couple

D. diverse

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1

Question 10. Mark the letter A, B, C, or to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each question

A. propose

B. standard

C. research

D. engage

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B trọng âm số 1. Các đáp án còn lại trọng âm số 2

Question 11. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. committee

B. impatient

C. employee

D. refugee

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D trọng âm số 3. Đáp án A, B, C trọng âm số 2

Question 12. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. familiar

B. impatient

C. uncertain

D. arrogant

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D trọng âm số 1. Đáp án A, B, C trọng âm số 2

Question 13. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. stimulate

B. surgical

C. already

D. measurement

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C trọng âm số 2. Đáp án A, B, D trọng âm số 1

Question 14. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. relevant

B. cognitive

C. artistic

D. consequence

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C trọng âm số 2. Đáp án A, B, D trọng âm số 1

Question 15. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. recommend

B. reunite

C. referee

D. overtime

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D trọng âm số 1. Đáp án A, B, C trọng âm số 3

Question 16. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. specific

B. coincide

C. inventive

D. regardless

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B trọng âm số 3. Đáp án A, C, D trọng âm số 2

Question 17. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. illegal

B. domestic

C. creative

D. marvelous

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D trọng âm số 1. Đáp án A, B, C trọng âm số 2

Question 18. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. bachelor

B. chemistry

C. refugee

D. compliment

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C trọng âm số 3. Đáp án A, B, D trọng âm số 1

Question 19. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. elegance

B. expansion

C. dangerous

D. educate

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B trọng âm số 2. Đáp án A, C, D trọng âm số 1

Question 20. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. ancestor

B. surrender

C. accurate

D. gallery

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B trọng âm số 2. Đáp án A, C, D trọng âm số 1

B. Vocabulary and Grammar

Question 1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.

Cultural diversity expands choices, nurtures ____ variety of skills, human values and worldviews and provides wisdom from the past to inform the future.

A. a

B. an

C. the

D. no article

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: A

variety of: một loạt (sự đa dạng)

Dịch: Sự đa dạng văn hóa mở rộng sự lựa chọn, nuôi dưỡng nhiều loại kỹ năng, giá trị con người và thế giới quan và cung cấp trí tuệ từ quá khứ để thông báo cho tương lai.

Question 2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.

Cultural diversity is ____ mainspring for sustainable development for individuals, communities and countries.

A. а

B. an

C. the

D. no article

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: A

Mạo từ không xác định có tính ý nghĩa chỉ số

Dịch: Đa dạng văn hóa là nền tảng cho sự phát triển bền vững cho các cá nhân, cộng đồng và quốc gia.

Question 3. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.

The Heritage Education for Sustainable Development project aims ____ strengthening the linkage between culture and education for sustainable development.

A. to

B. for

C. at

D. by

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: C

aim at (nhắm tới)

Dịch: Dự án Giáo dục Di sản cho Phát triển Bền vững nhằm tăng cường mối liên kết giữa văn hóa và giáo dục để phát triển bền vững.

Question 4. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.

Today's workforce is made up ____ a very diverse population of individuals from every part of the world, which creates dynamic multiracial and multicultural organizations.

A. by

B. from

C. of

D. with

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: C

to be made up of (được tạo bởi)

Dịch: Lực lượng lao động ngày nay được tạo thành từ một nhóm dân cư rất đa dạng của các cá nhân từ mọi nơi trên thế giới, điều này tạo ra các tổ chức đa chủng tộc và đa văn hóa năng động.

Question 5. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.

Globalization is often said to have ____ negative effect on the world's cultural diversity.

A. a

B. an

C. the

D. no article

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: A

Mạo từ không xác định có tính ý nghĩa chỉ số

Dịch: Toàn cầu hóa thường được cho là có ảnh hưởng tiêu cực đến sự đa dạng văn hóa của thế giới.

Question 6. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.

Productivity increases exponentially when people of all cultures pull together towards a single ____ goal.

A. inspire

B. inspiring

C. inspired

D. inspiratory

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: B

Danh động từ làm định tố cho danh từ

Dịch: Năng suất tăng theo cấp số nhân khi mọi người thuộc mọi nền văn hóa cùng hướng tới một mục tiêu truyền cảm hứng duy nhất.

Question 7. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.

Cultural diversity is a driving force of development, not only ____ economic growth, but also as a means of leading a more fulfilling intellectual, emotional, moral and spiritual life.

A. in terms of

B. with respect to

C. in response to

D. with the aim of

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: B

with respect to (đối với, trên phương diện, bình diện)

Dịch: Đa dạng văn hóa là một động lực của sự phát triển, không chỉ đối với tăng trưởng kinh tế, mà còn là một phương tiện dẫn đến một cuộc sống đầy đủ hơn về trí tuệ, tình cảm, đạo đức và tinh thần.

Question 8. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.

In a diverse workplace, employees are more likely to remain loyal when they feel ____ and valued for their unique contribution.

A. respectful

B. respected

C. respective

D. respectable

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Trong một môi trường làm việc đa dạng, nhân viên có nhiều khả năng trung thành hơn khi họ cảm thấy được tôn trọng và đánh giá cao vì những đóng góp độc đáo của họ.

Question 9. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.

Diverse cultural perspectives can inspire ____ and drive innovation.

A. creation

B. creator

C. creature

D. creativity

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Các quan điểm văn hóa đa dạng có thể truyền cảm hứng cho sự sáng tạo và thúc đẩy sự đổi mới.

Question 10. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.

By offering a platform for the open exchange of ideas, businesses can reap ____ benefits of diversity in the workplace.

A. the big

B. the bigger

C. the biggest

D. the most big

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: C

Hợp nghĩa, đúng cấu trúc từ pháp (phép so sánh tuyệt đối hạn định với tính từ ngắn)

Dịch: Bằng cách cung cấp một nền tảng để trao đổi ý tưởng cởi mở, các doanh nghiệp có thể gặt hái những lợi ích lớn nhất của sự đa dạng tại nơi làm việc.

Question 11. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.

Cultural diversity is important because our country, workplaces, and schools increasingly ____ of various cultural, racial, and ethnic groups.

A. comprise

B. contain

C. include

D. consist

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: D

consist of (bao gồm)

Dịch: Sự đa dạng văn hóa rất quan trọng bởi vì đất nước, nơi làm việc và trường học của chúng ta ngày càng bao gồm nhiều nhóm văn hóa, chủng tộc và dân tộc khác nhau.

Question 12. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.

Often people are afraid that ___ differences will divide people from each other.

A. recognize

B. recognizes

C. recognizing

D. recognized

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: C

Danh động từ làm chủ ngữ trong mệnh đề

Dịch: Thường thì mọi người sợ rằng nhận ra sự khác biệt sẽ chia rẽ mọi người với nhau.

Question 13. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.

Bringing together people of various backgrounds with different life experiences can generate ideas or perspectives ____ others may not have ever considered or been aware of.

A. how

B. what

C. why

D. that

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: D

Đại từ quan hệ xác định

Dịch: Tập hợp những người có nguồn gốc khác nhau với những kinh nghiệm sống khác nhau có thể tạo ra những ý tưởng hoặc quan điểm mà những người khác có thể chưa từng xem xét hoặc chưa biết đến.

Question 14. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.

For some students being in a diverse school or college can prepare them for the real world, ____ they can take a stance on a subject and be able to voice their opinion from an informed point of view.

A. in that

B. that

C. at which

D. where

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: D

Mệnh đề quan hệ có trạng từ quan hệ làm liên từ

Dịch: Đối với một số sinh viên đang theo học tại các trường phổ thông hoặc đại học đa dạng có thể chuẩn bị cho họ bước vào thế giới thực, nơi họ có thể lập trường về một chủ đề và có thể nói lên ý kiến của mình từ một quan điểm có đủ thông tin.

Question 15. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.

Most authorities tend ____ that diversity is more beneficial to society than it is harmful.

A. to believe

B. believe

C. believing

D. believed

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: A

Tend to V = có xu hướng làm gì

Dịch: Hầu hết các nhà chức trách có xu hướng tin rằng sự đa dạng có lợi cho xã hội hơn là có hại.

Question 16. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.

In a classroom the teacher can structure learning groups that are diverse and devise activities that require each student ____ to the group.

A. to contribute

B. contribute

C. contributing

D. contributed

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: A

Require sb to do st = yêu cầu ai làm gì

Dịch: Trong lớp học, giáo viên có thể cấu trúc các nhóm học tập đa dạng và đưa ra các hoạt động yêu cầu mỗi học sinh đóng góp vào nhóm.

Question 17. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.

Cultural problems can range from miscommunication to actual conflict, all ____ effective worker productivity and performance.

A. endanger

B. endangers

C. endangering

D. endangered

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: C

Phân từ một của động từ thực hiện chức năng nêu kết quả của hành động trong mệnh đề chính

Dịch: Các vấn đề văn hóa có thể bao gồm từ thông tin sai lệch đến xung đột thực tế, tất cả đều gây nguy hiểm cho năng suất và hiệu suất của người lao động hiệu quả.

Question 18. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.

Understanding and respecting individuals who are different from one's self, ____ racially, socially, ideologically or spiritually, is a natural outcome of understanding the vast diversity of God's creation.

A. either

B. neither

C. whether

D. both

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Hiểu và tôn trọng những cá nhân khác biệt với bản thân của mình, cho dù về chủng tộc, xã hội, hệ tư tưởng hay tâm linh, là kết quả tự nhiên của việc hiểu được sự đa dạng rộng lớn của sự sáng tạo của Đức Chúa Trời.

Question 19. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.

Parents or family members need to sit down and talk with children as well as present them ____ easy-to-understand data, and talk about the importance of cultural diversity.

A. to

B. for

C. at

D. with

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: D

Cấu trúc: Present smb with smth.

Dịch: Cha mẹ hoặc các thành viên trong gia đình cần ngồi xuống và nói chuyện với trẻ cũng như trình bày với trẻ những dữ liệu dễ hiểu, và nói về tầm quan trọng của sự đa dạng văn hóa.

Question 20. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.

Cultural diversity is an asset that is ____ for poverty reduction and the achievement of sustainable development.

A. crucial

B. fundamental

C. critical

D. indispensable

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Đa dạng văn hóa là một tài sản không thể thiếu để xóa đói giảm nghèo và đạt được sự phát triển bền vững.

C. Reading

Questions 1-5. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.

There is always conflict between people because we have different needs and wants. For example, you may want to see an action movie but your significant other wants to see a comedy or you may prefer eating at a Mexican restaurant while your spouse wants Chinese. However, you have known each other well for years and will work it out.

In the workplace, there is always conflict as well but it's usually more difficult to resolve than with personal relationships. There are differences between workers, between workers and supervisors, between departments, between companies, between companies and their customers, between companies and their governing bodies and on it goes. These relationships are usually not as deep or trusting as personal ones making resolving disputes more difficult and challenging.

Interestingly, most workplace conflict is totally unnecessary because they are usually the result of simple misunderstandings, miscommunications or small differences that could be easily resolved if the parties truly knew each other's motivations. Unfortunately, at work there is rarely the opportunity to develop deep personal relationships and when you add the complexity of cross-cultural differences and the gulf can seem insurmountable. Culture brings unique perspectives on deadlines, conflict resolution, speaking one's mind, working as a team and much more.

However, with a little training and education people will recognize that they have a lot more in common than they have differences. When cross-cultural conflict is resolved and employees with diverse backgrounds and skills start to work together, the potential and promise of diversity in the workplace can be fully realized.

Question 1. It is stated in paragraph 1 that people come into conflict with each other because of their difference in ____.

A. favorite movies

B. favorite foods

C. needs and wants

D. insights and ideas

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa vào câu: There is always Conflict between people because we have different needs and wants.

Dịch: Luôn có Xung đột giữa mọi người bởi vì chúng ta có những nhu cầu và mong muốn khác nhau.

Question 2. Which of the following is NOT mentioned as a cause of conflict at workplaces?

A. simple misunderstandings

B. small differences

C. miscommunications

D. deep personal relationships

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: D

Dựa vào câu: Interestingly, most workplace conflict is totally unnecessary because they are usually the result of simple misunderstandings, miscommunications or small differences that could be easily resolved if the parties truly knew each other's motivations.

Dịch: Điều thú vị là, hầu hết xung đột tại nơi làm việc là hoàn toàn không cần thiết vì chúng thường là kết quả của những hiểu lầm đơn giản, thông tin sai lệch hoặc những khác biệt nhỏ có thể dễ dàng giải quyết nếu các bên thực sự biết động cơ của nhau.

Question 3. The word "parties" in the passage most probably refers to ____.

A. bosses

B. managers

C. employees

D. colleagues

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: D

Những người cùng nơi làm việc

Question 4. The word "insurmountable" in the passage mostly means ____.

A. too much to be calculated

B. too great to be overcome

C. too big to be measured

D. too many to be counted

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: B

Insurmountable = không thể vượt qua

Question 5. According to the passage, people can solve their conflict at workplace by __.

A. training and education

B. realizing the potential of diversity

C. working with one another

D. keeping promise with each other

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: However, with a little training and education people will recognize that they have a lot more in common than they have differences.

Dịch: Tuy nhiên, với một chút đào tạo và giáo dục, mọi người sẽ nhận ra rằng họ có nhiều điểm chung hơn là họ có những điểm khác biệt.

Questions 6-10. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.

The tradition of gift giving is a worldwide practice that is said to have been around since the beginning of human beings. Over time, different cultures have developed their own gift giving customs and traditions.

In France, the gift of wine for the hostess of a dinner party is not an appropriate gift as the hostess would prefer to choose the vintage for the night. In Sweden, a bottle of wine or flowers are an appropriate gift for the hostess. In Viet Nam, a gift of whisky is appropriate for the host, and some fruit or small gifts for the hostess, children or elders of the home. Besides, gifts should never be wrapped in black paper because this color is unlucky and

associated with funerals in this country. Gifts that symbolize cutting such as scissors, knives and other sharp objects should be avoided because they mean the cutting of the relationship. Also, in some countries you should not open the gift in front of the giver and in others it would be an insult if you did not open the gift.

Beyond the gift itself, give careful consideration to the manner in which it is presented. Different cultures have different customs regarding how a gift should be offered - using only your right hand or using both hands, for example. Others have strong traditions related to the appropriate way to accept a gift. In Singapore, for instance, it is the standard to graciously refuse a gift several times before finally accepting it. The recipient would never unwrap a gift in front of the giver for fear of appearing greedy.

Understanding these traditions and customs, as well as taking time to choose an appropriate gift, will help you to avoid any awkwardness or embarrassment as you seek to build a better cross-cultural relationship.

Question 6. When did the tradition of gift-giving become popular all over the world?

A. a long time ago

B. thousands of years ago

C. since the beginning of humans

D. since the beginning of industrialization

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa vào câu: The tradition of gift giving is a worldwide practice that is said to have been around since the beginning of human beings.

Dịch: Truyền thống tặng quà là một tập tục trên toàn thế giới được cho là đã có từ khi loài người bắt đầu xuất hiện.

Question 7. Which of the following is NOT true about gift-giving customs?

A. In France, wine is not considered a suitable gift for the hostess of a dinner party.

B. In Sweden, it is not customary to bring some wine or flowers when you are invited to a dinner party.

C. In Viet Nam, such things as scissors, knives and other sharp objects shouldn't be used as a gift.

D. In Singapore, it is unacceptable to open the gift right in front of the giver.

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: In Sweden, a bottle of wine or flowers are an appropriate gift for the hostess.

Dịch: Ở Thụy Điển, một chai rượu vang hoặc hoa là món quà thích hợp cho bà chủ.

Question 8. The phrase “associated with" is closest in meaning to ____.

A. connected with

B. familiar with

C. informed of

D. similar to

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: A

associated with = kết hợp với

Question 9. The word “it" in paragraph 3 refer to ____.

A. consideration

B. manner

C. gift

D. culture

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa vào câu: Beyond the gift itself, give careful consideration to the manner in which it is presented.

Dịch: Ngoài bản thân món quà, hãy cân nhắc kỹ lưỡng về cách thức mà nó được trình bày.

Question 10. Which of the following is the main idea of paragraph 3?

A. The people who are presented with gifts

B. The traditions of giving and receiving gifts

C. The occasions of giving and receiving gifts

D. The manners of giving and receiving gifts

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: D

Ý chính của đoạn 3 là: Cách trao và nhận quà.

Questions 11-20. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.

What is cultural diversity? Diversity is nothing more than a difference from the majority. In any culture, there is a majority and many minorities. Culture is a set of norms that set standards for a society of what is acceptable behavior.

In every culture, there are basic standards for social interaction such as personal space distance, eye contact, amount of body language displayed in public, negotiating style, etc. In America, we stand about eighteen inches apart when engaged in normal conversation; prefer very direct eye contact; are pretty demonstrative with body language and negotiate very directly, always asking the other party for their "bottom line”. In other cultures, they may stand closer or farther than we are comfortable, may view direct eye contact as rude, be more or less open to displaying body language and negotiate more indirectly.

In America, many of us have a peculiar habit of assuming that those who differ from our norms are wrong. We tend to view the world from a rather myopic view leading to those outside this country calling us "Ugly Americans".

Cultural diversity makes our country richer by making it a more interesting place in which to live. Just think how boring a meal would be without Chinese, Mexican, Japanese, Italian, German, French or Indian food!

Cultural diversity also makes our country stronger and better able to compete in the new global economy. People from diverse cultures bring language skills, new ways of thinking, creative solutions to difficult problems and negotiating skills.

In the past, ethnographers in the United States used to refer to our country as a melting pot where new immigrants would eventually be fully integrated into the American culture. This has obviously not happened so modern researchers have not begun to talk about America as a garden salad where different cultural diversity mixes with the European American culture to form a meal where all of the various ingredients are still readily identifiable.

Cultural diversity makes the United States a much more interesting place in which to live for all of its inhabitants. If we all thought alike imagine how boring the world would be! Thank God for diversity!

Question 11. The best title of the passage could be ____.

A. American Cultural Diversity

B. American Ethical Minorities

C. American Standards

D. America as a Melting Pot

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: A

Tiêu đề hay nhất của đoạn văn có thể là Đa dạng văn hóa Mỹ.

Question 12. The word "norms" in the passage is closest in meaning to ____.

A. examples

B. rules

C. data

D. models

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: B

Norms = rules (các luật lệ)

Question 13. As discussed in the passage, which of the following may NOT be considered polite in American culture?

A. Maintaining direct eye contacts while talking with others

B. Negotiating in a very direct manner

C. Keeping about half a meter away from others in normal conversation

D. Touching others during the conversation with them

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: D

Dựa vào câu: In America, we stand about eighteen inches apart when engaged in normal conversation; prefer very direct eye contact; are pretty demonstrative with body language and negotiate very directly.

Dịch: Ở Mỹ, chúng tôi đứng cách nhau khoảng 18 inch khi nói chuyện bình thường; thích giao tiếp bằng mắt rất trực tiếp; thể hiện khá tốt bằng ngôn ngữ cơ thể và thương lượng rất trực tiếp.

Question 14. The word "party" in the passage almost means ____.

A. staff

B. presenter

C. host

D. negotiator

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: D

Party = negotiator (người thương lượng)

Question 15. The phrase "bottom line" in the passage mostly means ____.

A. the required minimum

B. the most important concern

C. the key point to their success

D. the minimum acceptable benefit

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: D

Suy ra từ ngữ cảnh và đặc biệt là động từ negotiate (prefer very direct eye contact; are pretty demonstrative with body language and negotiate very directly, always asking the other party for their "bottom line".)

Question 16. The word "assuming" in the passage is closest in meaning to ____.

A. thinking

B. saying

C. arguing

D. describing

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: A

Assuming = giả định

Question 17. The word "it" in the passage refers to ____.

A. cultural diversity

B. our country

C. global economy

D. this country

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: Cultural diversity makes our country richer by making it a more interesting place.

Dịch: Sự đa dạng văn hóa làm cho đất nước chúng ta trở nên phong phú hơn bằng cách biến nó thành một nơi thú vị hơn.

Question 18. Which of the following is not stated as a benefit of having cultural diversity for America?

A. New ways of thinking

B. Negotiating skills

C. Language skills

D. New styles of arts

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: D

Dựa vào thông tin toàn bài

Question 19. The author mentions the phrase "melting pot" to ____.

A. describe a misassumption about American culture

B. to explain why Americans prefer to serve garden salad

C. to change Americans' viewpoints on their own culture

D. to advise Americans on how to look at their culture

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: A

Thông tin suy từ ngữ cảnh đoạn 6, đặc biệt cụm từ fully integrated into (hoàn toàn hội nhập, hoà tan: In the past, ethnographers in the United States used to refer to our country as a melting pot where new immigrants would eventually be fully integrated into the American culture.)

Dịch: Trong quá khứ, các nhà dân tộc học ở Hoa Kỳ thường gọi đất nước chúng tôi như một lò nung, nơi những người nhập cư mới cuối cùng sẽ được hòa nhập hoàn toàn vào nền văn hóa Mỹ.

Question 20. Which of the following best describes the author's attitude throughout the passage?

A. Supportive of cultural diversity

B. Reluctant to accept cultural diversity

C. Underestimating the values of cultural diversity

D. Taking pride in living in a diverse culture

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: A

Suy ra từ toàn bài, đặc biệt là hai câu cảm thán cuối văn bản. (If we all thought alike imagine how boring the world would be! Thank God for diversity!)

Dịch: Nếu tất cả chúng ta đều nghĩ như nhau, hãy tưởng tượng thế giới sẽ tẻ nhạt đến nhường nào! Cảm ơn Chúa vì sự đa dạng!

D. Writing

Question 1. People from diverse cultures can make American companies more productive and profitable.

A. American companies can make themselves more productive and profitable with diverse cultures.

B. American companies can be made more productive and profitable by people from diverse cultures.

C. Diverse cultures can make American companies more productive and profitable with their people.

D. Diverse cultures can make American companies and their people more productive and profitable.

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: B

Thay đổi cấu trúc câu bằng cách chuyển thể của động từ (chủ động → bị động)

Dịch: Những người đến từ các nền văn hóa đa dạng có thể làm cho các công ty Mỹ hoạt động hiệu quả hơn và mang lại nhiều lợi nhuận hơn.

Question 2. Dying languages and urbanization are threats to cultural diversity.

A. Of the threats to cultural diversity is dying languages and urbanization.

B. Cultural diversity is threatened with dying languages and urbanization.

C. Dying languages and urbanization is making cultural diversity a threat.

D. Culture diversity is threatening to kill some languages and urbanization.

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: B

Thay đổi cấu trúc câu bằng cách chuyển thể của động từ (chủ động → bị động)

Dịch: Ngôn ngữ chết và đô thị hóa là những mối đe dọa đối với sự đa dạng văn hóa.

Question 3. When we interact and try to understand others, we will not judge them.

A. We will not judge others if we interact and try to understand them.

B. Unless we do not interact and try to understand others, we will not judge them.

C. If we do not try to interact and understand others, we will not judge them.

D. We interact and try to understand others; otherwise, we will not judge them.

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: A

Thay đổi cấu trúc câu bằng cách thay thế liên từ

Dịch: Khi chúng ta tương tác và cố gắng hiểu người khác, chúng ta sẽ không đánh giá họ.

Question 4. Cultural diversity in the workplace can sometimes lead to intercultural conflicts.

A. Cultural diversity in the workplace can sometimes result from intercultural conflicts.

B. Intercultural conflicts can sometimes result from cultural diversity in the workplace.

C. In the workplace, cultural diversity can be sometimes the leaders of intercultural conflicts.

D. In the workplace, intercultural conflicts can sometimes be led by cultural diversity.

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: B

Thay đổi cấu trúc câu bằng cách thay động từ đồng nghĩa

Dịch: Sự đa dạng văn hóa tại nơi làm việc đôi khi có thể dẫn đến xung đột giữa các nền văn hóa.

Question 5. Learning about cultural differences can actually bring people closer together.

A. To bring people closer together, we have to learn about cultural differences.

B. To learn about cultural differences is to bring people closer together.

C. People can be brought closer together by learning about cultural differences.

D. People can learn about cultural differences to bring themselves closer together.

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: C

Thay đổi cấu trúc câu bằng cách chuyển thể của động từ (chủ động → bị động)

Dịch: Tìm hiểu về sự khác biệt văn hóa thực sự có thể mang mọi người đến gần nhau hơn.

Question 6. Most of us enjoy one aspect of cultural diversity. This can also be a good way to start learning about new cultures.

A. Enjoying one aspect of cultural diversity can also be a good way to start learning about new cultures.

B. As most of us enjoy one aspect of cultural diversity, it can also be a good way to start learning about new cultures.

C. Most of us enjoy one aspect of cultural diversity, which can also be a good way to start learning about new cultures.

D. A good way for most of us to start learning about new cultures can also be enjoying one aspect of cultural diversity.

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: C

Nối câu bằng sử dụng đại từ quan hệ “which” xây dựng mệnh đề quan hệ không xác định

Dịch: Hầu hết chúng ta đều thích một khía cạnh của sự đa dạng văn hóa. Đây cũng có thể là một cách tốt để bắt đầu tìm hiểu về các nền văn hóa mới.

Question 7. Cultural diversity can be a source of tension. It can also bolster workplace productivity.

A. Cultural diversity can be a source of tension, but it can also bolster workplace productivity.

B. Cultural diversity can bolster workplace productivity, but it can also be a source of tension.

C. Being a source of tension can also make cultural diversity bolster workplace productivity.

D. When bolstering workplace productivity, cultural diversity can be a source of tension.

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: A

Nối câu bằng sử dụng liên từ chỉ sự đối lập “but”

Dịch: Sự đa dạng văn hóa có thể là một nguồn gốc của căng thẳng. Nó cũng có thể tăng cường năng suất tại nơi làm việc.

Question 8. Diverse companies are more aware of the needs of their community. They tend to give more monetarily and engage in cultural events in their communities.

A. Because diverse companies are more aware of the needs of their community, they tend to give more monetarily and engage in cultural events in their communities.

B. Diverse companies are more aware of the needs of their community, but they tend to give more monetarily and engage in cultural events in their communities.

C. Although diverse companies are more aware of the needs of their community, they tend to give more monetarily and engage in cultural events in their communities.

D. Diverse companies are not only more aware of the needs of their community, but they also tend to give more monetarily and engage in cultural events in their communities.

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: A

Nối câu bằng sử dụng liên từ chỉ lý do “because”

Dịch: Các công ty đa dạng nhận thức rõ hơn về nhu cầu của cộng đồng của họ. Họ có xu hướng chi nhiều tiền hơn và tham gia vào các sự kiện văn hóa trong cộng đồng của họ.

Question 9. Students' needs are diverse. There are various types of schools and training programs to choose from.

A. Students' needs are diverse although there are various types of schools and training programs to choose from.

B. There are various types of schools and training programs for students of diverse needs to choose from.

C. Students' needs are diverisifying types of schools and training programs for them to choose from.

D. Students' needs are diverse, so there are various types of schools and training programs to choose from.

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: D

Nối câu bằng sử dụng liên từ chỉ kết quả “so”

Dịch: Nhu cầu của sinh viên rất đa dạng. Có nhiều loại trường và chương trình đào tạo khác nhau để bạn lựa chọn.

Question 10. There is a wide range of classroom activities. These activities can help students recognize the essential humanity and value of different types of people.

A. There is a wide range of classroom activities that can help students recognize the essential humanity and value of different types of people.

B. A wide range of activities can help recognize the essential humanity and value of different types of students in the classroom.

C. In the classroom, there is a wide range of activities which can help students recognize the essential humanity and value of different types.

D. Students can be helped to recognize a wide range of activities of essential humanity and value of different types of people.

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: A

Nối câu bằng sử dụng đại từ quan hệ “that” xây dựng mệnh đề quan hệ xác định

Dịch: Có một loạt các hoạt động trong lớp học. Những hoạt động này có thể giúp học sinh nhận ra tính nhân văn và giá trị thiết yếu của các loại người.

Questions 11-20. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Human beings are extremely diverse in very many ways. People differ (11) ____ opinions, race, nationality, gender, age, sexuality, ethnicity, class, religion, lifestyle and so much more, yet at the very basic we are all human species. Ideally, all people feel (12) ____ and joy despite the differences. Today, the changes in time and technology have made (13) ____ extremely impossible for any group of people to live without (14) ____ with others outside their group. Often people of different cultural and geographical (15) ____ meet in international conferences, education exchange programs, sports, etc.

Sadly, the history of mankind (16) ____ against each other based on cultural differences has been with us (17) ____. So many people have died or have been denied their rights because of individual (18) ____. Properties and economies have also been (19) ____ due to lack of understanding. Unfortunately, some of these occurrences are visible even today, perpetuated by people who little understand (20) ____ importance of the uniqueness of our diversity.

Question 11.

A. from

B. by

C. in

D. with

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: C

Giới từ đi với danh từ tạo nên bổ ngữ giới từ cho nội động từ “differ”: in opinions

Dịch: Mọi người khác nhau về quan điểm, chủng tộc, quốc tịch, giới tính, tuổi tác, giới tính, dân tộc, giai cấp, tôn giáo, lối sống và nhiều hơn thế nữa, nhưng về cơ bản, tất cả chúng ta đều là loài người.

Question 12.

A. pain

B. pained

C. painful

D. painless

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: A

Cấu trúc song hành + hợp nghĩa (chỉ kết quả chứ không chỉ trạng thái)

Dịch: Lý tưởng nhất là tất cả mọi người đều cảm nhận được nỗi đau và sự vui vẻ bất chấp sự khác biệt.

Question 13.

A. that

B. what

C. is

D. this

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: C

Tân ngữ hình thức “it”

Dịch: Ngày nay, sự thay đổi của thời gian và công nghệ đã khiến cho bất kỳ nhóm người nào cũng không thể sống được …

Question 14.

A. interact

B. interaction

C. interactive

D. interacting

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: D

Danh từ sau giới từ

Dịch: Ngày nay, sự thay đổi của thời gian và công nghệ đã khiến cho bất kỳ nhóm người nào cũng không thể sống mà không tương tác với những người khác bên ngoài nhóm của họ.

Question 15.

A. backgrounds

B. settings

C. identities

D. surroundings

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Thông thường những người có nền tảng văn hóa và địa lý khác nhau gặp nhau trong các hội nghị quốc tế, các chương trình trao đổi giáo dục, thể thao, v.v.

Question 16.

A. to discriminate

B. have discriminated

C. discriminating

D. discriminated

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Đáng buồn thay, lịch sử loài người phân biệt đối xử với nhau …

Question 17.

A. at times

B. now that

C. long ago

D. for ages

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: D

Trạng ngữ chỉ thời gian trong hiện tại hoàn thành

Dịch: Đáng buồn thay, lịch sử loài người phân biệt đối xử với nhau dựa trên sự khác biệt văn hóa đã ở với chúng ta trong nhiều thời đại.

Question 18.

A. greed

B. greedy

C. greediness

D. greedily

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Vì vậy, nhiều người đã chết hoặc bị từ chối quyền lợi của mình vì lòng tham cá nhân.

Question 19.

A. destroying

B. destroyed

C. destructive

D. destructively

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: B

Phân từ hai làm động từ chính trong câu ở thời hoàn thành

Dịch: Tài sản và nền kinh tế cũng đã bị phá hủy do thiếu hiểu biết.

Question 20.

A. this

B. an

C. the

D. that

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng là: C

Mạo từ xác định

Dịch: Thật không may, một số sự cố này vẫn có thể nhìn thấy ngay cả ngày nay, do những người ít hiểu tầm quan trọng của tính độc đáo trong sự đa dạng của chúng ta tồn tại.

Lưu trữ: Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7 sách cũ

A. Phonetics and Speaking

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1: A. bride B. assign C. diverse D. complicate

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ai/

Question 2: A. decent B. export C. funeral D. legend

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/

Question 3: A. status B. alert C. Libra D. majority

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/

Question 4: A. legend B. garter C. Gemini D. engage

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /dʒ/ các đáp án còn lại phát âm là /g/

Question 5: A. contrast B. export C. complicated D. object

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/

Question 6: A. partner B. magpie C. handkerchief D. ancestor

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /a:/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 7: A. cancer B. mystery C. present D. protest

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 8: A. ritual B. propose C. venture D. wedding

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 9: A. reception B. proposal C. mystery D. important

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 10: A. fortune B. alert C. export D. engage

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 11: A. ancestor B. complicate C. assignment D. favorite

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 12: A. diversity B. favourable C. fortunately D. ceremony

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 13: A. reception B. prestigious C. protester D. honeymoon

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 14: A. import B. altar C. contrast D. honey

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 15: A. majority B. necessary C. presentation D. facility

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

B. Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: Our prices are _______ with those in other shops.

A. comparison B. comparative C. comparable D. comparably

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc be comparable with: có thể so sánh với

Dịch: Giá cả của chúng ta có thể so với giá ở các của hàng khác.

Question 2: He is in a much _______ mood than usual.

A. well B. good C. better D. best

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: ta thấy phần sau có “than” nên ta cần cấp so sánh hơn vào chỗ trống.

Dịch: Anh ấy đang có tâm trạng tốt hơn thường ngày.

Question 3: Nowadays, Viet Nam doesn’t import many oil products ________ other countries.

A. in B. to C. from D. with

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu truc import st from sw: nhập cái gì từ đâu

Dịch: Ngày nay, Việt Nam không nhập nhiều sản phẩm từ dầu từ các nước khác.

Question 4: Her explanation certainly sounded _______.

A. belief B. believe C. believer D. believable

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: soung + adj: có vẻ, dường như

Dịch: giải thích của cô ấy chắc chắn có vẻ tin tưởng được.

Question 5: Someone had _______ left a window open.

A. care B. careless C. carelessness D. carelessly

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: ở trị ví giữa had và PII ta chỉ có thể điền trạng từ.

Dịch: Ai đó đã bất cẩn để cửa sổ mở.

Question 6: Tell me ...................... you want and I will try to help you.

A. that B. what C. who D. which

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: đây là cấu trúc mệnh đề danh ngữ làm tân ngữ, có cấu trúc Wh-ques + S + V, đóng vai trò như một danh từ.

Question 7: I find the origin of football is the most _________.

A. interest B. interesting C. interested D. interestingly

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc find st + adj: cảm thấy cái gì như thế nào

Dịch: Tôi thấy nguồn gốc bóng đá thú vị nhất.

Question 8: Though _______, they are good friends.

A. their sometimes quarrel B. to have a quarrel sometimes

C. they sometimes have a quarrel D. of having a quarrel sometimes

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: though + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù thỉnh thoảng cãi nhau, họ vẫn là bạn tốt.

Question 9: “Would you like another cup of coffee?" "I wouldn't _______ no."

A. say B. tell C. speak D. talk

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc say no nghĩa là “nói không”. Cả câu “I wouldn’t say no” là câu giao tiếp bày tỏ ý sẵn lòng, đồng tình.

Dịch: “Bạn có muốn 1 cốc cafe nữa không?” “Đồng ý!”.

Question 10: You should stop working too hard you’ll get sick.

A. or else B. if C. in case D. whereas

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu điều kiện, or else + S + will V: nếu không thì...sẽ....

Dịch: Bạn nên ngững làm việc quá lao lực, không thì cậu ốm mất.

Question 11: The British believe that meeting a black cat _________ a bad luck.

A. is B. are C. be D. will be

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: chủ ngữ là Ving thì động từ chia số ít

Dịch: Người Anh tin rằng gặp 1 con mèo đen là không may mắn.

Question 12: Although she was , she agreed to give me a hand with the clean-up.

A. tiredness B. tired C. tiring D. tiresome

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: be + adj (tired: mệt mỏi)

Dịch: Dù mệt mỏi, cô ấy vẫn đồng ý giúp tôi dọn dẹp.

Question 13: I think ____________ popular food in Vietnam is pho.

A. most B. the most C. more D. more than

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: the most + adj: nhất

Dịch: Tôi nghĩ đồ ăn phổ biến nhất ở Việt Nam là phở.

Question 14: Americans value freedom and do not like to be depend ________ other people.

A. in B. at C. to D. on

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: depend on st: phụ thuộc vào cái gì

Dịch: Người Mỹ coi trọng tự do và không thích phụ thuộc vào người khác.

Question 15: You’re very quiet today. What have you got on your________ ?

A. spirit B. attention C. mind D. brain

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc on one’s mind: trong tâm trí ai

Dịch: Hôm nay cậu im thế. Đang nghĩ gì à?

C. Reading

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Bowing is nothing less than an art form in Japan, respect pounded into children’s heads from the moment they enter school. For tourists, a simple inclination of the head or an attempt at a bow at the waist will usually suffice. The duration and inclination of the bow is proportionate to the elevation of the person you’re addressing. For example, a friend might get a lightning-fast 30-degree bow; an office superior might get a slow, extended, 70-degree bow. It’s all about position and circumstance.

There is no tipping in any situation in Japan — cabs, restaurants, personal care. To tip someone is actually a little insulting; the services you’ve asked for are covered by the price given, so why pay more? If you are in a large area like Tokyo and can’t speak any Japanese, a waiter or waitress might take the extra money you happen to leave rather than force themselves to deal with the awkward situation of explaining the concept of no tipping in broken English.

Question 1: Japanese children are taught to bow from little age.

A. True B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Bowing is nothing less than an art form in Japan, respect pounded into children’s heads from the moment they enter school.”.

Dịch: Cúi chào không gì hơn là một loại nghệ thuật ở Nhật, sự tôn trọng này được gieo vào đầu những đứa trẻ ngay từ khi đi học.

Question 2: The duration and inclination of a bow doesn’t depend on who you greet.

A. True B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “The duration and inclination of the bow is proportionate to the elevation of the person you’re addressing.”.

Dịch: Thời lượng và góc cúi chào sẽ tương thích với vai vế của người bạn đang chào hỏi.

Question 3: A lightning-fast 30-degree bow is used for friends.

A. True B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “For example, a friend might get a lightning-fast 30-degree bow”.

Dịch: Ví dụ như, một người bạn có thể sẽ nhận được cái cúi đầu nhanh 30 độ.

Question 4: You need to tip when using cabs, restaurants, healthcare in Japan.

A. True B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “There is no tipping in any situation in Japan — cabs, restaurants, personal care.”.

Dịch: Không có chuyện boa tiền dưới mọi tình huống ở Nhật, bao gồm taxi, nhà hàng và chăm sóc cá nhân.

Question 5: Japanese find tipping a little insulting.

A. True B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “To tip someone is actually a little insulting…”.

Dịch: Boa tiền ai đó được coi là khá xúc phạm họ.

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Check out these wild wedding traditions from around the globe.

The Blackening of the Bride: Scotland

The bride and groom are slathered from head ____________ (6) toe in every disgusting substance their friends can get their hands on. Curdled milk, rotten eggs, spoiled curry, fish sauces, mud, flour, sausages, every nasty thing you can imagine. As if that weren’t enough, the couple is then paraded about, with well-wishers making ____________ (7) much noise as possible. Depending on the region, sometimes it’s just the bride or groom alone ____________ (8) is the victim of this particular pre-wedding tradition.

Crying Ritual of the Tujia People: Sichaun Province, China

Starting 30 days before the wedding, the bride spends an hour a day ____________ (9). Ten days later, she is joined by her mother, and then ten days after that, her grandmother. I know what you’re thinking, ____________ (10) this is actually meant as an expression of joy and deep love.

Daur Chick Liver Tradition: Inner Mongolia, China

Time to get mystical. To select a wedding date, the young couple must take a knife and together slaughter a chick. The date is then divined by the appearance of the chick’s liver. If the liver has an unfortunate appearance, they must keep __________ (11) chicks until they find a good one.

Kumbh Vivah: India

Indian men and women born as Mangliks — meaning Mars is situated in the 1st, 2nd, 4th, 7th, 8th or 12th house of a person’s Rashi (Indian astrological moon sign) — are believed __________ (12). It is believed that Mangalik Dosha negatively impacts married life, causing tension and sometimes the untimely death of one of the partners. To cancel ___________ (13) effects, a Kumbh Vivah can be performed before the wedding. This is a wedding between a Mangalik and either a statue of Vishnu or a Peepal tree or banana tree. The celebrated Bollywood actress Aishwarya Rai had one such marriage with a tree before marrying her husband, Abhishek.

Bathroom Moratorium: Tidong community, Indonesia/ Malaysia

After the wedding, the bride and groom are not allowed to use the bathroom _________ (14) three whole days. They cannot leave the house, clear their bowels or urinate. The couple is watched over and are allowed minimal amounts of food and drink. ______________ (15) the custom is not practiced, they believe it will bring bad luck to the couple, with consequences such as a broken marriage, infidelity or death of their children.

Question 6: A. off B. to C. with D. for

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ from…to…: từ…đến…

Dịch: Cô dâu và chú rể được rắc một lớp từ đầu đến chân mọi chất kinh tởm nhất bạn bè của họ có thể chạm tay vào.

Question 7: A. as B. like C. more D. most

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc as much + N + as possible: càng nhiều…càng tốt

Dịch: Có vẻ như vậy vẫn chưa đủ, cặp đôi sẽ đi tuần hành quanh đó, với người chủ hôn làm càng nhiều tiếng ồn càng tốt.

Question 8: A. what B. when C. which D. who

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: who là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người

Dịch: Tuỳ từng vùng, đôi khi hoặc chú rể hoặc cô dâu là người được chọn làm nạn nhân của tục trước cưới đặc biệt này.

Question 9: A. cry B. crying C. to cry D. cried

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc spend + thời gian + Ving: dành thời gian làm gì

Dịch: Khoảng 1 tháng trước đám cưới, cô dâu sẽ dành 1 tiếng 1 ngày để khóc.

Question 10: A. but B. so C. and D. with

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: but nối 2 vế câu tương phản về nghĩa

Dịch: Tôi biết bạn đang nghĩ gì, nhưng đó là 1 cách thể hiện niềm vui và yêu thương sâu sắc.

Question 11: A. killing B. kill C. killed D. to kill

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc keep Ving: cứ tiếp tục làm gì

Dịch: Nếu lá gan có bè ngoài không may mắn, họ sẽ tiếp tục giết gà con cho đến khi tìm được 1 cái tốt.

Question 12: A. curse B. to be cursed C. be cursed D. cursing

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc be believed to V: được tin là làm gì

Dịch: Đàn ông và phụ nữ Ấn độ sinh ra là một Manglik, nghĩa là sao hoả nằm ở căn nhà số 1, 2, 4, 7, 8, hay 12 của chòm sao Rashi được cho là bị nguyền rủa.

Question 13: A. this B. that C. these D. those

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: these thay thế cho danh từ số nhiều trước đó.

Dịch: Người ta cho rằng Mangalik Dosha ảnh hưởng tiêu cực đến hôn nhân, gây ra căng thẳng và đôi khi là cái chết cho 1 trong 2 vợ chồng. Để huỷ bỏ những ảnh hưởng này,…

Question 14: A. in B. for C. with D. of

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: for + khoảng thời gian: trong vòng…

Dịch: Sau đám cưới, cô dâu và chú rể không được phép đi tắm trong vòng 3 ngày.

Question 15: A. If B. When C. While D. Unless

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu điều kiện loại 1

Dịch: Nếu phong tục này không được thực hiện, người ta cho rằng sẽ đem lại đen đủi cho cặp đôi…

D. Writing

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: What/ the/ differences/ between/ traditional/ Vietnamese wedding/ modern/ one?

A. What is the differences between a traditional Vietnamese wedding and a modern one?

B. What are the differences between traditional Vietnamese wedding and modern one?

C. What are the differences between a traditional Vietnamese wedding for a modern one?

D. What are the differences between a traditional Vietnamese wedding and a modern one?

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc between…and…: giữa…và…

Dịch: Đâu là điểm khác biệt giữa đám cưới Việt truyền thống và hiện đại.

Question 2: The subways/ often/ crowded/ the morning/ when/ people/ rush/ work.

A. The subway are often crowded in the morning when people rush to work.

B. The subway are often crowded on the morning when people rush work.

C. The subway is often crowded on the morning when people rush to work.

D. The subway is often crowded in the morning when people rush work.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: “be crowded”: chật cứng

In the morning: vào buổi sáng

Rush to work: vội vã đi làm

Dịch: Tàu điện ngầm thường chật cứng vào buổi sáng khi mọi người vội vã đi làm

Question 2: The subways/ often/ crowded/ the morning/ when/ people/ rush/ work.

A. The subway are often crowded in the morning when people rush to work.

B. The subway are often crowded on the morning when people rush work.

C. The subway is often crowded on the morning when people rush to work.

D. The subway is often crowded in the morning when people rush work.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: “be crowded”: chật cứng

In the morning: vào buổi sáng

Rush to work: vội vã đi làm

Dịch: Tàu điện ngầm thường chật cứng vào buổi sáng khi mọi người vội vã đi làm

Question 3: Anna/ not/ have/ do homework/ today/ because/ tomorrow/ day off.

A. Anna doesn’t have to do homework today because tomorrow is a day off.

B. Anna doesn’t have do homework today because tomorrow is a day off.

C. Anna doesn’t have doing homework today because tomorrow is a day off.

D. Anna doesn’t have done homework today because tomorrow is a day off.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “have to V”: phải làm gì

Day off: ngày nghỉ

Dịch: Anna không phải làm bài tập về nhà hôm nay vì mai là ngày nghỉ.

Question 4: When/ you/ come/ Brazil, you/ should/ tip/ the waiter/ 10%/ the bill.

A. When you come to Brazil, you should tip the waiter 10% on the bill.

B. When you come to Brazil, you should to tip the waiter 10% in the bill.

C. When you come to Brazil, you should tip the waiter 10% of the bill.

D. When you come to Brazil, you should to tip the waiter 10% of the bill.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: động từ khuyết thiếu “should + V”: nên làm gì

Dịch: Khi đến Brazil, bạn nên boa tiền cho phục vụ bàn 10% hoá đơn.

Question 5: Australian/ not/ like/ be/ commented/ accents.

A. Australian doesn’t like being commented in accents.

B. Australian don’t like being commented in accents.

C. Australian don’t like to be commented on accents.

D. Australian doesn’t like to be commented on accents.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: câu bị động với động từ chỉ sự yêu thích “like + being/ to be + p2”: thích được làm gì

Be commented on st: bị nhận xét cái gì

Dịch: Người Úc không thích bị nhận xét chất giọng.

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6: In/ permission/ my/ before/ ask/ leaving/ family/ for/ the/ before/ table.

A. In my family, children have for permission to ask before leaving the table.

B. In my family leaving the table, children have to ask for permission before.

C. In my table, children have to ask for permission before leaving the family.

D. In my family, children have to ask for permission before leaving the table.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V” phải làm gì

Cụm từ ask for permission: hỏi xin phép

Dịch: Trong gia đìn tôi, trẻ con phải xin phép trước khi rời bàn ăn.

Question 7: eating/ never/ left/ Indian/ when/ use/ hand.

A. Indian never use left hand when eating.

B. Indian never eating when use left hand

C. Indian hand when never use left eating.

D. Indian never use when left hand eating.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: when + Ving = when + S + V: khi…

Dịch: Người Ấn Độ không bao giờ dùng tay trái để ăn.

Question 8: at/ tea/ of/ There’s / tradition/ at/ afternoon/ British/ a/ 4 p.m.

A. There’s a tradition of having British afternoon tea at 4 p.m.

B. There’s a 4 p.m of having afternoon tea at British tradition.

C. There’s a British tradition afternoon tea of having at 4 p.m.

D. There’s a British tradition of having afternoon tea at 4 p.m.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: There is + N số ít: có…

Tradition of Ving: truyền thống làm gì

Dịch: Có một truyền thống của người Anh là uống trà chiều vào lúc 4h chiều.

Question 9: you/ left/ In/ car/ have/ on the/ to/ London.

A. In London, you have to drive your car on the left.

B. In London, you have your car to drive on the left.

C. In London, you have to your drive on the car left.

D. In London, your car have you to drive on the left.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to + V”: phải làm gì

Dịch: Ở Luân Đôn, bạn phải lái xe bên trái.

Question 10: have/ Chung cake/ the/ of/ at/ Tet/ Vietnamese/ wrapping/ tradition.

A. Chung cake wrapping have the tradition of Vietnamese at Tet.

B. Vietnamese have the tradition of wrapping Chung cake at Tet.

C. Vietnamese have Chung cake of wrapping the tradition at Tet.

D. Tet at Vietnamese have the wrapping tradition of Chung cake

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “have the tradition of Ving”: có truyền thống làm gì

Dịch: Người Việt có truyền thống gói bánh chưng vào dịp tết.

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: We aren’t allowed to go home late.

A. We are not permitted to go home late.

B. We allow going home late.

C. We permit to go home late.

D. Going home late is allowed

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc be allowed to V = be permitted to V: được cho phép làm gì

Dịch: Chúng tôi không được phpes về nhà muộn.

Question 12: You don’t have to wear astronaut outfits on Space Day.

A. You mustn’t wear astronaut outfits on Space Day.

B. You needn’t wear astronaut outfits on Space Day.

C. You can’t wear astronaut outfits on Space Day.

D. You couldn’t wear astronaut outfits on Space Day.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V”: phải làm gì

Dịch: Bạn không phải mặc đồ phi hành gia vào ngày lễ không gian.

Question 13: Custom is not similar to tradition.

A. Custom is different from tradition.

B. Custom is the same as tradition.

C. Custom is like tradition.

D. Custom is as similar as tradition.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “not similar to” = “different from”: khác với

Dịch: Phong tục thì khác với truyền thống.

Question 14: People pass down tradition to the next generations.

A. People to the next generations pass down tradition.

B. Next generations pass down tradition to people the next.

C. Passing down tradition is good.

D. Traditions are passed down to the next generations.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn: am/ is/ are + P2

Dịch: Truyền thống được truyền lại cho thế hệ sau.

Question 15: This custom is so popular that everyone knows it.

A. Everyone know this custom but it’s popular.

B. It’s such a popular custom that everyone knows it.

C. Knowing this custom is for everyone.

D. That everyone knows this custom is popular.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: chuyển đổi tương đương cấu trúc: “so + adj + that + S V” và “such + a/an + adj + N + that + S V”

Dịch: Phong tục này quá phổ biến đến độ ai cũng biết.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Global Success có đáp án khác:

  • Unit 6: Gender Equality
  • Unit 8: New Ways To Learn
  • Unit 9: Protecting The Environment
  • Unit 10: Ecotourism

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

  • Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
  • Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

  • Trọng tâm Toán - Văn- Anh- Lý -Hoá lớp 10 (từ 99k )
  • Trọng tâm Toán - Văn- Anh- Lý -Hoá lớp 11 (từ 99k )
  • 30 đề DGNL Bách Khoa, DHQG Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7) (từ 119k )

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đs

199,000 VNĐ

Đề thi, chuyên đề Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo...

4.5 (243)

799,000đ

99,000 VNĐ

Sách luyện 30 đề thi thử THPT năm 2025 mới

4.5 (243)

199,000đ

99.000 - 149.000 VNĐ

xem tất cả

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Trang trước Trang sau Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
  • Giải Tiếng Anh 10 Global Success
  • Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
  • Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
  • Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
  • Lớp 10 - Kết nối tri thức
  • Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
  • Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
  • Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
  • Giải sgk Toán 10 - KNTT
  • Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
  • Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
  • Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
  • Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
  • Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
  • Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
  • Giải sgk Tin học 10 - KNTT
  • Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
  • Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
  • Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
  • Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
  • Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
  • Giải Toán 10 - CTST
  • Giải sgk Vật lí 10 - CTST
  • Giải sgk Hóa học 10 - CTST
  • Giải sgk Sinh học 10 - CTST
  • Giải sgk Địa lí 10 - CTST
  • Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
  • Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
  • Lớp 10 - Cánh diều
  • Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
  • Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
  • Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
  • Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
  • Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều

Từ khóa » đề Tiếng Anh Unit 7 Lớp 10