Trắc Nghiệm Tin 11 Bài 4: Một Số Kiểu Dữ Liệu Chuẩn (có đáp án)
Có thể bạn quan tâm
Nội dung bài viết
- Bộ trắc nghiệm Tin học 11: Một số kiểu dữ liệu chuẩn
- Đáp án bộ trắc nghiệm Tin 11 Bài 4: Một số kiểu dữ liệu chuẩn
Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 4: (có đáp án chi tiết) Một số kiểu dữ liệu chuẩn được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ nhất dưới đây.
Bộ trắc nghiệm Tin học 11: Một số kiểu dữ liệu chuẩn
Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau?
VAR M, N, P: Integer; A. B: Real; C: Longint;
B. 24 byte
C. 22 byte
D. 18 byte
Câu 2: Biến x nhận giá trị nguyên trong đoạn [-300 ; 300], kiểu dữ liệu nào sau đây là phù hợp nhất để khai báo biến x?
A. Longint
B. Integer
C. Word
D. Real
Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, giả sử x:= a/b; thì x phải khai báo kiểu dữ liệu nào?
A. Longint
B. integer
C. word
D. real
Câu 4: Bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến dưới đây tổng cộng bao nhiêu byte?
Var x,y: integer; c: char; ok: boolean; z: real;
A. 12
B. 14
C. 11
D. 13
Câu 5: Biến x có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến x?
A. Char
B. LongInt
C. Integer
D. Word
Câu 6: Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất?
A. Var X,,Y: byte;
B. Var X, Y: real;
C. Var X: real; Y: byte;
D. Var X: byte; Y: real;
Câu 7: Biến X nhận giá trị là 0.7. Khai báo nào sau đây là đúng?
A. var X: Boolean;
B. var X: real;
C. var X: char;
D. A và B đúng
Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau có miền giá trị lớn nhất?
A. Byte
B. Longint
C. Word
D. Integer
Câu 9: Phạm vi giá trị của kiểu integer thuộc:
A. Từ 0 đến 255
B. Từ -215 đến 215 -1
C. Từ 0 đến 216 -1
D. Từ -231 đến 231 -1
Câu 10: Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40, và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0 , 1.5, 2.0, 2.5 , 3.0. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?
A. Var M, N: integer;
B. Var M: Real; N: Word;
C. Var M, N: Longint;
D. Var M: Word; N: Real;
Đáp án bộ trắc nghiệm Tin 11 Bài 4: Một số kiểu dữ liệu chuẩn
Câu 1:
Trả lời:
Kiểu Interger bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 2 byte → 3 biến M, N, P cần 3 x 2= 6 byte
Kiểu Real bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 6 byte → 2 biến A. B cần 2 x 6 = 12 byte
Kiểu Longint bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 4 byte → 1 biến C cần 1 x 4 = 4 byte
→ Vậy cần cấp 6+ 12+ 4 = 22 byte bộ nhớ cho các biến.
Đáp án: C
Câu 2:
Trả lời:
X thuộc kiểu nguyên (byte, integer, word, longint) nằm trong đoạn [-300 ; 300], kiểu dữ liệu phù hợp nhất để khai báo biến x là kiểu integer vì kiểu này nằm trong đoạn [-32768; 32767].
Đáp án: B
Câu 3:
Trả lời:
X:=a/b; thì x phải khai báo kiểu số thực Real vì a có thể chia hết hoặc không chia hết cho b. Còn các kiểu Longint, word, integer là kiểu số nguyên nên không được.
Đáp án: D
Câu 4:
Trả lời:
Kiểu Interger bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 2 byte → 2 biến x, y cần 2 x 2= 4 byte
Kiểu Real bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 6 byte → 1 biến z cần 1 x 6 = 6 byte
Kiểu char bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 1 byte → 1 biến C cần 1 x 1 = 1 byte
Kiểu boolean bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 1 byte → 1 biến ok cần 1 x 1 = 1 byte
- Vậy cần cấp 6 + 4 + 1 + 1 = 12 byte bộ nhớ cho các biến.
Đáp án: A
Câu 5:
Trả lời:
Các số -5, 100, 15, 20 là các số nguyên → kiểu dữ liệu của x là kiểu nguyên. Trong x có giá trị -5 → chỉ có thể là kiểu integer, longint (vì chứa giá trị âm). Vì các giá trị này có giá trị nhỏ nên kiểu dữ liệu phù hợp với biến x là integer (longint sẽ chiếm bộ nhớ lớn).
Đáp án: C
Câu 6:
Trả lời:
Các giá trị 1; 100; 150; 200 là các số nguyên→ kiểu dữ liệu của X là byte,
Các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99 là các số thực → kiểu dữ liệu của Y là real.
Đáp án: D
Câu 7:
Trả lời: Biến X nhận giá trị là 0.7 (là số thực)→ X nhận kiểu thực (real).
Đáp án: B
Câu 8:
Trả lời:
+ Byte có miền giá trị từ 0 đến 255.
+ Integer có miền giá trị từ -32768 đến 32767
+ Word có miền giá trị từ 0 đến 65535
+ Longint có miền giá trị từ -2147483648 đến 2147483647
Đáp án: B
Câu 9:
Trả lời:
Phạm vi giá trị của kiểu integer Từ -215 (= -32768) đến 215 -1 (=32767).
Đáp án: B
Câu 10:
Trả lời:
Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40⇒ Biến M kiểu nguyên và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0 , 1.5, 2.0, 2.5 , 3.0 ⇒ Biến N kiểu thực.
Đáp án: D
►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Trắc nghiệm Tin 11 Bài 4: Một số kiểu dữ liệu chuẩn (có đáp án) file PDF hoàn toàn miễn phí.
Từ khóa » Boolean Thuộc Kiểu Dữ Liệu Nào Sau đây
-
Kiểu Dữ Liệu Boolean – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trong Các Giá Trị Sau, Giá Trị Nào Thuộc Kiểu Dữ Liệu Boolean: - HOC247
-
Kiểu Dữ Liệu Boolean Trong Pascal, Cú Pháp Và Ví Dụ Minh Họa
-
Ví Dụ Kiểu Dữ Liệu Boolean Trong Java - NIIT - ICT Hà Nội
-
Kiểu Dữ Liệu Boolean Và Các Toán Tử AND OR NOT Trong Python
-
Kiểu Bool, Boolean Trong Lập Trình C/C++ (Code Ví Dụ) - TopDev
-
Kiểu Bool, Boolean Trong Lập Trình C/C++ (Code Ví Dụ) - CodeCute
-
Boolean Là Gì - Kiểu Dữ Liệu Boolean
-
Kiểu Boolean Thuộc Kiểu Dữ Liệu Nào
-
Sử Dụng Kiểu Dữ Liệu Boolean Trong PHP - Góc Học IT
-
Kiểu Dữ Liệu Boolean Trong Python - How Kteam
-
Kiểu Boolean Toán Tử So Sánh Toán Tử Logic
-
Kiểu Dữ Liệu Boolean Thuộc Kiểu