Trắc Nghiệm Tin Học 12 Bài 10 : Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ

Trang chủNgữ văn Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12Văn mẫu Văn mẫu 6 Văn mẫu 7 Văn mẫu 8 Văn mẫu 9 Văn mẫu 10 Văn mẫu 11 Văn mẫu 12Thi vào 10 Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi thử Đề thi đáp ánGiải đápTrắc nghiệmĐăng nhập Tạo tài khoảnĐăng Nhập với Email Đăng nhậpLấy lại mật khẩuĐăng Nhập với Facebook Google Apple

Tạo tài khoản Doctailieu

Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi Tạo tài khoảnTạo tài khoản với Facebook Google AppleKhi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạnLấy lại mật khẩuNhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm Lớp 12Trắc nghiệm môn Tin học Lớp 12

Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 12 bài 10 : Cơ sở dữ liệu quan hệ có đáp án và lời giải chi tiết giúp bạn ôn tập và học tốt hơn bài 10 Tin lớp 12

Danh sách câu hỏi Đáp ánCâu 1. Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình phân cấp B. Mô hình dữ liệu quan hệ C. Mô hình hướng đối tượng D. Mô hình cơ sỡ quan hệ Câu 2.

Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ? A. Cấu trúc dữ liệu B. Các ràng buộc dữ liệu C. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu D. Tất cả câu trên Câu 3. Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào? A. 1975 B. 2000 C. 1995 D. 1970 Câu 4.

Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Cột (Field) B. Hàng (Record) C. Bảng (Table) D. Báo cáo (Report) Câu 5. Thao tác trên dữ liệu có thể là: A. Sửa bản ghi B. Thêm bản ghi C. Xoá bản ghi D. Tất cả đáp án trên Câu 6. Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ C. Phần mềm Microsoft Access D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt Câu 7.

Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 8. Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 9. Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 10. Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 11. Trong hệ CSDL quan hệ, miền là: A. Tập các kiểu dữ liệu trong Access B. Kiểu dữ liệu của một bảng C. Tập các thuộc tính trong một bảng D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính Câu 12. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền? A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau B. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text Câu 13. Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau Câu 14. Cho bảng dữ liệu sau:Cho bảng dữ liệu sau:Có các lí giải nào sau đây cho rằng bảng đó không phải là hình ảnhCó các lí giải nào sau đây cho rằng bảng đó không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt B. Không có thuộc tính tên người mượn C. Có một cột thuộc tính là phức hợp D. Số bản ghi quá ít. Câu 15.

Phần mềm nào sau đây không phải là hệ QT CSDL quan hệ? A. Visual Dbase, Microsoft SQL Server B. Oracle, Paradox C. OpenOffice, Linux D. Microsoft Access, Foxpro Câu 16. Khẳng định nào là sai khi nói về khoá? A. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính trong bảng để phân biệt được các cá thể B. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính vừa đủ để phân biệt được các cá thể C. Khoá chỉ là một thuộc tính trong bảng được chọn làm khoá D. Khoá phải là các trường STT Câu 17. Trong mô hình quan hệ, ràng buộc như thế nào được gọi là ràng buộc toàn vẹn thực thể (ràng buộc khoá)? A. Các hệ QT CSDL quan hệ kiểm soát việc nhập dữ liệu sao cho dữ liệu tại các cột khóa chính không được để trống, dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng nhau để đảm bảo sự nhất quán dữ liệu. B. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống C. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng nhau D. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống nhưng được trùng nhau D. Dữ liệu tại các cột khóa chính không được để trống nhưng được trùng nhau

đáp án Trắc nghiệm Tin học 12 bài 10 : Cơ sở dữ liệu quan hệ

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1BCâu 10A
Câu 2DCâu 11D
Câu 3DCâu 12B
Câu 4CCâu 13A
Câu 5BCâu 14C
Câu 6BCâu 15C
Câu 7BCâu 16B
Câu 8CCâu 17A
Câu 9D

Nguyễn Hưng (Tổng hợp) Facebook twitter linkedin pinterestTrắc nghiệm Tin học 12 bài 13 : Bảo mật thông tin trong các hệ cơ sở dữ liệu

Trắc nghiệm Tin học 12 bài 13 : Bảo mật thông tin trong các hệ cơ sở dữ liệu

Trắc nghiệm Tin 12 bài 12: Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu

Trắc nghiệm Tin 12 bài 12: Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu

Trắc nghiệm Tin học 12 bài 11 : Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ

Trắc nghiệm Tin học 12 bài 11 : Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ

Trắc nghiệm Tin học 12 bài 10 : Cơ sở dữ liệu quan hệ

Trắc nghiệm Tin học 12 bài 10 : Cơ sở dữ liệu quan hệ

Trắc nghiệm Tin học 12 bài 9 : Báo cáo và kết xuất báo cáo

Trắc nghiệm Tin học 12 bài 9 : Báo cáo và kết xuất báo cáo

Trắc nghiệm Tin học 12 bài 8 : Truy vấn dữ liệu

Trắc nghiệm Tin học 12 bài 8 : Truy vấn dữ liệu

X

Từ khóa » Bộ Là Gì Tin 12