Trắc Nghiệm Toán 4 Bài: Tìm Phân Số Của Một Số

Câu 1: Tìm $\frac{3}{4}$ của 52.

  • A. 36
  • B. 37
  • C. 38
  • D. 39

Câu 2: Một trại chăn nuôi có 240 con gồm gà, ngan và vịt. Trong đó số gà chiếm $\frac{2}{5}$ tổng số con, số vịt chiếm $\frac{1}{4}$ tổng số con, còn lại là ngan. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con ngan?

  • A. 60 con
  • B. 84 con
  • C. 96 con
  • D. 144 con

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Lớp 4A có 20 học sinh nam. Số học sinh nữ bằng $\frac{4}{5}$ số học sinh nam.

Vậy lớp 4A có ... học sinh nữ.

  • A. 25
  • B. 16
  • C. 24
  • D. 36

Câu 4: Muốn tìm $\frac{3}{5}$ của 15 ta làm như sau:

  • A. Lấy 15 nhân với $\frac{3}{5}$
  • B. Lấy 15 chia cho 5 rồi nhân với 3
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

Hà phải đọc một cuốn sách dày 200 trang. Ngày thứ nhất Hà đọc được $\frac{3}{8}$ số trang sách đó. Ngày thứ hai, Hà đọc được $\frac{1}{5}$ số trang sách còn lại.

Vậy để đọc hết quyển sách, Hà còn phải đọc ... trang sách nữa.

  • A. 75
  • B. 125
  • C. 100
  • D. 200

Câu 6: Một cửa hàng nhập về 2 tấn gạo, cửa hàng đã bán được $\frac{5}{8}$ số gạo đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

  • A. 750 kg
  • B. 800 kg
  • C. 1250 kg
  • D. 1350 kg

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

$\frac{4}{7}$ của 252cm là ... cm.

  • A. 143
  • B. 144
  • C. 145
  • D. 146

Câu 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 27m, chiều rộng bằng $\frac{2}{3}$ chiều dài. Người ta sử dụng $\frac{5}{9}$ diện tích để trồng hoa, $\frac{1}{6}$ diện tích để làm đường đi và phần diện tích còn lại để xây bể nước. Tính diện tích phần xây bể nước.

  • A. 81m$^{2}$
  • B. 486m$^{2}$
  • C. 270m$^{2}$
  • D. 135m$^{2}$

Câu 9: Năm nay mẹ 36 tuổi. Tuổi con bằng $\frac{2}{9}$ tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?

  • A. 7 tuổi
  • B. 8 tuổi
  • C. 9 tuổi
  • D. 10 tuổi

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình chữ nhật có chiều dài 75cm, chiều rộng bằng $\frac{3}{5}$ chiều dài.

Vậy diện tích hình chữ nhật là ... cm$^{2}$

  • A. 3345
  • B. 3365
  • C. 3355
  • D. 3375

Câu 11: Hiện nay ông 72 tuổi, tuổi bố bằng $\frac{5}{9}$ tuổi ông. Hỏi hiện nay ông hơn bố bao nhiêu tuổi?

  • A. 45
  • B. 40
  • C. 32
  • D. 27

Câu 12: Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng $\frac{8}{9}$ số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có tất cả bao nhiêu học sinh?

  • A. 16 học sinh
  • B. 32 học sinh
  • C. 34 học sinh
  • D. 36 học sinh

Câu 13: Lớp 4B có 28 học sinh, trong đó có $\frac{6}{7}$ số học sinh mười tuổi. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh mười tuổi?

  • A. 25
  • B. 18
  • C. 24
  • D. 30

Câu 14: Lớp 4A có 18 học sinh, số học sinh nam bằng $\frac{8}{9}$ số học sinh nữ. Tính số học sunh nam của lớp?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 17
  • D. 18

Câu 15: Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 80m. Tính chiều dài của sân trường biết rằng chiều dài bằng $\frac{3}{2}$ chiều rộng

  • A. 100 m
  • B. 130 m
  • C. 120 m
  • D. 110 m

Từ khóa » Các Câu Hỏi Về Phần Số Lớp 4