Trắc Nghiệm Toán 7 Chương 1 Bài 5: Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ
Có thể bạn quan tâm
Trang chủ Ngữ văn Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12 Văn mẫu Văn mẫu 6 Văn mẫu 7 Văn mẫu 8 Văn mẫu 9 Văn mẫu 10 Văn mẫu 11 Văn mẫu 12 Thi vào 10 Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi thử Đề thi đáp án Giải đáp Trắc nghiệm Đăng nhập Tạo tài khoản Đăng Nhập với Email Đăng nhập Lấy lại mật khẩu Đăng Nhập với Facebook Google Apple
Tạo tài khoản Doctailieu
Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi
Tạo tài khoản Tạo tài khoản với Facebook Google Apple Khi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạn Lấy lại mật khẩu Nhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm Lớp 7Trắc nghiệm môn Toán Lớp 7Đề trắc nghiệm Toán lớp 7 chương 1 bài 5 - Lũy thừa của một số hữu tỉ có đáp án
Danh sách câu hỏi Đáp án Câu 1. Tính $\left(^{{{2}{/}{3}}}\right){3}$ bằng^ A. 8/9 B. 8/27 C. 4/9 D. 4/27 Câu 2. Kết quả của phép tính $\left(\dfrac{1}{7}\right){2}{.}{7}^{2}$^ A. 7 B. 1/49 C. 1/7 D. 1 Câu 3. Chọn câu sai A. $\left(^{{{-}{2019}}}\right){0}{ }{=}{ }{1}$^ B. $\left(^{0,5}\right){.}\left({0,5}\right){2}{=}\dfrac{1}{4}$^ C. ${4}^{6}{ }{:}{ }{4}^{4}{ }{=}{ }{16}$ D. $\left(^{{{-}{3}}}\right){3}{.}\left({{{-}{3}}}\right){2}{=}\left({{{-}{3}}}\right){5}$^^^ Câu 4. Số ${x}^{12}$ (với x ≠ 0) không bằng số nào sau đây? A. ${x}^{18}{:}{x}^{6}$ B. ${x}^{4}{.}{x}^{8}$ C. ${x}^{2}{.}{x}^{6}$ D. $\left({x}^3\right)^4$ Câu 5. Số ${2}^{24}$ viết dưới dạng lũy thừa với số mũ bằng 8 là A. ${8}^{8}$ B. ${9}^{8}$ C. ${6}^{8}$ D. Một đáp số khác Câu 6. Tìm x biết $^{x}{ }{:}{ }\left({{{-}\dfrac{1}{3}}}\right){2}{ }{=}{ }\left({{{-}\dfrac{1}{3}}}\right)$^ A. $\left(\dfrac{1}{3}\right)^3$ B. $\left(^{{-}\dfrac{1}{3}}\right)^3$ C. $\dfrac{1}{3}$ D. ${-}\dfrac{1}{3}$ Câu 7. Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho ${8}{ 1 B. A < 1 C. A = 2 D. A = 1 Câu 12. Giá trị biểu thức $\dfrac{{{4}^{6}{.}{9}^{5}{+}{6}^{9}{.}{120}}}{{{8}^{4}{.}{3}^{12}{-}{6}^{11}}}$ là A. $\dfrac{4}{5}$ B. $\dfrac{5}{4}$ C. $\dfrac{22}{30}$ D. $\dfrac{15}{11}$ Câu 13. Giá trị biểu thức $\dfrac{{{4}^{3}{.}{2}^{5}{+}{8}^{2}}}{{{8}^{4}{.}{3}{-}{16}{.}{3}^{2}}}$ là A. $\dfrac{44}{35}$ B. $\dfrac{22}{7}$ C. $\dfrac{68}{105}$ D. $\dfrac{6}{13}$ Câu 14. Tìm x, biết $\left(^{{{5}{x}{-}{1}}}\right){6}{=}{729}$^ A. x = $\dfrac{4}{5}$ hoặc x = $\dfrac{2}{5}$ B. x = ${-}\dfrac{4}{5}$ hoặc x = ${-}\dfrac{2}{5}$ C. x = $\dfrac{4}{5}$ hoặc x = ${-}\dfrac{2}{5}$ D. x = ${-}\dfrac{4}{5}$ hoặc x = $\dfrac{2}{5}$ Câu 15. Tìm x, biết $\left(^{{{7}{x}{+}{3}}}\right){4}{=}{625}$^ A. x = $\dfrac{2}{7}$ B. x = ${-}\dfrac{2}{7}$ hoặc x = $\dfrac{8}{7}$ C. x = $\dfrac{2}{7}$ hoặc x = ${-}\dfrac{8}{7}$ D. x = ${-}\dfrac{8}{7}$ Câu 16. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $\left(^{{{-}{2}{x}{+}{1}}}\right){3}{=}{-}{0}{,}{001}$?^ A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 17. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $\left(^{{{-}{x}{+}{0}{,}{2}}}\right){3}{=}{0}{,}{008}$?^ A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 18. Chọn số tự nhiên n thỏa mãn ${5}^{n}{+}{5}^{{{n}{+}{2}}}{=}{650}$? A. n = 1 B. n = 2 C. n = 3 D. n = 4 Câu 19. Chọn số tự nhiên n thỏa mãn ${7}^{{{n}{+}{1}}}{-}{7}^{n}{=}{2058}$? A. n = 1 B. n = 2 C. n = 3 D. n = 4 Câu 20. Cho biết: ${1}^{2}{+}{2}^{2}{+}{3}^{2}{+}{.}{.}{.}{+}{10}^{2}{=}{385}$Tính nhanh giá trị của biểu thức sau ${S}{=}\left({{{12}^{2}{+}{14}^{2}{+}{16}^{2}{+}{18}^{2}{+}{20}^{2}}}\right){-}\left({{{1}^{2}{+}{3}^{2}{+}{5}^{2}{+}{7}^{2}{+}{9}^{2}}}\right)$ A. 1155 B. 5511 C. 5151 D. 1515 Câu 21. Cho A = $^{1}{-}\dfrac{3}{4}{+}\left(\dfrac{3}{4}\right){2}{-}\left(\dfrac{3}{4}\right){3}{+}\left(\dfrac{3}{4}\right){4}{+}{.}{.}{.}{-}\left(\dfrac{3}{4}\right){2017}{+}\left(\dfrac{3}{4}\right){2018}$. Chọn đáp án đúng A. A không phải là một số nguyên B. A là một số nguyên C. A là một số nguyên dương D. A là một số nguyên âm Câu 22. Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a,b và các số tự nhiên m,n ta có: A. ${a}^{m}{.}{a}^{n}{=}{a}^{{{m}{+}{n}}}$ B. $\left({{{a}{.}{b}}}\right){m}{=}{a}^{m}{.}{b}^{m}$^ C. $\left({a}^{m}\right){n}{=}{a}^{{{m}{+}{n}}}$^ D. $\left({a}^{m}\right){n}{=}{a}^{{{m}{.}{n}}}$^ Câu 23. Kết quả của phép tính $\left(^{{{-}{3}}}\right){7}{.}\left(\dfrac{1}{3}\right){3}$ là^^ A. 27 B. ${-}\dfrac{1}{81}$ C. ${-}\dfrac{1}{27}$ D. -81 Câu 24. Chọn khẳng định đúng với số hữu tỉ x, y với m, n ${∈}{ℕ}{*}$, ta có A. $\left({{{x}{:}{y}}}\right){n}{=}{x}^{n}{:}{y}^{n}$^ B. ${x}^{m}{+}{x}^{n}{=}{x}^{{{m}{+}{n}}}$ C. ${x}^{0}{=}{1}$ D. $\left({x}^{m}\right){n}{=}{x}^{{{m}{.}{n}}}$^ Câu 25. Tính $\left(\dfrac{1}{3}\right)^4$ A. $\dfrac{1}{27}$ B. $\dfrac{1}{81}$ C. $\dfrac{{{-}{1}}}{27}$ D. $\dfrac{{{-}{1}}}{81}$ Câu 26. Chọn câu sai. A. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ B. Muốn tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ C. Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa D. Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa Câu 27. Số ${x}^{4}$ (với x khác 0) không bằng số nào trong các số sau đây? A. ${x}^{12}{:}{ }{x}^{8}{ }\left({{{x}{≠}{0}}}\right)$ B. ${x}^{2}{.}{x}^{3}$ C. $\left({x}^{2}\right){2}$^ D. ${x}^{5}{:}{ }{x}{ }\left({{{x}{≠}{0}}}\right)$ Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $\left(^{{{2}{x}{+}{-}{0}{,}{5}}}\right){4}{+}\dfrac{10}{11}$ đạt được là:^ A. $\dfrac{{{-}{1}}}{4}$ B. $\dfrac{{{-}{10}}}{11}$ C. $\dfrac{10}{11}$ D. $\dfrac{1}{4}$ Câu 29. Cho ${20}^{n}{:}{5}^{n}{=}{4}$ thì A. n = 0 B. n = 3 C. n = 2 D. n = 1đáp án Trắc nghiệm Toán 7 chương 1 bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ
| Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
|---|---|---|---|
| Câu 1 | B | Câu 16 | B |
| Câu 2 | D | Câu 17 | B |
| Câu 3 | B | Câu 18 | B |
| Câu 4 | C | Câu 19 | C |
| Câu 5 | A | Câu 20 | A |
| Câu 6 | B | Câu 21 | A |
| Câu 7 | B | Câu 22 | C |
| Câu 8 | C | Câu 23 | D |
| Câu 9 | A | Câu 24 | D |
| Câu 10 | D | Câu 25 | B |
| Câu 11 | B | Câu 26 | B |
| Câu 12 | A | Câu 27 | C |
| Câu 13 | A | Câu 28 | C |
| Câu 14 | C | Câu 29 | D |
| Câu 15 | C |
Giang (Tổng hợp)
Facebook twitter linkedin pinterest
Trắc nghiệm Toán 7 Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Trắc nghiệm Toán 7 chương 4 bài 9: Nghiệm của đa thức một biến
Trắc nghiệm Toán 7 chương 4 bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến
Trắc nghiệm Toán 7 chương 4 bài 7: Đa thức một biến
Trắc nghiệm Toán 7 chương 4 bài 6: Cộng, trừ đa thức
Trắc nghiệm Toán 7 chương 4 bài 5: Đa thức
XTừ khóa » Bài Tập Trắc Nghiệm Về Lũy Thừa Lớp 7
-
Trắc Nghiệm Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ
-
Trắc Nghiệm Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ (tiếp)
-
Lý Thuyết Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ Có đáp án - Toán Lớp 7
-
Trắc Nghiệm Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ Có đáp án (Thông Hiểu)
-
Bài Tập Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ Có Lời Giải - Toán Lớp 7 - Haylamdo
-
Trắc Nghiệm Đại Số 7 Bài 6: Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ (tiếp)
-
Trắc Nghiệm Toán 7 Bài 5 Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ - Hoc247
-
Trắc Nghiệm Đại Số 7 Bài 5: Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ
-
Trắc Nghiệm Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ Toán Lớp 7
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Môn Toán Lớp 7
-
30 Bài Tập Vận Dụng Về Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Toán 7: Đa Thức Một Biến (có đáp án)
-
Trắc Nghiệm Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ Có đáp án (Nhận Biết)
-
Bài Tập Toán 7 Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ