TRẮC NGHIỆM TỔNG Hợp PHẦN LƯỢNG Tử ÁNH SÁNG - 123doc

Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m µ .Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ chiếu vào tấm kẽm có bước sóng là : A.. Hiện tượng quang

Trang 1

TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP PHẦN LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG I.HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN -THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

Lý thuyết :

Câu 1 Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35

m

µ

.Hiện

tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ chiếu vào tấm kẽm có bước sóng là :

A 0,1

m

µ

B 0,2

m

µ

C 0,3

m

µ

D 0,4

m

µ

Câu 2 Chọn câu đúng :

A Hiện tượng giao thoa dễ quan sát đối với ánh sáng có bước sóng ngắn

B Hiện tượng quang điện chứng tỏ tính chất sóng của ánh sáng

C Những sóng điện từ có tần số càng lớn thì tính chất sóng thể hiện càng rõ

D Sóng điện từ có bước sóng lớn thì năng lượng phô-tôn nhỏ

Câu 3 Trong các ánh sáng đơn sắc sau đây Ánh sáng nào có khả năng gây ra hiện tượng quang

điện mạnh nhất :

A Ánh sáng tím B Ánh sáng lam C Ánh sáng đỏ D Ánh sáng lục Câu 4 Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện λ

0, công thoát A, hằng số Planck h và vận tốc ánh sáng c là :

A λ

0 = c

hA

B λ

0 = hc

A

C λ

0 = hA

c

D λ

0 = A

hc

Câu 5 Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại , hiện tượng quang điện xảy ra nếu :

A sóng điện từ có nhiệt độ đủ cao B sóng điện từ có bước sóng thích hợp

C sóng điện từ có cường độ đủ lớn D sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy

được

Câu 6 Electron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng nếu :

A.Cường độ của chùm sáng rất lớn B Bước sóng của ánh sáng lớn.

C.Tần số ánh sáng nhỏ D Bước sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn xác

định

Câu 7 Phát biểu nào dưới đây về lưỡng tính sóng hạt là sai ?

A Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng.

B Hiện tượng quang điện ánh sáng thể hiện tính chất hạt.

C Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.

D Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng càng thể hiện rõ hơn tính chất

hạt

Câu 8 Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là :

A Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện tượng quang

điện

B Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện tượng quang

điện

C Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim loại đó

D Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim loại đó

Câu 9 Phát biểu nào sau đây là không đúng theo thuyết lượng tử ánh sáng ?

A Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt được gọi là một photon mang năng lượng.

Trang 2

B Cường độ chùm ánh sáng tỉ lệ thuận với số photon trong chùm.

C Khi ánh sáng truyền đi các photon không đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách đến

nguồn sáng

D Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với tốc độ bằng nhau.

Câu 10 Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện ?

A Electron bức ra khỏi kim loại bị nung nóng

B Electron bật ra khỏi kim loại khi ion đập vào

C Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có hiệu điện thế lớn

D Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại

Câu 11 Hãy chọn câu đúng nhất Chiếu chùm bức xạ có bước sóng λ vào kim loại có giới hạn quang điện λ0 Hiện tượng quang điện xảy ra khi :

A λ > λ0 B λ < λ0 C λ = λ0 D Cả câu B và C

Câu 12 Chọn câu đúng Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì :

A Tấm kẽm mất dần điện tích dương B Tấm kẽm mất dần điện tích âm

C Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện D Điện tích âm của tấm kẽm không đổi Câu 13 Để gây được hiệu ứng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại được thoả mãn điều kiện nào

sau đây ?

A Tần số lớn hơn giới hạn quang điện B Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện

C Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện D Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện Câu 14 Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào

A bản chất của kim loại.

B điện áp giữa anôt cà catôt của tế bào quang điện.

C bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt.

D điện trường giữa anôt cà catôt.

Câu 15 Chọn câu đúng Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng :

A của mọi phôtôn đều bằng nhau B của một phôtôn bằng một lượng tử năng

lượng

C giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng D của phôton không phụ thuộc vào bước

sóng

Câu 16 Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng , bức xạ tử

ngoại

và bức xạ hồng ngoại thì

A ε3 > ε1 > ε2 B ε2 > ε1 > ε3 C ε1 > ε2 > ε3 D ε2 > ε3 > ε1

Câu 17 Gọi bước sóng λo là giới hạn quang điện của một kim loại, λ là bước sóng ánh sáng

kích thích chiếu vào kim loại đó, để hiện tượng quang điện xảy ra thì

A chỉ cần điều kiện λ > λo.

B phải có cả hai điều kiện: λ = λo và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn.

C phải có cả hai điều kiện: λ > λo và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn.

D chỉ cần điều kiện λ ≤ λo

Câu 18 Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 μm Hiện tượng quang điện không

xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng

A ánh sáng màu tím B ánh sáng màu lam C hồng ngoại D tử ngoại.

Câu 19 Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện tượng

nào

Trang 3

dưới đây ?

A Khúc xạ ánh sáng B Giao thoa ánh sáng.

Câu 20 Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 µm và λ2 = 0,25 µm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35 µm Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện ?

A Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên B Chỉ có bức xạ λ2

Câu 21 Trong thí nghiệm Hécxơ, nếu chiếu ánh sáng tím vào lá nhôm tích điện âm thì

A điện tích âm của lá nhôm mất đi B tấm nhôm sẽ trung hòa về điện

C điện tích của tấm nhôm không thay đổi D tấm nhôm tích điện dương

Câu 22 Chiếu bức xạ có tần số f đến một tấm kim loại Ta kí hiệu o

o

c f

λ

=

,λo là bước sóng giới hạn của kim loại Hiện tượng quang điện xảy ra khi

A f ≥

fo

Câu 23 Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có êlectrôn bị bật ra Tấm vật

liệu đó chắc chắn phải là :

A kim loại B kim loại kiềm C chất cách điện D chất hữu cơ

Câu 24 Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào một tấm kẽm Hiện tượng quang điện sẽ không

xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng :

Câu 25 Khi chiếu vào kim loại một chùm ánh sáng mà không thấy các e- thoát ra vì

A chùm ánh sáng có cường độ quá nhỏ B công thoát e nhỏ hơn năng lượng phôtôn.

C bước sóng ánh sáng lớn hơn giới hạn quang điện D kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng

đó

Bài tập :

Câu 26 ( Một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,2.10-6m Tính lượng tử của bức xạ đó

A ε = 99,375.10-20J B ε = 99,375.10-19J

C ε = 9,9375.10-20J D ε = 9,9375.10-19J

Câu 27 Năng lượng của phôtôn là 2,8.10-19J Cho hằng số Planck h = 6,625.10-34J.s ; vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s Bước sóng của ánh sáng này là :

A 0,45µ

m

Câu 28 Một ống phát ra tia Rơghen , phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5.10-10m Tính năng lượng của photôn tương ứng :

A 3975.10-19J B 3,975.10-19J C 9375.10-19J D 9,375.10-19J

Câu 29 Năng lượng photôn của một bức xạ là 3,3.10-19J Cho h = 6,6.10-34Js Tần số của bức xạ bằng

A 5.1016Hz B 6.1016Hz C 5.1014Hz D 6.1014Hz

Câu 30 Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng λ = 0,59µm Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị

Câu 31 Một kim loại có công thoát là 2,5eV Tính giới hạn quang điện của kim loại đó :

Trang 4

A 0,496

µ

m B 0,64

µ

µ

m D 0,22

µ

m

Câu 32 Biết giới hạn quang điện của kim loại là 0,36μm ; cho h = 6,625.10-34J.s ; c = 3.108m/s Tính công thoát electron :

A 0,552.10-19J B 5,52.10-19J C 55,2.10-19J D Đáp án khác Câu 33 Giới hạn quang điện của natri là 0,5

m

µ

Công thoát của kẽm lớn hơn của natri 1,4 lần Giới hạn quang điện của kẽm :

A 0,7

m

µ

B 0,36

m

µ

m

µ

D 0,36 10 -6

m

µ

Câu 34 Công thoát electrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV Giới hạn quang điện của kim

loại đó là :

A 0,66.10-19 m B 0,33 m C 0,22 m D 0,66 m

Câu 35 Biết công cần thiết để bứt electrôn ra khỏi tế bào quang điện là A = 4,14eV Hỏi giới

hạn quang điện của tế bào ?

Câu 36 Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát A= 3,45eV Khi chiếu vào 4 bức

xạ điện từ có λ1= 0,25 µm, λ2= 0,4 µm, λ3= 0,56 µm, λ4= 0,2 µm thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện

A λ3, λ2 B λ1, λ4 C λ1, λ2, λ4 D cả 4 bức xạ trên Câu 37 Giới hạn quang điện của Cs là 6600A0 Cho hằng số Planck h = 6,625.10-34Js , vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s Công thoát của Cs là bao nhiêu ?

Câu 38 Một kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát là A = 3,5eV Chiếu vào

catôt bức xạ có bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện Cho h = 6,625.10-34Js ;

c = 3.108m/s

A = 3,35 B = 0,355.10- 7m C = 35,5 D = 0,355

Câu 39 Trong hiện tượng quang điện, biết công thoát của các electrôn quang điện của kim loại

là A = 2eV Cho h = 6,625.10-34Js , c = 3.108m/s Bước sóng giới hạn của kim loại có giá trị nào sau đây ?

Câu 40 Công thoát của natri là 3,97.10-19J , giới hạn quang điện của natri là :

A

m

µ

5

0

B

m

µ

996 , 1

C

24 10 56 ,

m D 3,87.10-19 m

Câu 41 Kim loại dùng làm catôt có giới hạn quang điện là

0 0,3 m

λ = µ

Cho h = 6,625.10-34J.s, 1eV = 1,6.10-19J; c = 3.108 m/s Công thoát electron khỏi catôt của tế bào quang điện thoả mãn giá trị nào sau đây ?

A 66,15.10-18J B 66,25.10-20J C 44,20.10-18J D 44,20.10-20J

Câu 42 Công thoát electrôn của một kim loại là 2,36eV Cho h = 6,625.10 -34Js ; c = 3.108m/s ; 1eV = 1,6.10 -19J Giới hạn quang điện của kim loại trên là :

A 0,53 µm B 8,42 10– 26m C 2,93 µm D 1,24 µm

Trang 5

Câu 43 Công thoát electrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88eV Giới hạn quang điện của kim

loại đó là :

A 0,33µm B 0,22µm C 0,45µm D 0,66µm

Câu 44 Công thoát electrôn của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5eV Chiếu

vào catôt lần lượt các bức xạ có bước sóng λ

1 = 0,16

µ

m , λ

2 = 0,20

µ

m , λ

3 = 0,25

µ

m , λ

4 = 0,30

µ

m ,λ

5 = 0,36

µ

m , λ

6 = 0,40

µ

m.Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện là :

A λ

1 , λ

2 B λ

1 , λ

2 , λ

3 C λ

2 , λ

3 , λ

4 D λ

3 , λ

4 ,λ 5

Câu 45 Bước sóng dài nhất để bứt được electrôn ra khỏi 2 kim loại a và b lần lượt là 3nm và

4,5nm Công thoát tương ứng là A1 và A2 sẽ là :

A A2 = 2 A1 B A1 = 1,5 A2 C A2 = 1,5 A1 D A1 = 2A2

Câu 46 Công thoát của electrôn ra khỏi kim loại là 2eV thì giới hạn quang điện của kim loại

này là :

A 6,21 µm B 62,1 µm C 0,621 µm D 621 µm

Câu 47 Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,3m Biết h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s

.Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại đó là

Câu 48 Biết giới hạn quang điện của một kim loại là

0,36 mµ

Tính công thoát electrôn Cho

h =

34 6,625.10−

Js ; c =

8 3.10 m/s :

A

19 5,52.10−

19

55, 2.10−

19 0,552.10−

19 552.10−

J

Câu 49 Catod của một tế bào quang điện có công thoát A = 3,5eV Cho h =

34

6, 625.10−

Js ;

m =

31

9,1.10−

kg ; e =

19 1,6.10−

C Tính giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catod

A

355 mµ

B

35,5 mµ

C

3,55 mµ

D

0,355 mµ

Câu 50 Công thoát của kim loại làm catod là A = 2,25eV Cho h =

34 6,625.10−

Js ; c =

8 3.10 m/s ; m = 31

9,1.10−

kg ; e =

19 1,6.10−

C Tính giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catod

A

6 0,558.10−

6 5,58.10− µ

m C

6 0,552.10−

6 0,552.10− µ

m

Câu 51 Công thoát của electrôn khỏi đồng là 4,47eV Cho h =

34 6,625.10−

Js ; c =

8 3.10 m/s ;

me =

31

9,1.10−

kg ; e =

19 1,6.10−

C Tính giới hạn quang điện của đồng

A.

0, 278 mµ

B

2, 78 mµ

C

0, 287 mµ

D

2,87 mµ

Trang 6

Câu 52 Cho biết công thoát của electron ra khỏi bề mặt của natri là 3,975.10-19J Tính giới hạn quang điện của natri:

A 5.10-6m B 0,4µ

m C 500nm D 40.10-6µ

m

Câu 53 Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35

m

µ

Công thoát của electron khỏi kẽm là :

A 33,5eV B 0,35eV C 0,36eV D 3,55eV.

Câu 54 Vônfram có giới hạn quang điện là λ0 = 0,275.10 -6m Công thoát êlectron ra khỏi Vônfram là :

A 6.10-19J B 5,5.10-20J C 7,2.10-19J D 8,2.10-20J

Câu 55 Cho biết giới hạn quang điện của xesi là 6600

0

A

Tính công thoát của electron ra khỏi

bề mặt của xesi :

A 3.10-19 J B 26.10-20 J C 2,5.10-19 J D 13.10-20 J

Câu 56 Trong một ống Cu-lít-giơ người ta tạo ra một hiệu điện thế không đổi giữa hai cực Trong một

phút người ta đếm được 6.1018 điện tử đập vào anốt Tính cường độ dòng điện qua ống Cu-lít-giơ

Câu 57 Một ống phát ra tia Rơghen Khi ống hoạt động thì dòng điện qua ống là I = 2mA Tính số

điện tử đập vào đối âm cực trong mỗi giây :

A 125.1013 B 125.1014 C 215.1014 D 215.1013

Câu 58 Một ống phát ra tia Rơghen Cường độ dòng điện qua ống là 16A Điện tích electrôn | e | =

1,6.10-19C

Số electrôn đập vào đối âm cực trong mỗi giây :

Câu 59 Một đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm Công suất bức xạ của đèn là 10W Cho

h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s Số photôn mà đèn phát ra trong 1s bằng :

A 0,3.1019 B 0,4.1019 C 3.1019 D 4.1019

Câu 60 Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, cường độ dòng quang điện bão hoà đo được là

16

A

µ

Số electrôn đến anốt trong 1 giờ là:

A.

Câu 61 Một ống Rơn-ghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5A0 Cho điện tích electrôn

là 1,6.10-19C, hằng số Planck là 6,625.10-34Js, vận tốc của ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s

Hiệu điện thế cực đại Umax giữa anôt và catôt là bao nhiêu ?

Câu 62 Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống Rơn-ghen là 15kV Giả sử electrôn bật ra từ

cathode có vận tốc ban đầu bằng không thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra

là bao nhiêu ?

A 75,5.10-12m B 82,8.10-12m C 75,5.10-10m D 82,8.10-10m

Câu 63 Một ống Rơn-ghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10-11 m Biết độ lớn

điện tích êlectrôn (êlectron), tốc độ sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19

C, 3.108 m/s và 6,625.10-34 J.s Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn Điện áp cực đại giữa anốt

và catốt của ống là

A 2,00 kV B 20,00 kV C 2,15 kV D 21,15 kV.

Câu 64 Điện áp cực đại giữa anốt và catốt của một ống Rơn-ghen là 18,75 kV Biết độ lớn điện

tích êlectrôn (êlectron), tốc độ sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19C ;

Trang 7

3.108 m/s và 6,625.10-34J.s Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là

A 0,4625.10-9 m B 0,5625.10-10 m C 0,6625.10-9 m D 0,6625.10-10 m

Câu 65 Điện áp cực đại giữa anốt và catốt của một ống Rơn-ghen là Umax = 25 kV Coi vận tốc

ban đầu của chùm êlectrôn (êlectron) phát ra từ catốt bằng không Biết hằng số Plăng h =

6,625.10-34J.s , điện tích nguyên tố bằng 1,6.10-19C Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này

có thể phát ra là

A 6,038.1018 Hz B 60,380.1015 Hz C 6,038.1015 Hz D 60,380.1018 Hz

Câu 66 Ống Rơn-ghen hoạt động với hiệu điện thế cực đại 50(kV) Bước sóng nhỏ nhất của tia

X mà ống có thể tạo ra là:(lấy gần đúng) Cho h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108(m/s)

A 0,25(A0) B 0,75(A0) C 2(A0) D 0,5(A0)

Câu 67 Một ống Rơn-ghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 2,65.10-11m Bỏ qua động năng ban đầu của các êlectron khi thoát ra khỏi bề mặt catôt Biết h = 6,625.10-34Js , c = 3.108m/s , e = 1,6.10-19C Điện áp cực đại giữa hai cực của ống là :

A 46875V B 4687,5V C 15625V D 1562,5V

Câu 68 Điện áp cực đại giữa anốt và catốt của một ống Rơn-ghen là Umax = 18200V Bỏ qua

động năng của êlectron khi bứt khỏi catốt Tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra .Cho h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s ; |e| = 1,6.10-19C :

Câu 69 Hiệu điện thế “hiệu dụng” giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-giơ là 10kV Bỏ qua

động năng của các êlectron khi bứt khỏi catốt Tốc độ cực đại của các êlectron khi đập vào anốt

là :

Câu 70 Trong một ống Rơn-ghen , biết hiệu điện thế cực đại giữa anốt và catốt là Umax = 2.106V Hãy tính

bước sóng nhỏ nhất

min

λ của tia Rơghen do ống phát ra :

A 0,62mm B 0,62.10-6m C 0,62.10-9m D 0,62.10-12m

Câu 71 Chùm tia Rơghen phát ra từ ống Rơn-ghen , người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất và

bằng

Hz 10

5

max =

.Tính hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống :

II.HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG

Câu 72 Chọn câu trả lời sai khi nói về hiện tượng quang điện và quang dẫn :

A Đều có bước sóng giới hạn

0 λ

B Đều bứt được các êlectron ra khỏi khối chất

C Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại

D Năng lượng cần để giải phóng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của êletron

khỏi kim loại

Câu 73 Chọn câu sai :

A Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng.

B Pin quang điện hoạt động dụa vào hiện tượng quang dẫn.

C Pin quang địên và quang trở đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài

D Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó.

Trang 8

Câu 74 Chọn câu trả lời đúng Quang dẫn là hiện tượng :

A Dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.

B Kim loại phát xạ electron lúc được chiếu sáng.

C Điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.

D Bứt quang electron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.

Câu 75 Chọn câu trả lời đúng :Hiện tượng bức electron ra khỏi kim loại , khi chiếu ánh sáng

kích thích có bước sóng thích hợp lên kim loại được gọi là :

C Hiện tượng quang dẫn D Hiện tượng quang điện

Câu 76 Chọn câu sai khi so sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong :

A Bước sóng của photon ở hiện tượng quang điện ngoài thường nhỏ hơn ở hiện tượng quang

điện trong

B Đều làm bức électron ra khỏi chất bị chiếu sáng.

C Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng.

D Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn.

Câu 77 Hiện tượng kim loại bị nhiễm điện dương khi được chiếu sáng thích hợp là :

A Hiện tượng quang điện B Hiện tượng quang dẫn.

C Hiện tượng tán sắc ánh sáng C Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

Câu 78 Chọn câu đúng Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng :

A Một chất cách điện thành dẫn điện khi được chiếu sáng

B Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng

C Giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng

D Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.

Câu 79 Chọn câu đúng Pin quang điện là nguồn điện trong đó :

A quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng

B năng lượng Mặt Trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng

C một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện

D một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.

Câu 80 Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.

B Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.

C Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.

D Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước

sóng ngắn

Câu 81 Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây ?

A Có giá trị rất lớn B Có giá trị rất nhỏ

C Có giá trị không đổi D Có giá trị thay đổi được

Câu 82 Trường hợp nào sau đây là hiện tượng quang điện trong ?

A Chiếu tia tử ngoại vào chất bán dẫn làm tăng độ dẫn điện của chất bán dẫn

này

B Chiếu tia X (tia Rơnghen) vào kim loại làm êlectron bật ra khỏi bề mặt kim

loại đó

Trang 9

C Chiếu tia tử ngoại vào chất khí thì chất khí đó phát ra ánh sáng màu lục

D Chiếu tia X (tia Rơnghen) vào tấm kim loại làm cho tấm kim loại này nóng lên.

Câu 83 Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

A giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn khi chiếu sáng thích hợp vào chất bán dẫn đó

B bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng

C giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng

D giải phóng êlectron khỏi một chất bằng cách bắn phá iôn vào chất đó

Câu 84 Pin quang điện hoạt động dựa vào

A hiện tượng quang điện ngoài B hiện tượng quang điện trong

C hiện tượng tán sắc ánh sáng D sự phát quang của các chất

Câu 85 Chọn câu đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn (còn gọi là hiện tượng quang điện

trong) :

A Electron trong kim loại bật ra khỏi kim loại khi được chiếu sáng thích hợp.

B Electron trong bán dẫn bật ra khỏi bán dẫn khi được chiếu sáng thích hợp.

C Electron ở bề mặt kim loại bật ra khỏi kim loại khi được chiếu sáng thích hợp.

D Electron trong bán dẫn bật ra khỏi liên kết phân tử khi được chiếu sáng thích hợp.

III.HIỆN TƯỢNG QUANG - PHÁT QUANG

Câu 86 Chọn câu đúng Ánh sáng huỳnh quang là :

A tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích

B hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích

C có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích

D do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.

Câu 87 Chọn câu đúng Ánh sáng lân quang là :

A được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí

B hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích

C có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích

D có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.

Câu 88 Chọn câu sai :

A Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dưới 10-8s)

B Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (từ 10-6s trở lên)

C Bước sóng λ’ ánh sáng phát quang luôn nhỏ hơn bước sóng λ của ánh sáng hấp thụ : λ’<

λ

D Bước sóng λ’ ánh sáng phát quang luôn lớn hơn bước sóng λ của ánh sáng hấp thụ : λ’ >

λ 

Câu 89 Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang ?

A Tia lửa điện B Hồ quang C Bóng đèn ống D Bóng đèn pin Câu 90 Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây gọi là sự phát quang ?

Câu 91 Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát

sáng Hỏi khi chiếu ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang ?

Trang 10

A Đỏ sẩm B Đỏ tươi C Vàng D Tím

Câu 92 Trong trường hợp nào dưới đây có sự quang – phát quang ?

A Ta nhìn thấy màu xanh của một biển quảng cáo lúc ban ngày

B Ta nhìn thấy ánh sáng lục phát ra từ đầu các cọc tiêu trên đường núi khi có ánh sáng đèn

ô-tô chiếu vào

C Ta nhìn thấy ánh sáng của một ngọn đèn đường

D Ta nhìn thấy ánh sáng đỏ của một tấm kính đỏ

Câu 93 Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5µm Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang ?

Câu 94 Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là

ánh sáng nào dưới đây ?

A Ánh sáng đỏ B Ánh sáng lục C Ánh sáng lam D Ánh sáng chàm Câu 95 Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu lục Nếu dùng tia

tử ngoại để kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào ?

Câu 96 Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang ?

Câu 97 Trong hiện tượng quang – phát quang , sự hấp thụ hoàn toàn một phô-tôn sẽ đưa đến :

A Sự giải phóng một electron tự do B Sự giải phóng một electron liên kết

C Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống D Sự phát ra một phô-tôn khác

IV.MẪU NGUYÊN TỬ BO

Câu 98 Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, hấp thụ một phôtôn có

năng lượng εo và chuyển lên trạng thái dừng ứng với quỹ đạo N của êlectron Từ trạng thái này, nguyên tử chuyển về các trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì có thể phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất là

Câu 99 Chọn câu sai về hai tiên đề của Bo :

A Nguyên tử phát ra một photon khi chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng thấp Em

sang trạng thái dừng có mức năng lượng cao hơn En

B Trạng thái dừng có mức năng lượng càng thấp thì càng bền vững

C Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định mà nguyên tử tồn tại mà không bức

xạ

D Năng lượng của photon hấp thụ hay phát ra bằng đúng với hiệu hai mức năng lượng mà

nguyên tử dịch chuyển:

ε

= En – Em( Với En > Em )

Câu 100 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu nguyên tử Bo ?

A Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.

B Trong các trạng thái dừng , động năng của êlectron trong nguyên tử bằng không.

C Khi ở trạng thái cơ bản , nguyên tử có năng lượng cao nhất.

D Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao thì bán kính quỹ đạo của êlectron càng lớn Câu 101 Đối với nguyên tử hiđrô , biểu thức nào dưới đây chỉ ra bán kính r của quỹ đạo dừng

( thứ n ) của nó : ( n là lượng tử số , ro là bán kính của Bo )

Từ khóa » Bài Tập Trắc Nghiệm Chương Lượng Tử ánh Sáng