Trắc Nghiệm Vật Lý 10 Bài 26: Thế Năng
Có thể bạn quan tâm
Trang chủ Ngữ văn Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12 Văn mẫu Văn mẫu 6 Văn mẫu 7 Văn mẫu 8 Văn mẫu 9 Văn mẫu 10 Văn mẫu 11 Văn mẫu 12 Thi vào 10 Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi thử Đề thi đáp án Giải đáp Trắc nghiệm Đăng nhập Tạo tài khoản Đăng Nhập với Email Đăng nhập Lấy lại mật khẩu Đăng Nhập với Facebook Google Apple
Tạo tài khoản Doctailieu
Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi
Tạo tài khoản Tạo tài khoản với Facebook Google Apple Khi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạn Lấy lại mật khẩu Nhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm Lớp 10Trắc nghiệm môn Vật lý Lớp 10Đề trắc nghiệm vật lý lớp 10 bài 26 - Thế năng có đáp án
Danh sách câu hỏi Đáp án Câu 1. Chỉ ra câu sai trong các phát biểu sau A. Thế năng của một vật có tính tương đối. Thế năng tại mỗi vị trí có thể có giá trị khác nhau tùy theo cách chọn gốc tọa độ. B. Động năng của một vật chỉ phụ thuộc khối lượng và vận tốc của vật. Thế năng chỉ phụ thuộc vị trí tương đối giữa các phần của hệ với điều kiện lực tương tác trong hệ là lực thế. C. Công của trọng lực luôn luôn làm giảm thế năng nên công của trọng lực luôn luôn dương. D. Thế năng của quả cầu dưới tác dụng của lực đàn hồi cũng là thế năng đàn hồi. Câu 2. Tìm phát biểu sai. A. Thế năng của một vật tại một vị trí phụ thuộc vào vận tốc của vật tại vị trí đó. B. Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi là hai dạng trong số các dạng thế năng C. Thế năng có giá trị phụ thuộc vào việc chọn gốc thế năng D. Thế năng hấp dẫn của một vật chính là thế năng của hệ kín gồm vật và Trái Đất Câu 3. Thế năng đàn hồi của một lò xo không phụ thuộc vào A. độ cứng của lò xo B. độ biến dạng của lò xo C. chiều biến dạng của lò xo. D. mốc thế năng Câu 4. Một vật được bắn từ mặt đất lên cao hợp với phương ngang góc ${α}$, vận tốc đầu $\overrightarrow{v}_{o}{}$. Bỏ qua lực cản môi trường. Đại lượng không đổi khi viên đạn đang bay là A. thế năng. B. động năng. C. động lượng. D. gia tốc Câu 5. Một vật yên nằm yên có thể có A. động năng B. thế năng C. động lượng D. vận tốc Câu 6. Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100 m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40 m. Lấy g = 10${m}{/}{s}^{2}$. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, thì thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là A. 588 kJ B. 392 kJ C. 980 kJ D. 598 kJ Câu 7. Một buồng cáp treo chở người có khối lượng tổng cộng 800 kg đi từ vị trí xuất phát cách mặt đất 10 m tới một trạm dừng trên núi ở độ cao 550 m sau đó lại tiếp tục tới một trạm khác cao hơn. Lấy g = 10${m}{/}{s}^{2}$. Công do trọng lực thực hiện khi buồng cáp treo di chuyển từ vị trí xuất phát tới trạm dừng thứ nhất là A. ${-}{432}{.}{10}^{4}{J}$ B. ${-}{8}{,}{64}{.}{10}^{6}{J}$ C. ${432}{.}{10}^{4}{J}$ D. ${8}{,}{64}{.}{10}^{6}{J}$ Câu 8. Một vật có khối lượng 2 kg được đặt ở vị trí trong trọng trường và có thế năng tại đó ${W}_{{{t}{1}}}$= 500 J. Thả vật rơi tự do đến mặt đất có thế năng ${W}_{{{t}{2}}}$= - 900 J. Lấy g = 10${m}{/}{s}^{2}$. So với mặt đất vật đã rơi từ độ cao A. 50 m B. 60 m C. 70 m D. 40 m Câu 9. Một thác nước cao 30 m đổ xuống phía dưới ${10}^{4}$kg nước trong mỗi giây. Lấy g = 10${m}{/}{s}^{2}$, công suất thực hiện bởi thác nước bằng A. 2 MW B. 3MW C. 4 MW D. 5 MW Câu 10. Một người thực hiện một công đạp xe đạp lên đoạn đường dài 40 m trên một dốc nghiêng ${20}^{o}$ so với phương ngang. Bỏ qua mọi ma sát. Nếu thực hiện một công cũng như vậy mà lên dốc nghiêng ${30}^{o}$so với phương ngang thì sẽ đi được đoạn đường dài A. 15,8 m B. 27,4 m C. 43,4 m D. 75,2 m Câu 11. Thế năng của một lò xo khi nó bị dãn một khoảng x là ${W}_{t}{=}{k}{x}^{2}$, với k là hằng số. Lực đàn hồi khi đó bằng A. kx B. kx√2 C. kx/2 D. 2kx Câu 12. Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m, bị nén ngắn lại 10 cm so với chiều dài tự nhiên ban đầu. Chọn mốc thế năng tại vị trí ban đầu. Thế năng đàn hồi của lò xo là A. 0,01 J B. 0,1 J C. 1 J D. 0,001 J Câu 13. Một người kéo một lực kế, số chỉ của lực kế là 400 N, độ cứng của lò xo lực kế là 1000 N/m. Công do người thực hiện bằng A. 80 J B. 160 J C. 40 J D. 120 J Câu 14. Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực 3 N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó dãn được 2 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo có giá trị bằng A. 0,08 J B. 0,04 J C. 0,03 J D. 0,05 J Câu 15. Một lò xo treo thẳng đứng có độ cứng 10 N/m và chiều dài tự nhiên 10 cm. Treo vào đầu dưới của lò xo một quả cân khối lượng 100 g, lấy g = 10${m}{/}{s}^{2}$, bỏ qua khối lượng của lò xo. Giữ quả cân ở vị trí sao cho lò xo có chiều dài 5 cm thì thế năng tổng cộng của hệ (lò xo - quả nặng) với mốc thế năng tại vị trí cân bằng là A. 0,2625 J. B. 0,1125 J C. 0,625 J D. 0,02 J Câu 16. Một lò xo bị giãn 4cm, có thế năng đàn hồi 0,2 J. Độ cứng của lò xo là: A. 0,025 N/cm B. 250 N/m C. 125 N/m D. 10N/m Câu 17. Một lò xo bị giãn 2cm, có thế năng đàn hồi 0,04 J. Độ cứng của lò xo là A. 100N/m B. 800N/m C. 600N/m D. 200N/m Câu 18. Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng hấp dẫn của vật thứ nhất so với vật thứ hai là: A. Bằng hai lần vật thứ hai B. Bằng một nửa vật thứ hai C. Bằng vật thứ hai D. Bằng $\dfrac{1}{4}$ vật thứ hai Câu 19. Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy ${g}{=}{9}{,}{8}{m}{/}{s}^{2}$. Thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là: A. 588 kJ B. 392 kJ C. 980 kJ D. 588 J Câu 20. Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách tầng 10 60m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế năng tại mặt đất, lấy ${g}{=}{9}{,}{8}{m}{/}{s}^{2}$. Thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là: A. 588 kJ. B. 392 kJ. C. 980 kJ. D. 588 J. Câu 21. Một buồng cáp treo chở người có khối lượng tổng cộng 800kg đi từ vị trí xuất phát cách mặt đất 10m tới một trạm dừng trên núi ở độ cao 550m sau đó lại tiếp tục tới một trạm khác cao hơn. Lấy ${g}{=}{10}{m}{/}{s}^{2}$. Công do trọng lực thực hiện khi buồng cáp treo di chuyển từ vị trí xuất phát tới trạm dừng thứ nhất là A. ${-}{432}{.}{10}^{4}{J}$ B. ${-}{8}{.}{64}{.}{10}^{6}{J}$ C. ${432}{.}{10}^{4}{J}$ D. ${8}{,}{64}{.}{10}^{6}{J}$ Câu 22. Một người thực hiện một công đạp xe lên đoạn đường dài 40m trên một dốc nghiêng ${20}^{0}$so với phương ngang. Bỏ qua ma sát. Nếu thực hiện một công cũng như vậy mà lên dốc nghiêng ${30}^{0}$ so với phương ngang thì sẽ đi được đoạn đường dài A. 15,8m B. 27,4m C. 43,4m D. 75,2m Câu 23. Một vật có khối lượng 2kg được đặt ở vị trí trong trọng trường và có thế năng tại đó ${W}_{t1}={500}{J}$. Thả vật rơi tự do đến mặt đất có thế năng ${W_t}_{2}{ }{=}{ }{ }{-}{ }{900}{J}$. Lấy ${g}{=}{10}{m}{/}{s}^{2}$. So với mặt đất vật đã rơi từ độ cao A. 50m B. 60m C. 70m D. 40m Câu 24. Một thác nước cao 30m đổ xuống phía dưới ${10}^{4}$kg nước trong mỗi giây. Lấy ${g}{=}{10}{m}{/}{s}^{2}$, công suất thực hiện bởi thác nước là A. 2MW B. 3MW C. 4MW D. 5MW Câu 25. Biểu thức nào sau đây xác định thế năng hấp dẫn của một vật có khối lượng m, ở độ cao h so với mặt đất. Chọn gốc thế năng ở mặt đất A. ${{W}}_{t}{=}\dfrac{{{m}{g}}}{h}$ B. ${{W}}_{t}{=}{m}{g}{h}$ C. ${{W}}_{t}{=}{k}{g}{h}$ D. ${{W}}_{t}{=}\dfrac{{{h}{g}}}{m}$ Câu 26. Chọn phương án sai. Khi một vật từ độ cao z, với cùng vận tốc ban đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì: A. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau B. Thời gian rơi bằng nhau C. Công của trọng lực bằng nhau D. Gia tốc rơi bằng nhau Câu 27. Chọn phương án đúng.Khi một vật từ độ cao z, với cùng vận tốc ban đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì: A. quỹ đạo rơi như nhau B. thời gian rơi bằng nhau C. Công của trọng lực khác nhau D. Gia tốc rơi bằng nhau Câu 28. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương. B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm. C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm. Câu 29. Một con lắc đơn dao động xung quanh vị trí cân bằng B. Chọn mốc thế năng tại B. Khi con lắc di chuyển từ A đến C thì A. Thế năng tăng B. Thế năng giảm C. Thế năng giảm rồi tăng D. Thế năng tăng rồi giảm Câu 30. Một lò xo có độ cứng k, bị kéo giãn ra một đoạn x. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng biểu thức A. ${W}_{t}{=}\dfrac{1}{2}{k}{x}^{2}$ B. ${W}_{t}{=}\dfrac{1}{2}{k}^{2}{x}$ C. ${W}_{t}{=}\dfrac{1}{2}{k}{x}$ D. ${W}_{t}{=}\dfrac{1}{2}{k}^{2}{x}^{2}$ Câu 31. Thế năng hấp dẫn là đại lượng có đặc điểm gì? A. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. Véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực. D. Véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không. Câu 32. Thế năng đàn hồi là đại lượng: A. Vô hướng, luôn dương hoặc bằng không. B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. D. Véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không. Câu 33. Phát biểu nào sau đây sai: Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi: A. Cùng là một dạng năng lượng. B. Có dạng biểu thức khác nhau. C. Đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối. D. Đều là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không. Câu 34. Phát biểu nào sau đây đúng: Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi A. Cùng là một dạng năng lượng. B. Có dạng biểu thức như nhau. C. Đều không phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối. D. Đều là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không. Câu 35. Một vật khối lượng m gắn vào một đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén một đoạn ${{△}}{l}{(}{{△}}{l}{Từ khóa » Công Của Lực đàn Hồi Luôn Dương
-
Lực đàn Hồi – Wikipedia Tiếng Việt
-
Công Lực đàn Hồi | - Học Online Chất Lượng Cao
-
Công Của Lực đàn Hồi Và Thế Năng đàn Hồi - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Thế Năng đàn Hồi Là đại Lượng:
-
Viết Biểu Thức Tính Công Của Lực đàn Hồi. Công Này Có đặc điểm Gì?
-
Giải Bài Tập Vật Lí 10 - Bài 36: Thế Năng đàn Hồi (Nâng Cao)
-
Vật Lý 12.Lực đàn Hồi Cực đại Và Cực Tiểu Của Lò Xo Thẳng đứng Khi A ...
-
Hướng Dẫn Giải Bài Tập Vật Lý 10 Trang 141 Sách Giáo Khoa
-
Thế Năng đàn Hồi Của Lò Xo, Vật Lý Phổ Thông
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vật Lý 10 Bài 26: Thế Năng (Có đáp án)
-
Trắc Nghiệm Vật Lý 10 Bài 26: Thế Năng | Tech12h
-
VL10 - Quizizz 26: ÔN TẬP THẾ NĂNG 1 Quiz
-
Thế Năng Là Gì, Công Thức Tính Thế Năng Trong Vật Lý Chính Xác
-
Chỉ Ra Câu Sai Trong Các Phát Biểu Sau