Trắc Nghiệm Vật Lý 11 Bài 29: Thấu Kính Mỏng | Tech12h
Có thể bạn quan tâm
Câu 1: Thấu kính phân kì là
- A. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lồi
- B. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi một mặt cầu lồi và một mặt phẳng
C. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi 2 mặt cầu lõm
- D. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi mặt cầu lồi có bán kính nhỏ hơn mặt cầu lõm.
Câu 2: Thấu kính hội tụ là
- A. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt luôn là các mặt cầu
- B. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi một mặt cầu lõm và một mặt phẳng.
- C. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lõm.
D. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu, mặt cầu lồi có bán kính nhỏ hơn mặt cầu lõm.
Câu 3: Khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính hội tụ, phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Một chùm tia sáng song song với trục chính thì chùm tia ló hội tụ ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính
- B. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng qua thấu kính
- C. Một chùm tia sáng hội tụ tại tiêu điểm vật tới thấu kính thì chùm tia ló đi qua song song với trục hoành
D. Tia sáng đi song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính của thấu kính.
Câu 4: Khi nói về đường đi của tia sáng qua thấu kính phân kì, phát biểu nào sau đây là sai
- A. Một chùm tia sáng song song với trục chính qua thấu kính thì chùm tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh trước thấu kính
- B. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng qua thấu kính
C. Một chùm tia sáng hội tụ tại tiêu điểm ảnh tới thấu kính thì chùm tia ló đi song song với trục chính.
- D. Tia sáng đi song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính của thấu kính.
Câu 5: Ảnh của vật qua thấu kính phân kì là
- A. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
- B. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
C. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
- D. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
Câu 6: Khi nói về sự tạo ảnh của vật qua thấu kính hội tụ, phát biểu nào sau đây là sai ?
- A. Vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
- B. Vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
- C. Vật thật có thể cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
D. Vật thật có thể cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Sử dụng dữ liệu để trả lời các câu 7, 8, 9
Một vật sáng AB đăt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ. Gọi khoảng cách từ vật đến thấu kính là d, thấu kính có tiêu cự f
Câu 7: Khi f < d < 2f, ảnh của vật qua thấu kính là
A. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
- B. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
- C. Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật
- D. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 8: Khi 0 < d < f, ảnh của vật qua thấu kính là
- A. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
- B. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
C. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
- D. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật
Câu 9: Khi d > 2f, ảnh của vật qua thấu kính là
- A. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
- B. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
- C. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
D. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
Câu 10: Khi nói về chùm sáng đi qua thấu kính phân kì, phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ
- B. Không thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng phân kì
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song
- D. Không thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng phân kì.
Câu 11: Khi nói về chùm sáng đi qua thấu kính hội tụ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ
- B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì
- C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song
- D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ
Câu 12: Để dựng ảnh của một điểm sáng nằm trên trục chính của thấu kính khi các tia sáng đi qua thấu kính đó thì có thể sử dụng hai tia sáng tới nào sau đây?
- A. Tia đi song với trục chính và tia tới quang tâm của thấu kính
B. Tia tới quang tâm và tia đi song song với trục phụ
- C. Tia tới quang tâm và tia đi qua tiêu điểm chính của thấu kính
- D. Tia đi song với trục chính và tia đi qua tiêu điểm chính của thấu kính
Câu 13: Tia sáng tới đi song song với trục chính của thấu kính thì tia ló
A. Đi qua hoặc có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh
- B. Truyền thẳng qua quang tâm
- C. Đi song song với trục chính
- D. Đi qua hoặc có đường kéo dài đi qua tiêu điểm vật
Câu 14: Một thấu kính hội tụ có độ tụ +5 dp. Thấu kính này là
- A. Thấu kính phân kì có tiêu cự -5cm
- B. Thấu kính phân kì có tiêu cự -20cm
- C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm
Câu 15: Đặt vật sáng cao 2cm trước thấu kính phân kì có tiêu cự -12cm, cách thấu kính một đoạn 12cm. Ảnh của vật qua thấu kính là
- A. Ảnh thật, ngược chiều và cách thấu kính 6cm.
- B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và cách thấu kính 12cm.
C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và cao 1cm.
- D. Ảnh thật, ngược chiều với vật và cao 1cm.
Câu 16: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ 5dp và cách thấu kính một đoạn 30cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60cm
- B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60cm
- C. ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 20cm
- D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 20cm
Câu 17: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ 2dp và cách thấu kính một khoảng 25cm. Khoảng cách từ ảnh A’B’ của AB đến thấu kính là
A. 25cm
- B. 35cm
- C. 60cm
- D. 50cm
Câu 18: Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thì chùm sáng ló là chùm phân kì có đường kéo dài cắt nhau tại điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25cm. Thấu kính đó là
- A. thấu kính hội tụ tiêu cự 25cm
- B. thấu kính phân kì có tiêu cự +25cm
- C. thấu kính hội tụ có tiêu cự -25cm
D. thấu kính phân kì có tiêu cự -25cm.
Câu 19: Vật sáng AB đặt song song và cách màn quan sát một khoảng L (hình vẽ). dịch chuyển một thấu kính hội tụ tiêu cự f có trục chính vuông góc với màn ảnh trong khoảng giữa vật và màn ảnh. Khi dịch chuyển tịnh tiến thấu kính dọc trục chính của nó, thì tìm được các vị trí cho ảnh rõ nét trên màn. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nếu L ≤ 4f thì có thể tìm được một vị trí cho ảnh rõ nét trên màn hình
- B. Nếu L > 4f thì có thể tìm được hai vị trí cho ảnh rõ nét trên màn hình
- C. Nếu L = 4f thì có thể tìm được một vị trí cho ảnh rõ nét trên màn hình
- D. Nếu L ≤ 5f thì có thể tìm được hai vị trí cho ảnh rõ nét trên màn hình.
Câu 20: Đặt vật cao 2cm cách thấu kính hội tụ 16cm thu được ảnh cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
- A. 8cm
- B. 16cm
C. 64cm
- D. 72cm
Câu 21: Đặt vật cách thấu kính hội tụ tiêu cự 5cm thu được ảnh lớn gấp 5 lần vật và ngược chiều với vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
- A. 4cm
- B. 25cm
C. 6cm
- D. 12cm
Câu 22: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính một khoảng 20cm. Qua thấu kính, ảnh A’B’ của vật cao gấp 3 lần và ngược chiều với vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 15cm
- B. 30cm
- C. -15cm
- D. -30cm
Câu 23: Đặt một vật sáng song song và cách màn M một đoạn 4m. Một thấu kính được đặt luôn song song với màn M, di chuyển thấu kính trong khoảng giữa vật và màn thì chỉ thu được một vị trí cho ảnh rõ nét trên màn. Tiêu cự của thấu kính này là
- A. 25cm
- B. 50cm
C. 1m
- D. 2m
Câu 24: Đặt một vật sáng song song và cách màn M một đoạn 4m. Một thấu kính được đặt luôn song song với màn M, di chuyển thấu kính trong khoảng giữa vật và màn thì thu được một vị trí cho ảnh rõ nét trên màn và cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là
- A. 25cm
- B. 50cm
C. 75cm
- D. 100m
Câu 25: Đặt một vật sáng song song và cách màn M một đoạn 2m (hình vẽ). Một thấu kính được đặt luôn song song với màn M, di chuyển thấu kính trong khoảng giữa vật và màn thì thu được hai vị trí cho ảnh rõ nét và cách nhau 40cm. Tiêu cự của thấu kính này là
- A. 25cm
B. 48cm
- C. 80cm
- D. 50cm
Từ khóa » Thấu Kính Mỏng Trắc Nghiệm
-
TOP 40 Câu Trắc Nghiệm Thấu Kính Mỏng (có đáp án 2022) – Vật Lí 11
-
25 Câu Trắc Nghiệm Thấu Kính Cực Hay Có đáp án
-
Trắc Nghiệm Vật Lí 11, Bài 29: Thấu Kính Mỏng
-
Trắc Nghiệm Vật Lý 11: Bài 29. Thấu Kính Mỏng - Toploigiai
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Thấu Kính Mỏng
-
Trắc Nghiệm Vật Lý Lớp 11 Bài 29 - Thấu Kính Mỏng
-
Thấu Kính Mỏng - Vật Lý Lớp 11 - Baitap123
-
Trắc Nghiệm Thấu Kính Vật Lý Lớp 11
-
Thấu Kính Mỏng, Trắc Nghiệm Vật Lý Lớp 11 2022
-
Trắc Nghiệm Vật Lý 11 Bài 29 Thấu Kính Mỏng
-
Trắc Nghiệm Vật Lí 9 Bài Tập Thấu Kính Hội Tụ - Haylamdo
-
Trắc Nghiệm Vật Lí 9 Bài Tập Thấu Kính Phân Kỳ - Haylamdo
-
Trắc Nghiệm Vật Lí 11 Bài 29 (có đáp án) : Thấu Kính - CungHocVui
-
Trắc Nghiệm Thấu Kính Phân Kỳ Có đáp án (Nhận Biết - Thông Hiểu)