Trắc Nghiệm Vật Lý 7 Bài 21: Sơ đồ Mạch điện - Chiều ... - Đọc Tài Liệu

Trang chủNgữ văn Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12Văn mẫu Văn mẫu 6 Văn mẫu 7 Văn mẫu 8 Văn mẫu 9 Văn mẫu 10 Văn mẫu 11 Văn mẫu 12Thi vào 10 Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi thử Đề thi đáp ánGiải đápTrắc nghiệmĐăng nhập Tạo tài khoảnĐăng Nhập với Email Đăng nhậpLấy lại mật khẩuĐăng Nhập với Facebook Google Apple

Tạo tài khoản Doctailieu

Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi Tạo tài khoảnTạo tài khoản với Facebook Google AppleKhi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạnLấy lại mật khẩuNhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm Lớp 7Trắc nghiệm môn Vật lý Lớp 7

Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 7 bài 21 - Sơ đồ mạch điện - Chiều dòng điện có đáp án

Danh sách câu hỏi Đáp ánCâu 1. Dòng điện cung cấp bởi pin hay acquy có chiều: A. không xác định B. của dây dẫn điện C. thay đổi D. không đổi Câu 2. Chiều dòng điện được quy ước là chiều: A. Từ cực dương qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực âm của nguồn. B. Chuyển dời có hướng của các điện tích. C. Dịch chuyển của các electron. D. Từ cực âm qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực dương của nguồn Câu 3. Sơ đồ của mạch điện là gì? A. Là ảnh chụp mạch điện thật. B. Là hình vẽ biểu diễn mạch điện bằng các kí hiệu của các bộ phận mạch điện. C. Là hình vẽ mạch điện thật đúng như kích thước của nó. D. Là hình vẽ mạch điện thật nhưng với kích thước được thu nhỏ. Câu 4. Chọn một phát biểu sai về chiều dòng điện: A. Dòng điện thường dùng ở gia đình là dòng điện xoay chiều B. Dòng điện được cung cấp bởi pin hoặc acquy có chiều không đổi (được gọi là dòng điện một chiều). C. Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện. D. Chiều dòng điện là chiều từ cực âm qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực dương của nguồn điện. Câu 5. Chiều qui ước của dòng điện ngược chiều với chiều dịch chuyển có hướng của các ....... trong dây dẫn kim loại. A. hạt nhân nguyên tử B. êlectron tự do C. êlectron mang điện tích âm D. proton mang điện tích dương Câu 6. Dòng điện chạy trong mạng điện gia đình là: A. Dòng điện không đổi B. Dòng điện một chiều C. Dòng điện xoay chiều D. Dòng điện biến thiên Câu 7. Trong mạch điện, chiều dòng điện và chiều dịch chuyển của các electron tự do liên quan gì với nhau? Chọn câu trả lời đúng. A. Cùng chiều B. Ban đầu thì cùng chiều, sau một thời gian lại ngược chiều C. Chuyển động theo hướng vuông góc D. Ngược chiều Câu 8. Ta không gọi chiều chuyển động có hướng của điện tích là chiều của dòng điện mà quy ước gọi : ″Chiều từ cực dương qua vật dẫn tới cực âm của nguồn điện là chiều dòng điện″, vì : A. Điện tích dương bị cực dương đẩy, cực âm hút. B. Cực dương của nguồn tích điện dương. C. Hạt chuyển dời tạo ra dòng điện là điện tích dương. D. Trong một dòng điện đồng thời có thể có cả điện tích âm và điện tích dương chuyển dời ngược chiều nhau, nên phải quy ước một chiều làm chiều dòng điện. Câu 9. Cho biết chiều dòng điện trong hình sau: A. Từ đầu (-) sang đầu (+) B. Từ đầu (+) sang đầu (-) C. Chiều nào cũng đúng D. Không xác định được Câu 10. Chiều qui ước của dòng điện ngược chiều với chiều dịch chuyển có hướng của các ... trong dây dẫn kim loại. A. Hạt nhân nguyên tử B. Electron tự do C. Electron mang điện tích âm D. Proton mang điện tích dương Câu 11. Chọn câu đúng: A. Dòng điện trong mạch có chiều cùng chiều với chiều dịch chuyển có hướng của các electron tự do trong dây dẫn kim loại. B. Dòng điện trong mạch có chiều ngược chiều với chiều dịch chuyển có hướng của các electron tự do trong dây dẫn kim loại. C. Dòng điện trong mạch có chiều cùng ngược với chiều dịch chuyển có hướng của các ion dương trong dây dẫn kim loại. D. Dòng điện trong mạch có chiều ngược với chiều dịch chuyển có hướng của các ion âm trong dây dẫn kim loại. Câu 12. Cho mạch điện như hình vẽ: Khi ${K}_{2}$ - đóng, ${K}_{1}$ - mở thì đèn nào sáng? A. Đèn 1 B. Đèn 2 và đèn 3 C. Đèn 3 D. Đèn 1, đèn 2 và đèn 3 Câu 13. Cho mạch điện như hình vẽ: Khi ${K}_{1}$ - đóng, ${K}_{2}$ - mở thì đèn nào sáng? A. Đèn 1 B. Đèn 2 và đèn 3 C. Đèn 3 D. Đèn 1, đèn 2 và đèn 3 Câu 14. Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: Chỉ có đèn 1 và 2 sáng trong trường hợp nào dưới đây? A. Cả 3 công tắc đều đóng B. ${K}_{1}$,${K}_{2}$ đóng,${K}_{3}$ mở C. ${K}_{1}$ , ${K}_{3}$ đóng, ${K}_{2}$ mở D.${K}_{1}$ đóng, ${K}_{2}$ và ${K}_{3}$ mở Câu 15. Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: Chỉ có đèn 1 và 3 sáng trong trường hợp nào dưới đây? A. Cả 3 công tắc đều đóng B. ${K}_{1}$ , ${K}_{2}$ đóng, ${K}_{3}$ mở C. ${K}_{1}$, ${K}_{3}$ đóng, ${K}_{2}$ mở D. ${K}_{1}$ đóng, ${K}_{2}$ và ${K}_{3}$ mở Câu 16. Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Trong trường hợp nào có đèn Đ1, Đ2 sáng? A. Cả 3 công tắc đều đóng B. K1, K2 đóng, K3 mở C. K1, K3 đóng, K2 mở D. K1 đóng, K2 và K3 mở Câu 17. Chọn câu trả lời đúng:Dòng điện được cung cấp bởi pin hay ac-quy là: A. Dòng điện có chiều luôn thay đổi. B. Dòng điện một chiều C. Dòng điện xoay chiều D. Dòng điện biến thiên Câu 18. Chọn câu trả lời đúng: Dòng điện chạy trong mạng điện gia đình là: A. Dòng điện không đổi B. Dòng điện một chiều C. Dòng điện xoay chiều D. Dòng điện biến thiên Câu 19. Nguồn điện được kí hiệu bằng kí hiệu nào sau đây: A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 20. Bóng đèn được kí hiệu bằng kí hiệu nào sau đây: A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 21. Sơ đồ mạch điện là: A. Ảnh chụp mạch điện thật B. Hình vẽ biểu diễn mạch điện bằng các kí hiệu của các bộ phận mạch điện C. Hình vẽ mạch điện thật đúng như kích thước của nó D. Hình vẽ mạch điện thật nhưng với kích thước được thu nhỏ Câu 22. Chọn câu đúng nói về sơ đồ mạch điện: A. Sơ đồ mạch điện là ảnh chụp mạch điện thật B. Sơ đồ mạch điện là hình vẽ biểu diễn mạch điện bằng các kí hiệu của các bộ phận mạch điện C. Sơ đồ mạch điện là hình vẽ mạch điện thật đúng như kích thước của nó D. Sơ đồ mạch điện là hình vẽ mạch điện thật nhưng với kích thước được thu nhỏ Câu 23. Chọn phát biểu đúng nhất. Kí hiệu các bộ phận trong mạch điện mang ý nghĩa: A. Làm đơn giản các mạch điện khi cần thiết B. Đơn giản sơ đồ của các vật dẫn, các linh kiện C. Là các quy ước, không mang ý nghĩa gì D. Làm cho sơ đồ mạch điện đơn giản hơn so với thực tế Câu 24. Một mạng điện thắp sáng gồm: A. Nguồn điện, bóng đèn và công tắc B. Nguồn điện, bóng đèn, công tắc và dây dẫn C. Nguồn điện, bóng đèn và dây dẫn D. nguồn điện, bóng đèn và phích cắm Câu 25. Chiều dòng điện chạy trong mạch điện kín được quy ước như thế nào? A. Cùng chiều kim đồng hồ khi nhìn vào sơ đồ mạch điện kín B. Ngược chiều kim đồng hồ khi nhìn vào sơ đồ mạch điện kín C. Chiều dịch chuyển có hướng của các điện tích âm trong mạch điện D. Chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện Câu 26. Điền từ thích hợp vào chỗ trống Chiều dòng điện là chiều từ .......... Qua .......... và ........ tới......... của nguồn điện. A. Cực dương, dây dẫn, cực âm, thiết bị điện B. Cực dương, dây dẫn, thiết bị điện, cực âm C. Cực âm, dây dẫn, thiết bị điện, cực dương D. Cực âm, thiết bị điện. dây dẫn, cực dương Câu 27. Hình nào sau đây biểu diễn đúng chiều quy ước của dòng điện? A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 28. Một mạch điện được mắc như sau: Sơ đồ mạch điện nào sau đây tương đương với mạch điện trên: A. 1 và 2 B. 3 và 4 C. 1 và 3 D. 2 và 4 Câu 29. Khi khóa K mở, bóng đèn nào mắc trong mạch điện sau đây sẽ tắt: A. Đ1, Đ2 B. Đ2, Đ3, Đ4 C. Đ3, Đ4 D. Đ1, Đ3, Đ4 Câu 30. Cho mạch điện sau: Đèn ${Đ}_{1}$ và đèn ${Đ}_{2}$, điện trở khóa K bằng 0 Chọn câu trả lời sai. A. Khi K đóng: Đèn ${Đ}_{1}$ tắt, đèn ${Đ}_{2}$ sáng B. Khi K ngắt: Đèn ${Đ}_{1}$, đèn ${Đ}_{2}$ đều sáng C. Khi K đóng: Đèn ${Đ}_{1}$ sáng, đèn ${Đ}_{2}$ tắt D. Cả A và B đều đúng Câu 31. Cho bốn mạch điện sau: Nhận định nào sau đây đúng: A. Các mạch a, b và c tương đương nhau B. Các mạch b, c và d tương đương nhau C. a và b tương đương nhau, c và d không tương đương nhau D. a và b tương đương nhau, c và d tương đương nhau Câu 32. Dòng điện một chiều là gì? A. Dòng điện cung cấp bởi pin hay ác quy có chiều không đổi gọi là dòng điện 1 chiều B. Dòng điện có các electron tự do ngược với chiều quy ước dòng điện gọi là dòng điện 1 chiều C. Dòng điện cung cấp bởi mạng điện gia đình là nguồn điện 1 chiều D. Dòng điện có các electron tự do cùng chiều quy ước dòng điện gọi là dòng điện 1 chiều Câu 33. Chọn câu trả lời đúng:Dòng chuyển dời theo một chiều xác định của hạt mang điện tích gọi là: A. Dòng điện B. Dòng điện không đổi C. Dòng điện một chiều D. Dòng điện xoay chiều Câu 34. Chọn một phát biểu sai về chiều dòng điện: A. Dòng điện thường dùng ở gia đình là dòng điện xoay chiều. B. Dòng điện được cung cấp bởi pin hoặc acquy có chiều không đổi (được gọi là dòng điện một chiều). C. Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện. D. Chiều dòng điện là chiều từ cực âm qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực dương của nguồn điện.

đáp án Trắc nghiệm Vật lý 7 bài 21: Sơ đồ mạch điện - Chiều dòng điện

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1DCâu 18C
Câu 2ACâu 19A
Câu 3BCâu 20C
Câu 4DCâu 21B
Câu 5BCâu 22B
Câu 6CCâu 23D
Câu 7DCâu 24B
Câu 8DCâu 25D
Câu 9BCâu 26B
Câu 10BCâu 27A
Câu 11BCâu 28C
Câu 12ACâu 29C
Câu 13CCâu 30C
Câu 14BCâu 31D
Câu 15CCâu 32A
Câu 16ACâu 33C
Câu 17BCâu 34D

Giang (Tổng hợp) Facebook twitter linkedin pinterestTrắc nghiệm Vật lý 7 bài 30: Tổng kết chương III: Điện học

Trắc nghiệm Vật lý 7 bài 30: Tổng kết chương III: Điện học

Trắc nghiệm Vật lý 7 bài 29: An toàn khi sử dụng điện

Trắc nghiệm Vật lý 7 bài 29: An toàn khi sử dụng điện

Trắc nghiệm Vật lý 7 bài 27: Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp

Trắc nghiệm Vật lý 7 bài 27: Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp

Trắc nghiệm Vật lý 7 bài 26: Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ điện

Trắc nghiệm Vật lý 7 bài 26: Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ điện

Trắc nghiệm Vật lý 7 bài 25: Hiệu điện thế

Trắc nghiệm Vật lý 7 bài 25: Hiệu điện thế

Trắc nghiệm Vật lý 7 bài 24: Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật lý 7 bài 24: Cường độ dòng điện

X

Từ khóa » Sơ đồ Mạch điện Là Gì Trắc Nghiệm