Trắc Nghiệm Vật Lý 8 Bài 24 Có đáp án

Trang chủNgữ văn Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12Văn mẫu Văn mẫu 6 Văn mẫu 7 Văn mẫu 8 Văn mẫu 9 Văn mẫu 10 Văn mẫu 11 Văn mẫu 12Thi vào 10 Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi thử Đề thi đáp ánGiải đápTrắc nghiệmĐăng nhập Tạo tài khoảnĐăng Nhập với Email Đăng nhậpLấy lại mật khẩuĐăng Nhập với Facebook Google Apple

Tạo tài khoản Doctailieu

Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi Tạo tài khoảnTạo tài khoản với Facebook Google AppleKhi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạnLấy lại mật khẩuNhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm Lớp 8Trắc nghiệm môn Vật lý Lớp 8

Trắc nghiệm Vật lý 8 bài 24 - Câu hỏi trắc nghiệm bài 24 Vật lý lớp 8 Công thức tính nhiệt lượng có đáp án giúp bạn ôn tập và nắm vững các kiến thức.

Danh sách câu hỏi Đáp ánCâu 1. Nhiệt lượng mà vật nhận được hay tỏa ra phụ thuộc vào: A. khối lượng B. độ tăng nhiệt độ của vật C. nhiệt dung riêng của chất làm nên vật D. Cả 3 phương án trên Câu 2. Có 4 bình A, B, C, D đều đựng nước ở cùng một nhiệt độ với thể tích tương ứng là 1 lít, 2 lít, 3 lít, 4 lít. Sau khi dùng các đèn cồn giống hệt nhau để đun các bình này trong 8 phút ta thấy các nhiệt độ trong các bình này khác nhau. Hỏi bình nào có nhiệt độ cao nhất? A. Bình A B. Bình B C. Bình C D. Bình D Câu 3. Gọi t là nhiệt độ lúc sau, ${t}_{0}$t là nhiệt độ lúc đầu của vật. Công thức nào là công thức tính nhiệt lượng mà vật thu vào? A. Q = m(t - ${t}_{0}$) B. Q = mc(${t}_{0}$- t) C. Q = mc D. Q = mc(t - ${t}_{0}$) Câu 4. Nhiệt dung riêng của đồng lớn hơn chì. Vì vậy để tăng nhiệt độ của 3 kg đồng và 3 kg chì thêm ${15}^{o}{C}$ thì: A. Khối chì cần nhiều nhiệt lượng hơn khối đồng. B. Khối đồng cần nhiều nhiệt lượng hơn khối chì. C. Hai khối đều cần nhiệt lượng như nhau. D. Không khẳng định được. Câu 5. Chọn câu đúng khi nói về nhiệt dung riêng? A. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1 đơn vị thể tích tăng thêm ${1}^{o}{C}$ B. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1 kg chất đó tăng thêm ${1}^{o}{C}$ C. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết năng lượng cần thiết để làm cho 1 kg chất đó tăng thêm ${1}^{o}{C}$ D. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1 g chất đó tăng thêm ${1}^{o}{C}$ Câu 6. Chọn phương án sai: A. Nhiệt lượng của vật phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ và nhiệt dung riêng của vật. B. Khối lượng của vật càng lớn thì nhiệt lượng mà vật thu vào để nóng lên càng lớn. C. Độ tăng nhiệt độ của vật càng lớn thì nhiệt lượng mà vật thu vào để nóng lên càng nhỏ. D. Cùng một khối lượng và độ tăng nhiệt độ như nhau, vật nào có nhiệt dung riêng lớn hơn thì nhiệt lượng thu vào để nóng lên của vật đó lớn hơn. Câu 7. Để đun sôi 15 lít nước cần cung cấp một nhiệt lượng là bao nhiêu? Biết nhiệt độ ban đầu của nước là ${20}^{o}{C}$và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K A. 5040 kJ B. 5040 J C. 50,40 kJ D. 5,040 J Câu 8. Phải cung cấp cho 8kg kim loại này ở ${40}^{0}$C một nhiệt lượng là 110,4kJ để nó nóng lên ${70}^{0}$C. Đó là kim loại gì? Biết nhiệt dung riêng của các chất được cho trong bảng sau: A. Nhôm B. Đồng C. Thép D. Chì Câu 9. Phải cung cấp cho 5kg kim loại này ở ${20}^{0}$C một nhiệt lượng là 57kJ để nó nóng lên ${50}^{0}$C. Đó là kim loại gì? Biết nhiệt dung riêng của các chất được cho trong bảng sau: A. Nhôm B. Đồng C. Thép D. Chì Câu 10. Một ấm nhôm có khối lượng 300g chứa 0,5 lít nước đang ở nhiệt độ ${25}^{0}$C. Biết nhiệt dung riêng của nhôm, nước lần lượt là ${c}_{1}$ = 880J/kg. K, ${c}_{2}$ = 4200J/kg.K. Nhiệt lượng tối thiểu để đun sôi nước trong ấm là: A. 177,3kJ B. 177,3J C. 177300kJ D. 17,73J Câu 11. Một ấm làm bằng đồng có khối lượng 250g chứa 1 lít nước đang ở nhiệt độ ${20}^{0}$C. Biết nhiệt dung riêng của đồng, nước lần lượt là ${c}_{1}$ = 380J/kg.K, ${c}_{2}$ = 4200J/kg.K. Nhiệt lượng tối thiểu để đun sôi nước trong ấm là: A. 343,6kJ B. 343,6J C. 343600kJ D. 34,36J Câu 12. Người ta cung cấp cho 2kg rượu một nhiệt lượng 175kJ thì nhiệt độ của rượu tăng thêm bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của rượu là 2500J/kg.K A. Tăng thêm ${35}^{0}$C B. Tăng thêm ${25}^{0}$C C Câu 13. Người ta cung cấp cho 10l nước một nhiệt lượng 840kJ. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K khối lượng riêng của nước là 1000kg/${m}^{3}$. Nước nóng lên thêm A. ${35}^{0}$C B. ${25}^{0}$ C. ${20}^{0}$C D. ${30}^{0}$ Câu 14. Calo là nhiệt lượng cần thiết để làm cho một gam nước nóng thêm ${1}^{0}$C. Hãy cho biết 1calo bằng bao nhiêu jun? A. 1calo = 4200J B. 1calo = 4,2J C. 1calo = 42J D. 1calo = 42kJ Câu 15. Một vật bằng đồng có khối lượng m = 10kg đang ở ${20}^{0}$C để vật đó đạt được nhiệt độ ${70}^{0}$C thì vật bằng đồng cần hấp thụ một nhiệt lượng có giá trị là: biết nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K) A. 190J B. 19J C. 190kJ D. 19kJ Câu 16. Nhiệt lượng là: A. phần nội năng của vật tăng lên hay giảm đi trong quá trình truyền nhiệt. B. phần thế năng của vật tăng lên hay giảm đi trong quá trình chuyển động. C. phần nội năng của vật tăng lên hay giảm đi trong quá trình thay đổi vị trí. D. đại lượng vật lý có đơn vị là N. Câu 17.

Đầu thép của một búa máy có khối lượng 15kg nóng lên thêm ${20}^{0}$C sau 1,6 phút hoạt động. Biết rằng chỉ có 40% cơ năng của búa máy chuyển thành nhiệt năng của đầu búa. Công và công suất của búa máy có giá trị là, biết nhiệt dung riêng của thép là 460J/kg.K A. A = 345kJ; P = 3593,75W B. A = 345kJ; P = 1953,75W C. A = 345J; P = 15,9375W D. A = 345J; P = 19,5375W

đáp án Trắc nghiệm Vật lý 8 bài 24: Công thức tính nhiệt lượng

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1DCâu 10A
Câu 2ACâu 11A
Câu 3DCâu 12A
Câu 4BCâu 13C
Câu 5BCâu 14B
Câu 6CCâu 15C
Câu 7ACâu 16A
Câu 8CCâu 17A
Câu 9B

Hà Anh (Tổng hợp) Facebook twitter linkedin pinterestTrắc nghiệm Vật lý 8 bài 4: Biểu diễn lực

Trắc nghiệm Vật lý 8 bài 4: Biểu diễn lực

Trắc nghiệm Vật lý 8 bài 28: Động cơ nhiệt

Trắc nghiệm Vật lý 8 bài 28: Động cơ nhiệt

Trắc nghiệm Vật lý 8 bài 27: Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt

Trắc nghiệm Vật lý 8 bài 27: Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt

Trắc nghiệm Vật lý 8 bài 26: Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu

Trắc nghiệm Vật lý 8 bài 26: Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu

Trắc nghiệm Vật lý 8 bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt

Trắc nghiệm Vật lý 8 bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt

Trắc nghiệm Vật lý 8 bài 24: Công thức tính nhiệt lượng

Trắc nghiệm Vật lý 8 bài 24: Công thức tính nhiệt lượng

X

Từ khóa » Nhiệt Lượng Là Gì Trắc Nghiệm