Trái Bắp Ngô Tiếng Anh Là Gì ?
Có thể bạn quan tâm
Trái bắp ngô là thực phẩm quá quen thuộc đối với mỗi người, bắp ngô là loại trái dễ tìm với giàu chất dinh dưỡng rất tốt cho sức khỏe. Bạn chưa biết Trái bắp ngô tiếng anh là gì? Thì cùng Olp Tiếng Anh tìm hiểu qua bài viết này nhé.
Ngô tiếng anh là gì? Nguồn gốc cây ngô
Cây ngô được du nhập vào Việt Nam từ Trung Quốc. Ban đầu ngô được gọi là “lúa ngô”, về sau được gọi tắt thành “ngô”. “Ngô” trong “lúa ngô” là chỉ Trung Quốc. Trước đây người Việt từng gọi Trung Quốc là “Ngô”. Theo sách “Vân đài loại ngữ” (chữ Hán: 芸臺類語) của Lê Quý Đôn Trần Thế Vinh (陳世榮) (1634–1701) là người đã đem giống lúa ngô từ Trung Quốc về Việt Nam trong chuyến đi sứ nhà Thanh. Năm Ất Sửu, niên hiệu Chính Hòa năm thứ 6 (Tây lịch năm 1685), Trần Thế Vinh được cử làm phó sứ đoàn sứ thần Đại Việt sang nước Thanh.
Bắp ngô trong tiếng anh là gì? Trái bắp ngô tiếng anh là gì?
Bắp ngô : Corn Bột ngô; bột bắp: Cornstarch thickener / Cornflour thickener Dầu bắp: Corn Oil Một số từ vựng củ quả bằng tiếng anh khác Banana: Chuối Barley: Lúa mạch Barley sugar: Kẹo mạch nha Basil: Cây húng quế Bay Leaves: Lá quế; Lá thơm Bean Curd: Đậu hủ Bean curd sheet: Tàu hủ ki Bean sprout: Giá Bearberry: Tên một loại trái cây màu đỏ (sơ-ri) Bell Pepper: Ớt chuông Black-Eyed Pea: Đậu trắng Blackberry: Quả dâu đen Black moss: tóc tiên Black Pepper: Tiêu đen Black Bean: Đậu đen Black Plum: Mận đen Bok Choy: Cải bẹ trắng Broccoli: Bông cải xanh Bulb: Củ (hành, tỏi …)
Đừng bỏ lỡ>>
- [Share] Tạo Điều Kiện Tiếng Anh Là Gì ? Facilitate đi với Giới từ gì
Cacao: Cây ca cao Calamondin: Tắc Candy Coconut: Mứt dừa Cane Syrup: Sirup mía Canistel: Trái trứng gà, Trái Lê ki ma Capers: Cây bạch hoa Cardamon: Bột đậu khấu Carrot: Cà rốt Cashews: Hạt điều ăn Cashew apple: Cuống điều Cashew Nut: Đào lộn hột / Hạt điều Cassava: Cây sắn Cassava root: Khoai mì Centella: Rau má Chayote : Su su Cherry: Trái Anh đào Cherimoya: Mãng cầu Mễ Chestnut: Hạt dẻ Chilli (US) / Chilli sauce: Ớt / Tương ớt Coarse Salt: Muối hạt Cobbler: Bánh ngọt nhân trái cây Cocoa Powder: Bột cacao Coconut: Dừa Coconut milk / Coconut cream: Nước cốt dừa Coconut juice: Nước dừa Coconut meat: Cơm dừa Coffee Bean: Hạt cà phê Coleslaw: Xà lách cải bắp Courgette / Zucchini (US): Bí đao xanh Cranberry: Trái Nam việt quất Cresson (Fr) / Watercress: Salad son D Date: Chà là Damson: Cây Mận tía Date: Quả chà là; Cây chà là Dendrophtoe Pentandra: Dây Chùm Gởi Desiccated Coconut: Dừa Sấy Dried Tremella: Nấm Tuyết Durian: Trái Sầu Riêng E Eclipta Alba: Cỏ Mực Edible yam: Khoai từ Edible Luffa / Dish Cloth Liffa / Spong Gourd: Mướp Hương Egg: Trứng Extract pandan flavour: Dầu lá dứa F Ferment cold cooked rice: Cải tía Fig: (Tàu) Cây vả / Sung Ý Five spice seasoning: Ngũ vị hương Floating enhydra: Rau ôm Florets: Hoa con Frangipani: Cây đại; Hương hoa đại Fish Mint: Rau Dấp cá Fuzzy Squash / Mao Qua: Bí Đao G Gai lan: Cải làn Gai choy / Mustard green: Cải đắng (dùng để muối dưa) Galangal: Củ Giềng Game-Egg: Trứng gà chọi Garlic: Tỏi Ginger, Ginger root: Gừng Glutinous Rice Flour: Bột nếp Goji Berry / Chinese Wolfberry: Kỷ tử / Câu kỷ Gold Apple: Trái thị Gotu Kola / Penny Wort: Rau Má Gourd: Quả bầu; quả bí; cây bầu; cây bí Gracilaria: Rau câu Grape: Nho Grape Fruit / Grape pomelo: Bưởi Grenadine Sirup: Si rô Lựu Green Asparagus: Măng Tây Green Apricot: Trái Mơ xanh Guava: Ổi Gumbo: Cây Mướp Táo Hàng Xách Tay H Hairy Gourd / Mao qwa: Bí Đao Halva, halvah: Mứt mật ong trộn vừng Heleocharis: Củ năng, mã thầy Honey: Mật ong Honeydew Melon: Dưa xanh; Dưa mật Hardy Asian Pear: Lê tàu / Lê nhựt K Kaffir lime: Chanh thái Kale: Cải ngọt Kidney Bean: Đậu tây; đậu lửa Kiwi; Kiwi Fruit; Kiwifruti: Quả lý gai Knotgrass: Rau răm Kohlrabi: Su hào King orange / Jumbo orange: cam sành L
Xem ngay>>
- [Share] Last Night Là Thì Gì? last night nghĩa là gì?
Laminaria: Rau bẹ Langsat: Bòn Bon Laurel: Cây nguyệt quế Leek: Cây tỏi tây; củ kiệu Legumes: Cây họ đậu; hạt đậu Lemon: Quả chanh vỏ vàng Lemongrass: Sả Lime: Chanh vỏ xanh Lentils: Cây đậu lăng; hạt đậu lăng Lotus Seeds: Hạt sen Lufa: Mướp Khía Lychee: Trái vải Magenta Plant: Lá Cẩm Mandarin / Tangerine: Quýt Mango: Xoài Mangosteen: Măng Cụt Manioc/Cassava: Cây sắn Manioca: Bột sắn Marmalade: Mứt cam Mimosa: Cây trinh nữ Mint / Spearmint: Húng nhũi Morel: Nấm moocsela Melon: Dưa Tây Milk Fruit / Star Apple: Vú Sữa Mountain Apple / Malay Apple / Wax champu: Mận cánh sen Mushroom: Nấm (ăn được) Mustard: Mù tạc Muskmelon: Tên dùng cho cái loại dưa tây thơm như honeydew, cantalope Nasturtium: Cây sen cạn Nectar: Nước hoa quả; mật hoa Nectarine: Quả xuân đào Noni / Indian Mulberry: Trái Nhàu Nutmeg: Hạt nhục đậu khấu Nymphae Stellata: Bông Súng Olive: Trái o-liu Olive Oil: Dầu ô-liu Okra: Đậu bắp Onion: Hành củ, Hành tây Orache: Rau lê Orange: Cam Orange Water / Orange Flower Water: Màu nước cam; màu nước hoa cam Oriental Canna: Dong Riềng Ornamental Pepper: Ớt Kiểng Opo / Bottle Gourd: Trái Bầu Oppositifolius Yam: Khoai mì Otaheite apple / Tahitian quince: Trái cóc Otaheite gooseberries: Trái Chùm ruột P Pandan: Lá Dứa Paprika: Ớt cựa gà Parsley: Rau mùi tây; Cần tây Papaw / Papaya: Đu đủ Patèque / Watermelon: Dưa hấu Pawpaw: Cây đu đủ Passion fruit: Trái Chanh dây Passiflora Foetida: Trái Chùm Bao / Nhãn Lồng Peach: Đào Pear: Lê Peanut: Hạt Đậu Phụng Pear: Quả Lê Peas: Đậu Hà Lan Pecan: Cây Hồ đào; trái hồ đào Pennywort: Rau má Pepper: Hạt tiêu; tiêu Peppermint: Cây Bạc hà Pepperpot: Thịt nấu ớt Perilla leaf: Lá Tía tô Persimmon: Trái hồng Petit pois: Hạt đậu non, ngọt / Hạt đậu hòa lan Phoenix Paludosa: Cây Chà là Physalis Angulata: Trái Thù lù / Lù đù Plum: Mận Plum: Quả mận Polygonum: Rau Răm Pomegranate: Trái Lựu Plantain: Chuối Sáp Potato: Khoai tây Potato Chip: Khoanh khoai tây rán Potato Flour: Bột khoai tây Potato oil: Dầu khoai tây Pot-Au-Feu: Món thịt bò hầm rau Pulses: Hạt đậu Pumpkin: Quả bí ngô; bí đỏ; bí rợ Pumpkin buds: Rau bí R Radish: Củ cải đỏ Ramie leaf: Lá gai (dùng để làm bánh gai) Raisin: Nho khô Rambutan: Chôm chôm Rice: Gạo Rice Paddy Leaf / Herb: Ngò om Rice Vinegar: Giấm trắng (làm bằng gạo) Rose Apple / Malabar Plum: Trái lý / Trái bồ đào Rosemary: Cây Hương thảo Rutabaga: Củ Cải nghệ S Sadao Flowers: Cây sầu đâu Safflower: Cây rum; màu đỏ rum (lấy từ hoa rum); cánh hoa rum Saffron: Cây Nghệ tây Sage: Cây Hoa xôn (để làm cho thức ăn thơm) Sake: Rượu sakê (Nhật) Salad: Rau xà-lách Salad Pepperomia / Crab Claw Herb: Rau Càng Cua Sam Leaf: Cây Sương Sâm (lá dùng để làm thức uống) Sargasso: Rau Mơ Sarsaparilla: Cây thổ phục linh; rễ thổ phục linh (dùng để làm thuốc) Sapodilla: Hồng xiêm, xabôchê Sauerkraut: Dưa cải muối Scallion; Scallions/Spring Onions: Hành tăm Seaweed: Rong biển Shallots: Cây hành hương, củ hẹ Sherbet : Nước quả loãng (ướp đá) Shiso / Purple Basil: Rau Tía tô Sorrel: Rau Chua Sour Apple: Táo chua (vì còn xanh) Sour Sop: Mãng cầu xiêm loại chua Soybean: Đậu nành Soybean Curd: Đậu hủ Soy Sauce: Nước tương Strawberry: Trái dâu Spice: Gia vị (hồ tiêu, gừng…v.v..) Spicy Mint: Húng Cây Spinach: Rau bina; Rau Dền (or cải bó xôi) Sprouts: Giá (đậu xanh/đậu nành) Sprouted Soya: Giá đậu tương Squash: Quả bí Sugar Apple: Mãng cầu dai, Trái na Sui choy: Loại cải dùng để làm Kim chi (Bản lớn) / Cải dún) Surinam Cherry: Sơ-ri cánh sen Star Apple: Trái vú sữa Sweet Sop: Mãng cầu xiêm loại ngọt Sweet Orange: Cam đường Sweet Potato / spud: Khoai lang Sweet potato buds: Rau lang Sweet Rice: Gạo nếp tròn Sweet Leaf Bush / Sauropus: Rau Bồ Ngót Star fruit: Khế Syrup: Sirup T
Xem ngay>>
- Tổng hợp tất tần tật về trạng từ trong tiếng anh – Định nghĩa, phân loại
[BẠN CÓ BIẾT] Agency Là Gì? Tất Tần Tật Thông Tin Về Agency
Tamarind: Me Tangerine: Quýt Tamarind: Me Taro / coco-yam: Khoai sọ; khoai nước (cây; củ) ; khoai môn Tarragon: Cây Ngải Giấm Thai Egg Plant: Cà Pháo Thyme: Húng tây Tianjin Pickled Shredded Cabbage: Cải bắc thảo Turmeric: Củ Nghệ Tungho / Garlard Chrysanthemum: Rau Tần Ô / Cải Cúc Turnip: Củ Cải Typha Augustifolia: Bồn Bồn W Water Apple: Mận hồng đào Water Berry: Trái trâm Water Chestnut: Củ năng Watercress: Cải xoong Water dropwort: Rau Cần Nước Watermelon: Dưa Hấu Water morning glory: Rau Muống Water Taro: Khoai Nước Wax Bean/Green Bean: Đậu Que Wheat Starch: Bột mì tinh Welsh Onion: Hành ta White Nectarine: Mận Đào Trắng White Radish: Củ Cải Trắng Wild Betel leave: Lá Lốt Winged Yam: Khoai Vạc Winter Melon / Wax Gourd: Bí Đao
Bỏng ngô trong tiếng anh là gì?
Popcorn: Bỏng ngô
Bài viết Trái bắp ngô tiếng anh là gì? Bỏng ngô trong tiếng anh là gì?, được Olp Tiếng Anh tổng hợp qua bài viết trên đây. Nếu thấy bài viết hay và ý nghĩa thì nhớ ủng hộ bọn mình nhiều hơn nha!
5/5 - (1 bình chọn)Từ khóa » Tiếng Anh Bắp Ngô
-
BẮP NGÔ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
BẮP NGÔ - Translation In English
-
Trái Ngô Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ - StudyTiengAnh
-
Bắp Ngô Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Hỏi Nhanh đáp Gọn: "BẮP NGÔ Trong... - Tiếng Anh Rất Dễ Dàng
-
Bắp Ngô Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Corn - VnExpress
-
VAEC - Từ Vựng Tiếng Anh Về Trái Bắp (CORN) - YouTube
-
BẮP NGÔ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Trái Ngô Tiếng Anh Là Gì?
-
Cây Bắp Ngô Tiếng Anh Là Gì - Yellow Cab Pizza
-
Bắp Ngô Tiếng Anh Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Bắp Ngô Bằng Tiếng Anh