TRÁI ĐẤT NÓNG LÊN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

TRÁI ĐẤT NÓNG LÊN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từtrái đất nóng lênthe earth warmswarmingsự nóng lênấm lênsự ấm lênấmnónglàm ấmsự hâm nóngtượng nóng lênsự nóng lên toàn cầuthe earth warmed

Ví dụ về việc sử dụng Trái đất nóng lên trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Điều này khiến Trái đất nóng lên.This makes the Earth warmer.Nhiệt độ trái đất nóng lên và thời tiết thay đổi.(Romper)- The Earth is warming up and the weather is changing.Tại sao mùa đông lạnh hơn trong khi Trái đất nóng lên?Why does it get cooler in winter if the Earth is warming?Câu 4: Vì sao trái đất nóng lên?Episode 4: Why is the Earth Heating Up?Do đó, Trái đất nóng lên và phát xạ nhiệt trở lại bầu khí quyển.Therefore the Earth warms up and radiates heat back into the atmosphere.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từlên kế hoạch lên lịch lên máy bay lên mặt trăng lên tàu sáng lênlên giường chân lênlên facebook lên bàn HơnSử dụng với trạng từtăng lênnói lênleo lênhét lênmọc lênấm lêntrèo lênbay lênlên cao thốt lênHơnSử dụng với động từnâng cấp lêngây áp lực lêntác động lêntiếp tục tăng lênđặt chân lêncập nhật lêndi chuyển lênáp đặt lênbị lên án đệ trình lênHơnNgoài ra,đêm dài và ngày ngắn ngăn chặn trái đất nóng lên.Also, the long nights and short days prevent the Earth from warming up.Trong 100 năm qua trái đất nóng lên bao nhiêu độ?How much has the earth warmed in the last 100 years?Nếu Trái đất nóng lên 4 độ, thì xác suất hành động quân sự tăng lên 26%.If the Earth heats up by four degrees, then the probability of military action increases to 26 percent.Do đó, các nhà khoa học chorằng lớp mây này sẽ tiếp tục mỏng dần khi trái đất nóng lên.The scientists therefore assume that thiscloud cover will continue to thin out as the earth warms.Trái đất nóng lên, nhưng không có nghĩa là mỗi năm nóng hơn so với năm trước.The Earth is warming, but this does not mean that every year is warmer than the previous one.Ông thừa nhận có‘ vài mối liên hệ' giữa hoạt động của con người với việc trái đất nóng lên.He told the newspaper that there is‘some connectivity' between human activity and the rise in earth's temperature.Chúng tôi không biết chúng sẽ phản ứng thế nào khi Trái Đất nóng lên, và ẩn trong sự không chắc chắn đó có thể sẽ là hi vọng.We don't know how they're going to react as the planet heats up, and hidden in that uncertainty might be hope.Có một điều mà các nhà khoa học khí hậu đồng tình,đó là chúng ta không biết chắc điều gì sẽ xảy ra khi trái đất nóng lên.If there is one thing that climate scientists agree on,it is that we don't know for certain what will happen as the earth warms.Trái đất nóng lên tại sao mùa đông những năm gần đây lạnh nhứt trong lịch sử, như châu Âu, Mỹ thường chịu mùa đông đầy băng tuyết?Earth warming why winter cold cooler than recent years in history, such as Europe, the United States often have full winter snow?Với sự trợ giúp của dữ liệu vệ tinh, các nhà khoa học đã chỉ ra rằngđám mây ở mức độ thấp ở vùng nhiệt đới thoát ra ngoài khi Trái đất nóng lên.With the help of satellite data, ETH scientists have shown thatlow-level cloud cover in the tropics thins out as the earth warms.Khoảng 50 triệu năm trước, Trái đất nóng lên ba độ C( 5,4 ° F) và kết quả là, các loài động vật tại thời điểm đó đã giảm 14%.Around 50 million years ago the Earth warmed by three degrees Celsius(5.4°F) and as a result, animal species at the time shrunk by 14 per cent.Nếu nó được quyết định trồng hạt dưa chuột trên cánh đồng mở, tốt hơn là làm điều này vào đầu tháng 6,khi trái đất nóng lên hoàn toàn.If it is decided to plant the seeds of gherkins in the open field, it is better to do this in early June,when the earth warms up completely.Các nhà khoa học đã đo được sự thu hẹp của hoàn lưu này khi Trái đất nóng lên trong vài thập kỷ gần đây, làm giảm số lượng mây cao.Scientists have measured a narrowing of the cycle as Earth has warmed in recent decades, depressing the number of high-altitude clouds.Họ không rõ liệu việc Trái Đất nóng lên, lượng khí carbon dioxide( CO2) gia tăng hay khí hậu ẩm ướt hơn đã khiến nhiều cây xanh mọc lên..The fact was not clear, whether a warming planet, increased carbon dioxide or a wet climate have caused more plants to grow.Từ thứ Năm, khoảng 35 nghìn sinh viên trên toàn nước Bỉ đã nghỉ học để xuống đường bày tỏ các yêu cầu cần có hànhđộng cấp bách để ngăn chặn trái đất nóng lên.Some 35,000 students in Belgium skipped classes on Thursday to take theirdemands for urgent action to prevent global warming.Ở vùng đất trống, cây giống delphinium được trồng vào nửa cuối tháng Năm,khi trái đất nóng lên và mối đe dọa của sương giá tái diễn cuối cùng cũng qua đi.In the open ground grown delphinium seedlings are planted in the second half of May,when the earth warms up, and the threat of return frost finally passes.Để kiểm soát khí hậu, cần hạ lượng khí thải CO2 xuống mức thấpnhất bởi lượng khí thải tồn đọng là nguyên nhân khiến trái đất nóng lên.In order to control climate, CO2 emissions have to literally go tozero because it's the cumulative emissions that drive heating on the planet.Kết quả là ítđi cácbon điôxit được loại bỏ khỏi bầu khí quyển và trái đất nóng lên khi khí nhà kính thu được- quá trình phản ứng tiêu cực này làm hạn chế mức độ làm mát.As a result,less carbon dioxide is removed from the atmosphere and the Earth warms as this greenhouse gas accumulates- this'negative feedback' process limits the magnitude of cooling.Từ thứ Năm, khoảng 35 nghìn sinh viên trên toàn nước Bỉ đã nghỉ học để xuống đường bàytỏ các yêu cầu cần có hành động cấp bách để ngăn chặn trái đất nóng lên.Some 35,000 students in Belgium skipped classes Thursday to take theirdemands for urgent action to prevent global warming to the streets.Một cuộc thăm dò 2012 cho thấy hơn một nửa trong số họ bác bỏ bằng chứng cho thấy các nhà khoahọc đồng ý quá mức rằng Trái đất nóng lên vì hoạt động của con người, hoặc người nào khác không biết về điều đó.A 2012 poll revealed that more than half of them eitherreject the evidence that scientists overwhelmingly agree that the Earth is warming because of human activity, or else are not aware of it.Những phát hiện về các hiện tượng thời tiết và khí hậu ở thời kỳ gian băng cuối cùng cung cấpbằng chứng giúp các nhà nghiên cứu tìm hiểu sự biến đổi của khí hậu khi Trái đất nóng lên.Findings about weather and climate phenomena from the last interglacial period provide researchers withclues as to how the climate might change as the earth warms up.Nhưng nếu Trái đất nóng lên, Copenhagen có thể sẽ khẳng định quyền thực thi pháp lý lớn hơn trên khắp Greenland, hoặc những chính quyền quyền lực hơn có thể âm mưu chiếm đoạt lục địa còi cọc có diện tích xấp xỉ 3 lần bang Texas này.Should the Earth warm, Copenhagen might assert greater jurisdiction over Greenland, or stronger governments might scheme to seize this dwarf continent, which is roughly three times the size of Texas.Điều này ngược lại sẽ càng làm tăng tác động của các thiết bị làm mát đối với khí hậu,do đó làm Trái đất nóng lên và tạo ra một vòng luẩn quẩn.This, in turn, will increase the impact that cooling appliances have on the climate,thus warming the Earth further and creating a vicious cycle.Xu hướng cường độ ngày càng tăng và cựcđoan của các vụ cháy rừng gần đây khiến các nhà khoa học băn khoăn không biết Trái đất nóng lên có thể ảnh hưởng đến El Niño/ Dao động Nam( ENSO) như thế nào và mô hình đó có thể ảnh hưởng đến khả năng và cường độ của các vụ cháy rừng trong tương lai công việc mới.The trend of growing intensity andextremity of recent wildfires triggered scientists wondering how a warming Earth might affect El Niño/Southern Oscillation(ENSO) and how, in turn, that pattern might affect the likelihood and intensity of future wildfires to examine the issue in their new work.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0439

Xem thêm

trái đất đang nóng lênearth is warmingsự nóng lên của trái đấtwarming

Từng chữ dịch

tráitính từcontrarywrongtráidanh từfruittráiin contrastthe leftđấtdanh từlandsoilearthgrounddirtnóngtính từhotwarmhotternóngdanh từheatheaterlênđộng từputgolêndanh từboardlêntrạng từupwardlênget on trái đất như chúng tatrái đất phải

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh trái đất nóng lên English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Sự Nóng Lên Của Trái đất Tiếng Anh