Trái Nghĩa Của Benefits - Idioms Proverbs

Idioms Proverbs Toggle navigation
  • Từ điển đồng nghĩa
  • Từ điển trái nghĩa
  • Thành ngữ, tục ngữ
  • Truyện tiếng Anh
Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa Nghĩa là gì Thành ngữ, tục ngữ Nghĩa là gì: benefits benefit /'benifit/
  • danh từ
    • lợi, lợi ích
      • for special benefit of: vì lợi ích riêng của;
      • the book is of much benefit to me: quyển sách giúp ích tôi rất nhiều
    • buổi biểu diễn; trận đấu (lấy tiền ủng hộ, tương tế) ((cũng) benifit night; benifit match)
    • tiền trợ cấp, tiền tuất
      • death benefit: tiền trợ cấp ma chay
      • matermity benefit: tiền trợ cấp sinh đẻ
    • phúc lợi
      • medical benefit: phúc lợi về y tế
    • (pháp lý) đặc quyền tài phán (không bị toà án thường xử, đối với cha cố...)
    • to give somebody the benefit of the doubt
      • vì còn nghi ngờ nên không buộc tội cho ai
  • ngoại động từ
    • giúp ích cho, làm lợi cho
    • nội động từ
      • được lợi, lợi dụng
        • to benefit by something: lợi dụng cái gì

    Some examples of word usage: benefits

    1. Employee benefits include health insurance and retirement plans. Các phúc lợi cho nhân viên bao gồm bảo hiểm sức khỏe và kế hoạch hưu trí. 2. Regular exercise has many benefits for both physical and mental health. Tập thể dục đều đặn mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe cả về thể chất lẫn tinh thần. 3. The company offers a range of benefits to attract and retain top talent. Công ty cung cấp một loạt các phúc lợi để thu hút và giữ chân tài năng hàng đầu. 4. Studying abroad can have long-lasting benefits for personal growth and career opportunities. Việc học tập ở nước ngoài có thể mang lại những lợi ích lâu dài cho sự phát triển cá nhân và cơ hội nghề nghiệp. 5. It's important to weigh the costs and benefits before making a decision. Quan trọng là cân nhắc kỹ lưỡng giữa chi phí và lợi ích trước khi đưa ra quyết định. 6. Regular meditation has been shown to have numerous health benefits, including reducing stress and improving focus. Thiền định đều đặn đã được chứng minh mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe, bao gồm giảm căng thẳng và cải thiện sự tập trung. Từ trái nghĩa của benefits

    Động từ

    blocks decreases halts hinders hurts stops thwarts handicaps

    Danh từ

    blockages disadvantages hindrances hurts injuries losses obstructions stops handicaps misfortunes

    Danh từ

    detriments

    Từ đồng nghĩa của benefits

    benefits Thành ngữ, tục ngữ

    English Vocalbulary

    Từ trái nghĩa của benefit Từ trái nghĩa của benefit by Từ trái nghĩa của benefiter Từ trái nghĩa của benefit from Từ trái nghĩa của benefit program Từ trái nghĩa của be neglected Từ trái nghĩa của be negligent Từ trái nghĩa của be nervous Từ trái nghĩa của benet Từ trái nghĩa của benevolence Từ trái nghĩa của benevolences trai nghia voi benefits benefit 反意語 benefit 反対語 英語 Antonymofbenefits benefits 反対語 benefit 反対語 benefit 反対 benfit の反対語 đối ngược với benefit benefit 안의어 trái nghĩa với lợi ích got the benefit nghĩa là gì benefitの反対語 An benefits antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with benefits, allowing users to choose the best word for their specific context. Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của benefits

    Học thêm

    • 일본어-한국어 사전
    • Japanese English Dictionary
    • Korean English Dictionary
    • English Learning Video
    • Từ điển Từ đồng nghĩa
    • Korean Vietnamese Dictionary
    • Movie Subtitles
    Music ♫

    Copyright: Proverb ©

    You are using Adblock

    Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.

    Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

    I turned off Adblock

    Từ khóa » Trái Nghĩa Với Benefit