Trái nghĩa với đoàn kết là các từ như chia rẽ, bè phái . Các nhân viên trong công ty rất đoàn kết để hoàn thành dự án được giao – Các nhân viên trong công ty bè phái khiến cho công việc không đạt được hiệu quả. + Đoàn kết bản chất luôn là sự tác động qua lại giữa các mối quan hệ. 24 thg 5, 2022
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,0 (314) Thùy Chi. Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là: chia rẽ, xung khắc ; Thiên Bình. Trái nghĩa với đoàn kết là: bè phái, chia rẽ, xung khắc ; Biết Tuốt. Trái nghĩa với ...
Xem chi tiết »
Từ trái nghĩa với đoàn kết là các từ như chia rẽ và bè phái. Ví dụ: ... Bản chất của đoàn kết luôn là sự tác động qua lại giữa các mối quan hệ. Sự đoàn kết không ... Đoàn kết là gì? · Khái niệm · Ý nghĩa của từ đoàn kết · Từ trái nghĩa là gì?
Xem chi tiết »
Trái nghĩa với đoàn kết là chia rẽ. Đặt câu: Nội bộ trong công ty bè phái, chia rẽ nhau gây khó khăn trong việc thống nhất ý kiến. Từ và các từ loại · Từ đồng nghĩa
Xem chi tiết »
Trái nghĩa với "đoàn kết" là: chia rẽ. Đoàn kết - Chia rẽ. Xem thêm từ Trái nghĩa Tiếng Việt. Trái nghĩa với "sướng" trong Tiếng Việt là gì ...
Xem chi tiết »
23 thg 8, 2020 · Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với đoàn kết là gì? Bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com/ sẽ giải đáp điều này.
Xem chi tiết »
Trái nghĩa với đoàn kết là gì? Từ trái nghĩa là một nội dung kiến thức và kỹ năng rất quan trọng trong chương trình môn Tiếng Việt. Tuy nhiên có nhiều từ tất ...
Xem chi tiết »
c. dưới. Câu 3. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau. a. Hòa bình. b. Thương yêu. c. Đoàn kết. d. Giữ gìn. a. Hòa bình >< chiến tranh, xung đột.
Xem chi tiết »
Trái nghĩa với đoàn kết là các từ như chia rẽ, bè phái. Ví dụ: Tập thể lớp 10A rất đoàn kết – Tập thể lớp 10A chia rẽ nhau. Các nhân viên trong công ty rất đoàn ...
Xem chi tiết »
trái nghĩa với đoàn kết · avatar. khongstonstais logoRank; Chưa có nhóm · avatar. linhkhucgialinh logoRank; Chưa có nhóm · avatar.
Xem chi tiết »
từ đồng nghĩa với đoàn kết từ trái nghĩa với đoàn kết mình cảm ơn câu hỏi 1305104 - hoidap247.com.
Xem chi tiết »
a. hoà bình trái nghĩa với chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn. b. yêu thương trái nghĩa với thù hận, thù ghét, căm ghét. c. đoàn kết trái nghĩa với chia rẽ, ...
Xem chi tiết »
Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với đoàn kết là gì? Bài viết hôm nay https://erosy.vn/ sẽ giải đáp điều này. Bạn đang xem: Từ đồng nghĩa với ...
Xem chi tiết »
Trái nghĩa với bảo vệ là: hủy diệt , phá hoại , phá hủy , tàn phá. TRái nghĩa với đoàn kết là : chia rẽ, phân tán, xung đột , mâu thuẫn. Đúng(0) ...
Xem chi tiết »
Tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với mỗi từ sau : thắng lợi ,hòa bình,đoàn kết , hùng vĩ , bảo vệ.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Trái Nghĩa Với đoàn Kết
Thông tin và kiến thức về chủ đề trái nghĩa với đoàn kết hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu