làm cho hoặc ở trạng thái không còn bị đóng kín, bịt kín, mà thông được với nhau. mở cổng đón khách: mở van nước: mở nắp chai: nền kinh tế mở: Trái nghĩa: ...
Xem chi tiết »
không ngăn cản, mà để cho dễ dàng có quan hệ rộng rãi với bên ngoài, về kinh tế, xã hội. chính sách mở cửa: thời kì mở cửa: Trái nghĩa: đóng cửa.
Xem chi tiết »
10 thg 12, 2021 · Nguồn gốc cốt yếu của văn chương là lòng thương người … (Hoài Thanh, Ý nghĩa văn chương, SGK Ngữ văn 7, tập hai) Em hiểu nhận định trên như thế ...
Xem chi tiết »
2) xác định phép liệt kê được sử dụng trong đoạn trích ? Nêu Tác dụng của phép liệt kê đó ? 3) nội dung chính của văn bản có đoạn trích trên là gì?
Xem chi tiết »
Làm xuất hiện một tình hình, một thời kì mới đầy triển vọng. Thắng lợi đã mở ra một cục diện mới. Trái nghĩaSửa đổi · tắt ...
Xem chi tiết »
Information Technology nghĩa là gì. Công nghệ thông tin (tiếng Anh: Information Technology, viết tắt: IT) là việc sử dụng bất kì máy tính, lưu trữ, ...
Xem chi tiết »
Trái nghĩa với "open" là: shut. Open / ˈoʊpən / mở = shut / ʃʌt / đóng. Xem thêm từ Trái nghĩa Tiếng Anh. Trái nghĩa với "modern ...
Xem chi tiết »
Ghi lại các từ trái nghĩa với các nghĩa khác nhau của từ lành và mở dưới đây a. Lành -vị thuốc lành - vị thuốc... - tính lành - tính... - áo lành - áo. Bị thiếu: là gì
Xem chi tiết »
Mở màn là gì: Động từ (buổi biểu diễn trên sân khấu) kéo màn sân khấu để bắt đầu buổi biểu diễn chương trình biểu diễn sắp đến giờ mở màn Trái nghĩa : hạ ...
Xem chi tiết »
Nghĩa là gì: opens open /'oupən/. tính từ. mở, ngỏ. to leave the door open: bỏ ngõ cửa; an open letter: bức thư ngỏ; open eyes: mắt mở trô trố; (nghĩa bóng) ...
Xem chi tiết »
Mỡ Tham khảo: Vải Vải, Lưới, Sa, Phim, Công Cụ, Vải, Webbing, Hối Lộ, Suborn, ... vô tư, công bằng, fair-minded, ñaûng, unprejudiced, hiếu khách, amenable, ...
Xem chi tiết »
Nghĩa là gì: open open /'oupən/. tính từ. mở, ngỏ. to leave the door open: bỏ ngõ cửa; an open letter: bức thư ngỏ; open eyes: mắt mở trô trố; (nghĩa bóng) ...
Xem chi tiết »
5 thg 6, 2022 · Với khái niệm vô cùng đơn giản: Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. Ví dụ: Thật thà - dối trá, vui vẻ - buồn bã, hiền lành - ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) 25 thg 4, 2022 · Từ trái nghĩa tiếng Anh là gì? ... bên cạnh đó có các cặp từ trái nghĩa có vẻ đối nghịch với nhau về nghĩa nhưng các cặp ... Mắt nhắm mắt mở.
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (5) 25 thg 5, 2022 · Trái nghĩa với hạnh phúc là gì? Khi có thắc mắc này, Quý độc giả có thể tham khảo nội dung bài viết này của chúng tôi.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Trái Nghĩa Với Mở Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề trái nghĩa với mở là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0905 989 xxx
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu