TRẢI NGHIỆM KHÁCH HÀNG LÀ Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex

TRẢI NGHIỆM KHÁCH HÀNG LÀ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch trải nghiệm khách hàng làcustomer experience iscustomer experience was

Ví dụ về việc sử dụng Trải nghiệm khách hàng là trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trải nghiệm khách hàng là tất cả.The Customer Experience is everything.Nhưng chính xác trải nghiệm khách hàng là gì?But what is customer experience exactly?Trải nghiệm khách hàng là nhận thức của khách hàng về cách công ty đối xử với họ.Customer experience is the customers' perception of how a company treats them.Tầm quan trọng của trải nghiệm khách hàng là gì?Just how important is customer experience?Cho rằng trải nghiệm khách hàng là nền tảng cho cạnh tranh.See customer experience as a basis of competition. Mọi người cũng dịch trảinghiệmcủakháchhàngNhưng trong thực tế, trải nghiệm khách hàng là gì?But really actually what is customer experience?Trải nghiệm khách hàng là nhận thức của khách hàng về cách công ty đối xử với họ.Customer experience is your customers' perception of how the company treats them.Trong nhiều năm, yếu tố này của trải nghiệm khách hàng là những gì còn thiếu trên các trang web thương mại điện tử.For many years, this element of customer experience is what was missing on e-commerce websites.Trải nghiệm khách hàng là ưu tiên số một và- mặc dù nó vẫn còn đang phát triển- công nghệ 3D đã sẵn sàng chuyển những điều mới lạ thành xu hướng.Customer experience is priority number one and- although it's still evolving- 3D technology is poised to move from novelty to mainstream.Và không phải lúc nào cũng dễ dàng cung cấp những trải nghiệm thú vị bởi vì, hãy nhớ rằng,yếu tố chính của trải nghiệm khách hàng là cảm xúc.And it isn't always easy to provide enjoyable experiences because, remember,the main element of the customer experience is the emotion.Nhưng, chính xác thì trải nghiệm khách hàng là gì và điều gì giúp tạo nên một trải nghiệm khách hàng tuyệt vời?But, what exactly is customer experience and what accounts for great customer experience?.Khi chia nhỏ, trải nghiệm của khách hàng được các nhà marketing B2B xem là quan trọng hơn một chút, với 20% trích dẫn trải nghiệm khách hàng là cơ hội lớn nhất, so với 19% của các tổ chức B2C.When broken down, customer experience is seen as being slightly more important by B2B marketers, with 20% citing customer experience as the biggest opportunity, compared to 19% of B2C organizations.Tính năng cải thiện trải nghiệm khách hàng là lợi ích cốt lõi của hệ thống CRM, nhưng tối ưu hệ thống tổ chức cũng quan trọng không kém.The improvement in customer experience is a key benefit of CRM systems, but the organizational benefits are just as important.Một báo cáo khác của Brightedge cho thấy 51% truy cập web đến từ tìm kiếm tự nhiên, và theo Forrester Research,72% các doanh nghiệp báo cáo rằng cải thiện trải nghiệm khách hàng là ưu tiên hàng đầu của họ.A different Brightedge report shows that 51 percent of all website traffic comes from organic search, and according to Forrester Research,72 percent of businesses report that improving the customer experience is their top priority.Theo nghiên cứu của Kissmetrics,98% người trả lời khảo sát cho rằng trải nghiệm khách hàng là một trong 3 thành tố quyết định họ có muốn giao dịch với một doanh nghiệp hay không.According to Kissmetrics, 98% of respondents said that customer experience was among their top three factors in deciding whether or not to do business with a company.Trải nghiệm khách hàng là một chủ đề phổ biến trong kỹ thuật số bởi vì nólà thuật ngữ tinh lọc từ kênh Marketing và tương tác khách hàng thành một khái niệm đơn giản.Customer experience is a popular topic in digital because it's a term that distills down every marketing channel and customer interaction into one simple concept.Theo nghiên cứu của Kissmetrics, 98% người trả lời khảo sát cho rằng trải nghiệm khách hàng là một trong 3 thành tố quyết định họ có muốn giao dịch với một doanh nghiệp hay không.In fact, 98% of respondents in a Kissmetric study said that customer experience was among the top three factors in deciding whether or not to do business with a company.Đo lường trải nghiệm khách hàng là một trong những thách thức lớn nhất mà các tổ chức phải đối mặt, đó là lý do tại sao nhiều công ty sử dụng“ Net Promoter Score” hoặc NPS, thu thập thông tin có giá trị bằng cách đặt một câu hỏi đơn giản.Assessing customer experience is one of the major challenged faced by organisations and the reason why many companies use the"Net Promoter Score" or NPS, which collects valuable information by asking only one simple question.Theo nghiên cứu của Kissmetrics,98% người trả lời khảo sát cho rằng trải nghiệm khách hàng là một trong 3 thành tố quyết định họ có muốn giao dịch với một doanh nghiệp hay không.According to research done by Kissmetrics,98% of customers say that customer experience was among the top three factors in deciding whether or not to do business w….Theo Gartner: Trải nghiệm khách hàng là nhận thức của khách hàng và các cảm giác liên quan của khách hàng gây ra bởi hiệu ứng một lần hoặc nhiều lần được tích lũy bởi các tương tác với nhân viên, hệ thống, kênh hoặc sản phẩm của nhà cung cấp.According to Gartner, customer experience is defined as“the customer's perceptions and related feelings caused by the one-off and cumulative effect of interactions with a supplier's employees, channels, systems and products.”.Giá trị của quá trình này được liên kết chặt chẽ với nhiều lý thuyết phản hồi của người tiêu dùng làm nổi bật mức độ liên quan vàđáp ứng của trải nghiệm khách hàng là thành phần quan trọng trong việc biến khách hàng tiềm năng thành khách hàng thực.The value of this process is tightly linked to a variety of consumer response theories that highlight the relevance andresponsiveness of the customer experience as being key ingredients in turning potential customers into actual customers..Theo định nghĩa của Hubspot, trải nghiệm khách hàng là ấn tượng bạn để lại với khách hàng, dẫn đến cách họ nghĩ về thương hiệu của bạn, qua mọi giai đoạn của hành trình khách hàng..HubSpot defines customer experience as“the impression you leave with your customer, resulting in how they think of your brand, across every stage of the customer journey.”.Đo lường trải nghiệm khách hàng là một trong những thách thức lớn nhất mà các tổ chức phải đối mặt, đó là lý do tại sao nhiều công ty sử dụng“ Net Promoter Score” hoặc NPS, thu thập thông tin có giá trị bằng cách đặt một câu hỏi đơn giản.Measuring customer experience is one of the biggest challenges faced by organizations, which is why many companies use the“Net Promoter Score” or NPS, which collects valuable information by asking a single straightforward question.Đo lường trải nghiệm khách hàng là một trong những thách thức lớn nhất mà các tổ chức phải đối mặt, đó là lý do tại sao nhiều công ty sử dụng“ Net Promoter Score” hoặc NPS, thu thập thông tin có giá trị bằng cách đặt một câu hỏi đơn giản.Measuring customer experience is one of the biggest challenges facing organizations, which is why many organizations use the“Net Promoter Score” or NPS, which collects valuable information by asking a single direct question:“Would you recommend this company to a friend or relative?”.Đo lường trải nghiệm khách hàng là một trong những thách thức lớn nhất mà các tổ chức phải đối mặt, đó là lý do tại sao nhiều công ty sử dụng“ Net Promoter Score” hoặc NPS, thu thập thông tin có giá trị bằng cách đặt một câu hỏi đơn giản.Measuring customer experience is one of the biggest challenges faced by organisations, which is why many companies use the Net Promoter Score(NPS), which collects valuable information by asking a single straightforward question:“Would you recommend this company to a friend or relative?”.Đo lường trải nghiệm khách hàng là một trong những thách thức lớn nhất mà các tổ chức phải đối mặt, đó là lý do tại sao nhiều công ty sử dụng“ Net Promoter Score” hoặc NPS, thu thập thông tin có giá trị bằng cách đặt một câu hỏi đơn giản:?Measuring the customer experience is one of the biggest challenges that organizations face, which is why many companies use the Net Promoter Score, or NPS, which collects valuable information by asking a single simple question:“Would you recommend this organization to a friend or relative?Trải nghiệm khách hàng là một phần không thể thiếu trong Quản lý quan hệ khách hàng( CRM) và lý do tại sao điều quan trọng là vì khách hàng có trải nghiệm tích cực với doanh nghiệp có nhiều khả năng trở thành khách hàng trung thành và lặp lại.Customer experience is an important part of Customer Relationship Management(CRM) because a customer who has a positive experience with a business is more likely to become a repeated and loyal customer..Trải nghiệm khách hàng là một phần không thể thiếu trong Quản lý quan hệ khách hàng( CRM) và lý do tại sao điều quan trọng là vì khách hàng có trải nghiệm tích cực với doanh nghiệp có nhiều khả năng trở thành khách hàng trung thành và lặp lại.Customer experience is an integral part of customer relationship management and the reason why it's important is because a customer who has a positive experience with a business is more likely to become a repeat and loyal customer..Trải nghiệm khách hàng là một phần không thể thiếu trong Quản lý quan hệ khách hàng( CRM) và lý do tại sao điều quan trọng là vì khách hàng có trải nghiệm tích cực với doanh nghiệp có nhiều khả năng trở thành khách hàng trung thành và lặp lại.Customer experience is an integral part of customer relationship management(CRM), and it is important to businesses because customers who have a positive experience are more likely to become repeat customers and loyal customers of the business.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0161

Xem thêm

trải nghiệm của khách hàng làcustomer experience is

Từng chữ dịch

trảidanh từexperiencespreadtrảiđộng từgocoverhavenghiệmdanh từexperiencetestexperimentlaboratorylabkháchdanh từclientpassengerobjectivehotelguestshàngngười xác địnheveryhàngdanh từrowordercargostoređộng từisgiới từasngười xác địnhthat trải nghiệm khách hàng của bạntrải nghiệm khách hàng liền mạch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh trải nghiệm khách hàng là English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Trải Nghiệm Khách Hàng Tiếng Anh Là Gì