TRÁI TIM TAN CHẢY In English Translation - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
What is the translation of " TRÁI TIM TAN CHẢY " in English? trái tim tan chảy
heart melting
{-}
Style/topic:
Scented Wax Heart Melt.Nàng giàu, điều ấy có nghĩa là nàng có thể mua áo quần, trang sức đắt tiền,nhưng không thể tự tặng cho mình những khoảnh khắc làm trái tim tan chảy.
She's likely rich girl, which means she can buy herself fancy clothes and expensive jewelry,but she can't give herself heartfelt moments that will make her melt.Khi đôi mắt của chúng anh khóa, trái tim tan chảy, đây là cảm giác anh chưa bao giờ cảm thấy.
When our eyes lock, my heart melts, this is a feeling I have never felt.“.Lý do tại sao thích: Mạnh mẽ và đơn giản lời nói chuyện với tính phổ quát của sự đau lòng với đôi mắt diễncảm của Gotye cùng với của nó đơn giản nhưng trái tim tan chảy điều chỉnh trong tiếng nói tuyệt vời của họ.
Why Liked: Powerful and simple lyrics that speak to the universality ofheartbreak with Gotye's expressive eyes along with its simple yet heart melting tune in their amazing voices.Đoạn video khiến triệu trái tim tan chảy là khoảnh khắc ông bố đoàn tụ với con trai mắc hội chứng Down sau một tuần xa cách.
Heart-melting footage depicts the moment a dad is reunited with his son that has Down Syndrome after a week apart.Combinations with other parts of speechUsage with nounsnước chảymáu chảynguy cơ chảy máu chảy nước dòng sông chảybị tiêu chảydòng nước chảydòng máu chảychất lỏng chảydòng chảy chất lỏng MoreUsage with adverbschảy xệ chảy ngược chảy nước dãi ngừng chảy máu chảy nhanh vẫn chảychảy chậm chảy máu nhiều hơn thường chảychảy khắp MoreUsage with verbsbị chảy máu chảy ra khỏi bắt đầu chảy máu bị tan chảybắt đầu tan chảydòng chảy qua tiếp tục chảychảy trở lại chảy máu xảy ra phô mai tan chảyMoreSự hài hước là vô tư trong giai điệu,và nhằm mục đích để thêm hiệu ứng trái tim tan chảy này, chứ không phải là lúc làm cho bạn cười phá lên, mặc dù có một vài khoảnh khắc mà 4 nữ sinh này có thể làm được điều này.
The humour is lighthearted in tone,and is aimed at adding to this heart-melting effect, rather than at making you laugh out loud, although there are a few moments that could do this as well.GD& TĐ- Đoạn video khiến triệu trái tim tan chảy là khoảnh khắc ông bố đoàn tụ với con trai mắc hội chứng Down sau một tuần xa cách.
Heart melting footage shows the moment a father is reunited with his son who has Down Syndrome after a week apart.Tất cả chúng ta đều trải nghiệm trái tim tan chảy khi chúng ta nhìn vào các bức ảnh kỳ nghỉ hoặc một chú mèo con nhỏ hoặc một chú chó con trên youtube.
We have all experienced the heart melting awww when we look at vacation photos or a tiny kitten or a pup on youtube.Khoảnh khắc khiến trái tim bạn tan chảy.
The moment that makes your heart melt.Trái tim tôi tan chảy mỗi khi hai đứa bên nhau.
They make my heart melt whenever they're together.Trái tim em tan chảy vào mặt đất, tìm kiếm điều thật sự.
My heart melts into the ground, found something true.Trái tim chúng tan chảy khi chứng kiến những gì đang diễn ra ở Syria.
Their hearts melted when they saw what's happening in Syria.Anh nghĩ mình không phải người tuyết, nhưng em làm trái tim anh tan chảy.
I didn't think I was a snowman, but you just made my heart melt.Chiếc váy được thiết kếvô cùng tinh tế này đủ để trái tim cô tan chảy.
This beautifully designed dress is enough for her heart to melt.Trái tim lạnh lùng tan chảy, ấm áp với tình yêu.
His cold heart melted, warmed with love.Kho báu nằm trong rương sẽ khiến trái tim mọi người tan chảy.
The treasures which lie in a chest will make everyone's heart melt.Một bức thư tình hoặc một bài thơ từ"nửa kia" có thể khiến trái tim bạn tan chảy.
A love letter orlove poem from your sweetie can make your heart melt.Khi lắng nghe, chất giọngPersian ngọt ngào, mềm mại rót vào tai, khiến trái tim tôi tan chảy.
When I listened to her sweet,soft voice speaking lovely Persian words to me from across the world, it melted my heart.Trái tim tôi tan chảy trong ánh sáng và hoà vào chiếc gương soi mà chàng nhìn ngắm gương mặt mình.
My heart melts in the light and merges in the mirror whereby he views his face.Những kho báu nằm trong ngực sẽ làm trái tim mỗi người tan chảy.
The treasures which lie in a chest will make everyone's heart melt.Nam giới cho biết trái tim họ tan chảy khi vợ thể hiện là chồng khiến nàng hạnh phúc", Feldhahn nói.
Let him know he makes you happy."Eighty-eightpercent of the guys said that it melted their hearts when their wife expressed that he made her happy," says Feldhahn.Trái tim tôi dường như tan chảy", Thistlethwaite cho biết.
My heart just melted,” Thistlethwaite said.Khi cô đang nhìnhai linh hồn hạnh phúc ấy, trái tim của cô tan chảy.
As she watched these two happy souls, her heart of ice melted.Và khi bà biết rằng con chó đã chờđợi bà ở cùng một chỗ trong suốt bốn năm qua, trái tim bà tan chảy.
And when she learned that he had beenwaiting for her in the same spot for the last four years, her heart melted.Chỉ bấy nhiêu đó thôi cũng đủ khiến trái tim của con gái tan chảy rồi!
Now, that's enough to make any girl's heart melt.Làm trái tim nàng tan chảy với những….
He makes her heart flutter with….Vào thời điểm đó, trái tim tôi gần như tan chảy.
In that case, my heart flush almost.Ôi trái tim mình thực sự tan chảy khi nhìn thấy điều này đấy!
Oh my heart just broke when I saw this!Làm trái tim nàng tan chảy với những….
That fills your heart with….Trái tim Gustav đã tan chảy thành một vũng nước.
Gustav's heart melted into a pool of water.Display more examples
Results: 191, Time: 0.096 ![]()

Vietnamese-English
trái tim tan chảy Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension
Examples of using Trái tim tan chảy in Vietnamese and their translations into English
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer