Trái - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Đồng nghĩa
      • 1.4.2 Từ dẫn xuất
    • 1.5 Tính từ
      • 1.5.1 Dịch
      • 1.5.2 Trái nghĩa
    • 1.6 Giới từ
      • 1.6.1 Trái nghĩa
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨaːj˧˥tʂa̰ːj˩˧tʂaːj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂaːj˩˩tʂa̰ːj˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “trái”
  • 责: trách, trái
  • 债: trái
  • 債: trái
  • 責: trách, trái

Phồn thể

  • 債: trái
  • 責: trách, trái

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𣡚: trái
  • 𣛤: trái
  • 磧: trái, thích, tích
  • 󰇭: trái
  • 責: trách, trái
  • 󰂼: trái
  • 𢁑: trái, lái
  • 瘵: trái, sái
  • 賴: lại, nái, trái
  • 󰁗: trái
  • 󰁘: trái
  • 𣡙: trái
  • 債: trái, trải
  • 债: trái
  • 頼: lại, trái
  • 𧀞: trái

Danh từ

trái

  1. Đồ vật có thân hình cầu. trái chôm chôm trái lựu đạn trái núi trái banh trái cây Trái Đất
  2. (Khẩu ngữ) Mìn. Gài trái.
  3. Đậu mùa. Lên trái.

Đồng nghĩa

đồ vật có thân hình cầu
  • quả

Từ dẫn xuất

đồ vật có thân hình cầu
  • Trái Đất

Tính từ

trái

  1. Ở cùng một bên với quả tim. bên trái rẽ trái việc tay trái - việc làm phụ, không phải việc chính
  2. (Mặt) không được coi là chính, thường trông thô, xấu và không được bày ra ngoài (thường nói về hàng dệt). mặt trái của tấm vải. Lộn trái quần áo để phơi. Mặt trái của xã hội (b.Nếu bạn biết tên đầy đủ của b., thêm nó vào danh sách này.).
  3. (Ít dùng) (Thường dùng đi đôi với phải) Ngược với lẽ phải. Phân rõ phải trái, đúng sai.
  4. (Kết hợp hạn chế) Không bình thường, ngược lại với thói thường, với quy luật. Nắng trái tiết. Luồng gió trái.

Dịch

ở cùng một bên với quả tim
  • Tiếng Anh: left, sinister (cổ)
  • Tiếng Hà Lan: linker, linker-, links
  • Tiếng Nga: левый (lévyj)
  • Tiếng Pháp: gauche
  • Tiếng Tây Ban Nha: izquierdo , izquierda gc
ngược với lẽ phải
  • Tiếng Anh: wrong, incorrect
  • Tiếng Hà Lan: fout, verkeerd, mis
  • Tiếng Pháp: mauvais
  • Tiếng Tây Ban Nha: incorrecto , incorrecta gc

Trái nghĩa

ở cùng một bên với quả tim
  • phải
mặt không được coi là chính
  • phải

Giới từ

trái

  1. Không thuận theo, mà ngược lại. Trái lời mẹ dặn. Làm trái ý. Trái ngành trái nghề. Hành động trái với pháp luật.

Trái nghĩa

  • theo

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trái”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=trái&oldid=2280809” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Từ không trang trọng/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Từ mang nghĩa hiếm/Không xác định ngôn ngữ
  • Từ kết hợp hạn chế
  • Giới từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Giới từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Chỉ đến nguồn chưa biết
  • Mục từ có hộp bản dịch
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục trái 13 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Dịch Từ Bên Trái Trong Tiếng Anh