Trái - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
ngược với lẽ phải
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨaːj˧˥ | tʂa̰ːj˩˧ | tʂaːj˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʂaːj˩˩ | tʂa̰ːj˩˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “trái”- 责: trách, trái
- 债: trái
- 債: trái
- 責: trách, trái
Phồn thể
- 債: trái
- 責: trách, trái
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𣡚: trái
- 𣛤: trái
- 磧: trái, thích, tích
- : trái
- 責: trách, trái
- : trái
- 𢁑: trái, lái
- 瘵: trái, sái
- 賴: lại, nái, trái
- : trái
- : trái
- 𣡙: trái
- 債: trái, trải
- 债: trái
- 頼: lại, trái
- 𧀞: trái
Danh từ
trái
- Đồ vật có thân hình cầu. trái chôm chôm trái lựu đạn trái núi trái banh trái cây Trái Đất
- (Khẩu ngữ) Mìn. Gài trái.
- Đậu mùa. Lên trái.
Đồng nghĩa
đồ vật có thân hình cầu- quả
Từ dẫn xuất
đồ vật có thân hình cầu- Trái Đất
Tính từ
trái
- Ở cùng một bên với quả tim. bên trái rẽ trái việc tay trái - việc làm phụ, không phải việc chính
- (Mặt) không được coi là chính, thường trông thô, xấu và không được bày ra ngoài (thường nói về hàng dệt). mặt trái của tấm vải. Lộn trái quần áo để phơi. Mặt trái của xã hội (b.Nếu bạn biết tên đầy đủ của b., thêm nó vào danh sách này.).
- (Ít dùng) (Thường dùng đi đôi với phải) Ngược với lẽ phải. Phân rõ phải trái, đúng sai.
- (Kết hợp hạn chế) Không bình thường, ngược lại với thói thường, với quy luật. Nắng trái tiết. Luồng gió trái.
Dịch
ở cùng một bên với quả tim
|
|
Trái nghĩa
ở cùng một bên với quả tim- phải
- phải
Giới từ
trái
- Không thuận theo, mà ngược lại. Trái lời mẹ dặn. Làm trái ý. Trái ngành trái nghề. Hành động trái với pháp luật.
Trái nghĩa
- theo
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trái”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Từ không trang trọng/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Từ mang nghĩa hiếm/Không xác định ngôn ngữ
- Từ kết hợp hạn chế
- Giới từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Giới từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Chỉ đến nguồn chưa biết
- Mục từ có hộp bản dịch
Từ khóa » Dịch Từ Bên Trái Trong Tiếng Anh
-
Bên Trái - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
ở Bên Trái Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
BÊN TRÁI , BÊN PHẢI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
BÊN TRÁI LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Bên Trái Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'bên Trái' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Nghĩa Của Từ Left - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'bên Trái' Trong Từ điển Lạc Việt
-
BÊN PHẢI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
"bên Trái" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Công Cụ Dịch Hàm Excel - Microsoft Support