Trâm Anh Thế Phiệt – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Từ nguyên
  • 2 Xem thêm
  • 3 Tham khảo
  • 4 Đọc thêm
  • 5 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (tháng 10/2024)

Trâm anh thế phiệt (chữ Hán: 簪纓世閥), hay ở các nước phương Tây còn gọi là tiền cũ (tiếng Pháp: vieux riche [vjø ʁiʃ], tiếng Anh: old money), là một lượng lớn tài sản, của cải thừa kế hay địa vị cao quý của những gia tộc thượng lưu từ lâu đời, chẳng hạn như tầng lớp quý tộc nhỏ và tầng lớp quý tộc, hoặc một người, một gia đình, một dòng họ giàu có và đầy quyền thế nhờ thừa kế chức vị hoặc tài sản.[1][2][3] Thuật ngữ này miêu tả tầng lớp của người có tiền và có quyền, những người đã duy trì được vị thế giàu sang, quyền quý của mình qua nhiều thế hệ.[4]

Từ nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong cụm từ "trâm anh thế phiệt" thì chữ trâm 簪 tức là cây trâm cài tóc, không phải chữ châm 針 tức là cái kim, cây kim; chữ anh 纓 có nghĩa là dải mũ (dải vải cài vào mũ để trang trí). Ghép lại hai chữ trâm anh 簪纓 là chỉ đến người cao sang, giàu có và quyền quý.

Chữ "thế" 世 có nghĩa là "đời", còn chữ "phiệt" 閥 ý chỉ những người có quyền thế, quyền lực. Thế phiệt tức là người có quyền thế hay gia sản truyền từ đời này qua đời khác.

Do đó, cả cụm từ trâm anh thế phiệt là để chỉ chung những người cao sang quyền quý có nhiều tiền tài, quyền lực.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Giới tinh hoa
  • Cán bộ cao cấp (Việt Nam)
  • Gatsby vĩ đại
  • Nhà giàu mới nổi hay tiền mới:
    • Thổ hào (Trung Quốc)
    • Đại gia (Việt Nam)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Quang Anh (ngày 14 tháng 4 năm 2021). “Con nhà "trâm anh thế phiệt" nhưng nữ đại gia trẻ tuổi… tiết kiệm từng đồng”. Báo Dân trí. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2022.
  2. ^ Minh Phong (ngày 24 tháng 5 năm 2022). “Gia thế "trâm anh thế phiệt" của nữ trưởng đoàn U23 Thái Lan”. Báo Lao Động online. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2022.
  3. ^ "Old Money" The American Heritage Dictionary of the English Language, Fourth Edition. Houghton Mifflin Company, 2004. 5 Nov. 2008. Dictionary.com http://dictionary.reference.com/browse/oldmoney
  4. ^ Đoàn Hòa (ngày 30 tháng 12 năm 2021). “Gia thế "trâm anh thế phiệt" của dàn BTV đình đám nhà đài”. Báo Dân Việt. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2022.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Aldrich, Nelson W. (1996). Old Money: The Mythology of Wealth in America. New York: Allworth Press. ISBN 9781880559642.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Điểm danh những sao Việt thuộc Hội con nhà "trâm anh thế phiệt" sinh ra đã "ngậm thìa vàng" Lưu trữ 2022-07-06 tại Wayback Machine
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Tầng lớp xã hội
  • Đẳng cấp
  • Phân tầng xã hội
Theo nhân khẩu học
Theo tình trạng pháp lý
  • Ngoại kiều
    • Hoa kiều
    • Người phương Tây
    • Người Nhật
    • Người Hàn
  • Việt kiều
  • Công dân
    • Đa quốc tịch
    • Bản xứ
    • Nhập tịch
  • Tội phạm
Theo màu "cổ áo"
  • Cổ cồn hồng
  • Cổ cồn trắng
  • Cổ cồn vàng
  • Cổ cồn xám
  • Cổ cồn xanh
  • Cổ cồn xanh lá
Theo kiểu mẫu
Giai cấp thống trị
  • Chính giới (Giới chính trị gia)
  • Gia tộc vua chúa (Hoàng tộc/Hoàng gia)
  • Hanseaten
  • Patrician
  • Tầng lớp quý tộc
Tầng lớp trí thức
  • Công nhân tri thức
  • Giáo sĩ / Tăng lữ
  • Giáo sư - Tiến sĩ
Việt Nam
  • Sĩ phu Bắc Hà
Tầng lớp chiến binh
  • Chhetri (Nepal)
  • Chiến binh Sparta (Hy Lạp cổ đại)
  • Cô-dắc (người Slav)
  • Harii
  • Hashashin (Hồi giáo Trung Đông)
  • Hiệp sĩ (châu Âu)
  • Samurai (Nhật Bản)
Việt Nam
  • Kiêu binh (thời Lê trung hưng)
  • Bộ đội Cụ Hồ (thời đại Hồ Chí Minh)
Văn minh Aztec
  • Cuāuh
  • Ocēlōtl
Ấn Độ
  • Kshatriya
  • Yadav
  • Nair
  • Vanniyar
Tầng lớp thượng lưu
  • Đại tư sản
  • Điền chủ / Đại địa chủ
  • Gentry
  • Giới quý tộc
  • Giới tinh hoa
  • Lãnh chúa (Anh Quốc)
  • Lãnh chúa (Đức)
  • Lãnh chúa (Pháp)
  • Overclass
  • Superclass
  • Tài phiệt Nga
  • Tài phiệt Ukraina
  • Trâm anh thế phiệt
  • Trùm tư bản (Hoa Kỳ)
  • Trùm tư bản vô đạo (Hoa Kỳ)
Tầng lớp sáng tạo
  • Người tự do phóng khoáng
Tầng lớp trung lưu
  • Địa chủ
  • Thổ hào (Nhật Bản)
  • Hạ trung lưu
  • Thượng trung lưu
  • Tiểu tư sản
  • Tư sản
Giai cấp công nhân
  • Công nhân nghèo
  • Vô sản
  • Vô sản lưu manh
Tầng lớp hạ lưu
  • Bần cố nông (Nông dân nghèo)
  • Người sống ngoài vòng pháp luật / Tù nhân
  • Nô lệ / Nô tỳ
  • Kẻ đứng ngoài xã hội
  • Plebeian
  • Tá điền / Nông nô
  • Thường dân
  • Untouchable
Theo quốc giahoặc vùng miền
  • Tầng lớp xã hội ở Campuchia
  • Tầng lớp xã hội ở Colombia
  • Tầng lớp xã hội ở Ecuador
  • Tầng lớp xã hội ở Haiti
  • Tầng lớp xã hội ở Hoa Kỳ
  • Tầng lớp xã hội ở Iran
  • Tầng lớp xã hội ở Italia
  • Tầng lớp xã hội ở New Zealand
  • Tầng lớp xã hội ở Pháp
  • Cơ cấu xã hội România
  • Cơ cấu xã hội Sri Lanka
  • Tầng lớp xã hội ở Tây Tạng
  • Cơ cấu xã hội tại Vương quốc Anh
Trong lịch sử
  • Khu vực Á Đông thời cổ xưa
  • Đế chế Ottoman
  • Hy Lạp cổ đại
  • La Mã cổ đại
  • Châu Âu thời kỳ tiền công nghiệp
  • Liên Xô cũ
Lý luận
  • Mô hình Gilbert
  • Lý thuyết giai cấp của Mác
  • Mudsill theory
  • New class
  • Three-component theory of stratification
Chủ đề liên quan
  • Chattering classes
  • Đấu tranh giai cấp
  • Phân biệt giai cấp
  • Classicide
  • Xã hội không giai cấp
  • Euthenics
  • Nhà giàu mới nổi / Parvenu
  • Thổ hào Trung Quốc
  • Đại gia Việt Nam
    • Tỷ phú nông dân
  • Người nghèo / Hộ nghèo
  • Social stigma
  • Subaltern (postcolonialism)
  • Thể loại Tầng lớp xã hội
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Trâm_anh_thế_phiệt&oldid=71865808” Thể loại:
  • Nhóm xã hội
  • Tầng lớp xã hội
  • Giàu có
Thể loại ẩn:
  • Trang thiếu chú thích trong bài
  • Bài viết có văn bản tiếng Pháp
  • Bài viết có văn bản tiếng Anh
  • Trang sử dụng div col có các tham số không rõ
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » Thế Phiệt Nghĩa Là Gì