Trạm Y Tế Tiếng Anh Là Gì? Tổng Hợp Từ Vựng Nghành Y Thông ...
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Máy thông dịch
- Cho thuê thiết bị phiên dịch
- Quy định mua hàng & bảo hành
- Video thực tế
- Tin tức
- Liên hệ
- Trang chủ
- Tin tức
- Trạm Y Tế Tiếng Anh Là Gì? Một Số Từ Vựng Ngành Y Quen Thuộc
Tiếng Anh là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến hàng đầu thế giới hiện nay, nó còn được xem là loại ngôn ngữ bắt buộc phải biết sau tiếng mẹ đẻ. Các từ vựng như bệnh viện, trạm xá, cơ sở y tế, trung tâm y tế dự phòng, điều dưỡng, trạm y tế tiếng anh là gì bạn đã biết chưa? Bài viết sau đây Máy Thông Dịch . Com tổng hợp một số từ vựng theo chủ đề y học thông dụng giúp bạn đang học tiếng Anh cơ bản dễ nắm nhé.
Nội Dung [Ẩn]
- 1. Các Loại Bệnh Viện Trong Nghành Y
- 2. Tên Các Phòng Chuyên Khoa Bằng Tiếng Anh
- 3. Bác Sĩ Các Khoa Trong Tiếng Anh
- 4. Nói Một Số Loại Bệnh Bằng Ngôn Ngữ Anh
- 5. Từ Vựng Dụng Cụ Y Tế
- 6. Trạm Y Tế Tiếng Anh Là Gì Và Những Tổ Chức Y Tế Quen Thuộc
- 7. Mẫu Câu Ngoại Ngữ Anh Theo Chủ Đề Y Học
- Kết Luận
CÁC LOẠI BỆNH VIỆN TRONG NGHÀNH Y
Hospital | häˌspidl | Bệnh viện |
Mental hospital | men(t)l häˌspidl | Bệnh viện tâm thần |
General hospital | jen(ə)rəl häˌspidl | Bệnh viện đa khoa |
Field hospital | fēld häˌspidl | Bệnh viện dã chiến |
Nursing home | nərsing hōm | Bệnh viện dưỡng lão |
Cottage hospital | kädij häˌspidl | Bệnh viện tuyến trong |
Orthopedic hospital | ôrTHəˈpēdik häˌspidl | Bệnh viện chỉnh hình |
Children hospital | CHīld häˌspidl | Bệnh viện nhi |
Dermatology hospital | dərməˈtäləjē | Bệnh viện da liễu |
Maternity hospital | məˈtərnədē häˌspidl | Bệnh viện phụ sản |
TÊN CÁC PHÒNG CHUYÊN KHOA BẰNG TIẾNG ANH
Accident and Emergency Department | əˈmərjənsē and əˈmərjənsē dəˈpärtmənt | khoa tai nạn và cấp cứu |
Andrology (n) | anˈdräləjē | Nam khoa |
Cardiology (n) | kärdēˈäləjē | Khoa tim |
Dermatology (n) | dərməˈtäləjē | Chuyên khoa da liễu |
Dietetics | dīəˈtediks | khoa dinh dưỡng |
Diagnostic imaging department | dīəɡˈnästik imijing dəˈpärtmənt | Khoa chẩn đoán hình ảnh y học |
Endocrinology (n) | endōkrəˈnäləjē | Khoa nội tiết |
Gynecology (n) | ɡīnəˈkäləjē | Phụ khoa |
Gastroenterology (n) | ɡastrōˌen(t)əˈräləjē | Khoa tiêu hoá |
Geriatrics (n) | jerēˈatriks | Lão Khoa |
Haematology (n) | hēməˈtäləjē | Khoa huyết học |
Internal medicine | inˈtərnl medəsən | Nội khoa |
Surgery | sərj(ə)rē | Ngoại khoa |
Inpatient department | inˌpāSH(ə)nt dəˈpärtmənt | Khoa bệnh nhân nội trú |
Nephrology (n) | nəˈfräləjē | Thận học |
Neurology (n) | n(y)o͝oˈräləjē | Khoa thần kinh |
Oncology (n) | änˈkäləjē | Ung thư học |
Odontology (n) | ōdänˈtäləjē | Khoa nha |
Orthopaedics (n) | ôrTHəˈpēdiks | Khoa chỉnh hình |
Anesthesiology | anəsˌTHēzēˈäləjē | Chuyên khoa gây mê |
TỪ VỰNG TIẾNG ANH TRONG NGHÀNH Y CƠ BẢN
BÁC SĨ CÁC KHOA TRONG TIẾNG ANH
esthesiologist | is'θesis ləˈjis | bác sĩ thẩm mỹ |
Cardiologist | kärdēō ləˈjis | bác sĩ tim mạch |
Dermatologist | dərˈmadō ləˈjis | bác sĩ da liễu |
Endocrinologist | endoukrai'nɔlədʒist | bác sĩ nội tiết |
Gastroenterologist | gæstrou,entə'rɔlədʒist | bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa. |
Gynecologist | ɡīnəˈkäləjəst | Bác sĩ phụ khoa |
haematologist | hɛməˈtɒlədʒist | bác sĩ huyết học. |
Neurologist | njʊə'rɒlədʒist | bác sĩ chuyên khoa thần kinh. |
Oncologist | ɔɳkə'lɔdʤist | bác sĩ chuyên khoa ung thư |
Ophthalmologist | ɒfθæl'mɒlədʒist | bác sĩ mắt |
Psychiatrist | saiki'ætrist | bác sĩ chuyên khoa tâm thần. |
Radiologist | reidi'ɒlədʒist | bác sĩ X-quang. |
Obstetrician | ɒbstə'tri∫n | bác sĩ sản khoa |
Paediatrician | pi:di'ætrician | bác sĩ nhi khoa |
Nursing | nərsiNG | Điều dưỡng |
TỪ VỰNG VỀ CÁC BỆNH TRONG NGÔN NGỮ ANH
Headache | hedˌāk | Đau đầu |
Healthy | helTHē | Khỏe mạnh |
Toothache | to͞oTHˌāk | Nhức răng |
Sore Eyes | sôr ī | Đau mắt |
Sore Throat | sôr THrōt | Đau họng |
Cold | kōld | Cảm lạnh |
Flu | flo͞o | Cúm |
Cough | käf | Ho |
Fever | fēvər | Sốt |
Fever virus | fēvər vīrəs | Sốt siêu vi |
Runny nose | rənē nōz | Sổ mũi |
Backache | bakˌāk | Đau lưng |
Sneeze | snēz | Hắt hơi |
Diarrhea | dīəˈrēə | Tiêu chảy |
Allergy | alərjē | Dị ứng |
Hurt | hərt | Đau |
Pregnant | preɡnənt | Có thai |
Sick | sik | Ốm |
Diabetes | dīəˈbēdēz | Bệnh tiểu đường |
Arthritis | ärˈTHrīdəs | Viêm khớp |
TỪ VỰNG DỤNG CỤ Y TẾ
Syringe | səˈrinj | Ống tiêm |
Plaster | plastər | Bó bột |
Thermometer | THərˈmämədər | Nhiệt kế |
First Aid Kit | fərst ād kit | Hộp sơ cứu |
Pill | pi'l | Viên thuốc |
Infusion Bottle | inˈfyo͞oZHən bädl | Bình truyền dịch |
Tweezers | twēzərz | Cái nhíp |
Medical Clamps | medək(ə)l klamp | Kẹp y tế |
Stethoscope | steTHəˌskōp | Ống nghe |
Scalpel | skalpəl | Dao phẫu thuật |
Bandage | bandij | Băng cứu thương |
Life Support | līf səˈpôrt | Máy hỗ trợ thở |
TÊN DỤNG CỤ Y TẾ TRONG NGÔN NGỮ ANH
TRẠM Y TẾ TIẾNG ANH LÀ GÌ VÀ NHỮNG TỔ CHỨC Y TẾ QUEN THUỘC
Medical Station / Health Station | medək(ə)l stāSH(ə)n / helTH stāSH(ə)n | Đều có nghĩa là trạm y tế |
Provincial Health Office | prəˈvin(t)SH(ə) helTH Ôfis | Sở y tế |
Ministry Of Health | minəstrē əv helTH | Bộ y tế |
Preventive Health Center | prəˈven(t)iv helTH sen(t)ər | Trung tâm y tế dự phòng |
Health Workers | helTH wərkər | Cán bộ y tế |
clinics | klinik | Trạm xá |
Hospital Practice For Medical Students | häˌspidl praktəs fo medək(ə)l st(y)o͞odnt | Bệnh viện thực tập cho sinh viên y khoa |
Health insurance | helTH inˈSHo͝orəns | Bảo hiểm y tế |
Health facilities | helTH fə'siliti | Cơ sở y tế |
MẪU CÂU NGOẠI NGỮ ANH THEO CHỦ ĐỀ Y HỌC
What type of food is healthy for me to eat?
Tôi ăn loại thực phẩm nào là tốt cho sức khỏe?
Is drinking soft drinks bad for you? Uống nước ngọt có hại hay không bạn?
Do you think vitamins help you at all? Bạn có nghĩ rằng vitamin giúp ích cho bạn?
It is best to try and eat food that is good for you, it will make you more healthier. Tốt nhất là bạn nên cố gắng ăn những thực phẩm tốt cho sức khỏe, nó sẽ giúp bạn khỏe mạnh hơn.
If you want to be healthy, you should eat better. Nếu bạn muốn khỏe mạnh, bạn nên ăn uống tốt hơn.
Smoking is bad for your health and others near you when you are smoking. Hút thuốc có hại cho sức khỏe và những người gần bạn khi bạn đang hút thuốc.
What made you start going to the gym? I just wanted to get healthier. Điều gì khiến bạn bắt đầu đến phòng tập thể dục? Tôi chỉ muốn khỏe mạnh hơn.
I seem to get sick very easily. My doctor says I need to start living a healthier lifestyle. Tôi rất dễ bị bệnh. Bác sĩ tôi nói rằng tôi cần bắt đầu sống một lối sống lành mạnh hơn.
Mẫu câu ngoại ngữ Anh theo chủ đề y học
KẾT LUẬN Hi vọng qua bài viết này sẽ giúp bạn có thêm vốn từ vựng trong nghành y học để áp dụng nó cho những trường hợp cần thiết. Cố gắng luyện tập nó thường xuyên để nâng cao trình độ tiếng Anh nhé.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
- Win-Win Situation Là Gì?
- Get Off Là Gì?
- Những câu chúc may mắn bằng tiếng Anh
- 10000 Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng
Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ | Dịch OFFLINE tiếng Việt (16 GB) - Tốt Nhất
6,490,000đ 6,990,000 đMáy Phiên Dịch Atalk Plus - Dịch 2 Chiều Đa Ngôn Ngữ (8 GB)
4,990,000đ 6,490,000 đMáy Phiên Dịch Atalk One - Dịch Ngoại Tuyến Tiếng Việt
4,490,000đ 5,490,000 đMáy phiên dịch Atalk Go - Thiết Bị Dịch Thuật Chính Hãng
1,990,000đ 3,490,000 đ Video sản phẩm Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ || Dịch Ngoại Tuyến 17 Ngôn Ngữ Có Tiếng Việt Chỉ 0.2s Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ || Dịch Ngoại Tuyến 17 Ngôn Ngữ Có Tiếng Việt Chỉ 0.2s Dùng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ || Dịch OFFLINE Tiếng Việt Tốt Nhất Thế Giới - Giao Tiếp Với Du Khách Nước Ngoài ở Công Viên Dùng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ || Dịch OFFLINE Tiếng Việt Tốt Nhất Thế Giới - Giao Tiếp Với Du Khách Nước Ngoài ở Công Viên SO SÁNH 3 Dòng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+, Atalk Go & Atalk One | Máy Phiên Dịch Nào Tốt? SO SÁNH 3 Dòng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+, Atalk Go & Atalk One | Máy Phiên Dịch Nào Tốt? So Sánh Máy Phiên Dịch Atalk Go và Atalk Plus | Máy Thông Dịch Tốt Nhất So Sánh Máy Phiên Dịch Atalk Go và Atalk Plus | Máy Thông Dịch Tốt Nhất 0938.335.696 Zalo- 0938.335.696
- Cửa hàng
- ZaloChat Zalo
Từ khóa » Các Bộ Y Tế Tiếng Anh Là Gì
-
Bộ Y Tế Tiếng Anh Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
"Bộ Y Tế" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
BỘ Y TẾ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bộ Y Tế Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Số
-
BỘ Y TẾ VIỆT NAM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
" Bộ Y Tế Tiếng Anh Là Gì ? Sở Y Tế Tiếng Anh Là Gì? Trang Tiếng ...
-
Bộ Y Tế Tiếng Anh Là Gì? - Cẩm Nang Hải Phòng
-
Các Chức Danh Và Phòng Y Tế Tiếng Anh Là Gì ... - Sen Tây Hồ
-
Lĩnh Vực Y Tế Tiếng Anh Là Gì? Sở Y Tế Tiếng Anh Là Gì? - Wiki Tiếng Anh
-
Contacts - Cổng Thông Tin Bộ Y Tế
-
Main Functions - Cổng Thông Tin Bộ Y Tế
-
Vụ Bảo Hiểm Y Tế
-
Cục Quản Lý Dược - Bộ Y Tế
-
Những Cụm Từ Tiếng Anh Liên Quan Covid-19 - VnExpress