Trần Quốc Khôn – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Trần Quốc Khôn (giản thể: 陈国坤; phồn thể: 陳國坤; tiếng Anh: Danny Chan Kwok-kwan, sinh ngày 1 tháng 8 năm 1975) là một nam diễn viên kiêm võ sư người Hồng Kông. Từng là thành viên của ban nhạc Poet, anh chuyển sang con đường diễn xuất với các vai diễn trong Đội bóng Thiếu Lâm (2001) và Tuyệt đỉnh Kungfu (2004). Bên cạnh đó, anh được biết đến hơn cả thông qua tái hiện lại nhân vật Lý Tiểu Long trong các bộ phim Diệp Vấn 3 (2015), Diệp Vấn 4: Hồi cuối (2019) và Huyền thoại Lý Tiểu Long (2008).
| Trần Quốc Khôn | |
|---|---|
| Sinh | 1 tháng 8, 1975 (50 tuổi)Hồng Kông thuộc Anh |
| Quốc tịch | |
| Nghề nghiệp |
|
| Năm hoạt động | 1995–nay |
| Phối ngẫu | Hoàng Y Môn (cưới 2014) |
Mục lục
- 1 Danh sách phim
- 1.1 Phim điện ảnh
- 1.2 Phim truyền hình
- 2 Tham khảo
- 3 Liên kết ngoài
Danh sách phim
sửaPhim điện ảnh
sửa| Năm | Tên bộ phim | Vai diễn |
|---|---|---|
| 1995 | Lost Boys in Wonderland壞孩子俱樂部 | |
| 1996 | Young and Dangerous 3古惑仔3之隻手遮天 | "Fat Sze's gangster" |
| 1999 | Sealed with a Kiss甜言蜜語 | "yellow hair thug" |
| The Legend of Speed烈火戰車2極速傳說 | extra | |
| 2001 | Đội bóng Thiếu Lâm少林足球 | Tứ sư huynh "Cầm nã thủ" |
| Bullets of Love不死情謎 | ||
| 2002 | The Era of Vampires殭屍大時代 | "Choi" |
| Fighting to Survive一蚊雞保鏢 | "debt collector" | |
| 2004 | Tuyệt đỉnh Kungfu功夫 | "Anh Sâm (Sum)" cầm đầu băng lưỡi búa |
| 2005 | Where Is Mama's Boy我亞媽發仔瘟 | "tall rascal" |
| 2006 | I'll Call You得閒飲茶 | "Hong" |
| 2007 | It's a Wonderful Life心想事成 | "Sun Wukong the Monkey King aka Monkey God" |
| Kung Fu Fighter功夫無敵 | "Don Ching" | |
| 2008 | CJ7長江七號 | |
| My Wife is a Gambling Maestro我老婆係賭聖 | "Manu" | |
| The Luckiest Man大四喜 | Ho Kin | |
| 2009 | All's Well, Ends Well 2009家有喜事2009 | "Web single #2" |
| 2010 | Việt quang bảo hạp越光寶盒 | "Soldier" |
| Ice Kacang Puppy Love初戀紅豆冰 | "Aquarium Owner" | |
| 2011 | Spirit of Fight截拳之魂 | "Jin" |
| 2015 | Diệp Vấn 3 葉問3 | Bruce Lee |
| 2019 | Diệp Vấn 4 葉問4 | Bruce Lee |
Phim truyền hình
sửa| Năm | Tên phim | Vai diễn | Quốc gia và kênh |
|---|---|---|---|
| 2005 | Hala哈拉教父 | Cameo role | Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) |
| 2007 | Kung Fu Beggar 功夫狀元 | "Nip Siu Lung" | Hong Kong - ATV |
| God of Cookery食神 | "Goosehead" | Trung Quốc | |
| 2008 | Huyền thoại Lý Tiểu Long李小龍傳奇 | "Lý Tiểu Long" | Trung Quốc - CCTV |
| 2010 | The Great Rescue大营救 | "Qin Guo Zhong" | Trung Quốc - CCTV |
| 2011 | Song Long Đại Đường (2011)Twin Dragon大唐雙龍傳之長生訣 | "Khấu Trọng" | Trung Quốc - CCTV-1 |
| 2013 | Mã vĩnh Trinh Master Ma | Mã Vĩnh Trinh | Trung Quốc - CCTV-1 |
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- LoveHKfilm entry
- Living up to Bruce Lee's Legend Lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2009 tại Wayback Machine
- Danny Chan Kwok-Kwan trên Hong Kong Movie DataBase
- Kwok-kwan Chan trên IMDb
- Hong Kong Cinemagic: Danny Chan Kwok-kwan Lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2020 tại Wayback Machine
- Danny Chan Kwok-kwan 陳國坤 - spcnet.tv Lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2020 tại Wayback Machine
Bài viết liên quan đến diễn viên Hồng Kông này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
Từ khóa » Trần Khôn Wiki
-
Trần Khôn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trần Khôn: Là Nam Diễn Viên, Ca Sĩ Người Trung Quốc
-
Trần Khôn - Tieng Wiki
-
Tiểu Sử Trần Khôn - Tieng Wiki
-
Trần Khôn: Là Nam Diễn Viên, Ca Sĩ Người Trung Quốc - .vn
-
Trần Khôn - Mộc Media
-
Trần Khôn Wiki Mới Nhất
-
Trần Khôn – Wikipedia Tiếng Việt - THABET
-
Những Vai Diễn Nổi Bật Của Trần Khôn - VnExpress Giải Trí
-
Trần Khôn đóng Gián điệp Phim Bối Cảnh Tam Quốc - Tin Tức Wiki
-
Diễn Viên Trần Khôn Là Ai? Tiểu Sử, Sự Nghiệp Của Nam Diễn Viên
-
Họa Bì (phim 2008) - Wiki Là Gì
-
Châu Tấn, Trần Khôn Thất Bại Với 'Âm Dương Sư: Thị Thần Lệnh'