Trạng Từ Tần Suất Trong Tiếng Anh - Ms Hoa Giao Tiếp

Trạng từ tần suất trong tiếng Anh dùng để diễn tả mức độ thường xuyên của hành động. Đây là một trong những chủ thể ngữ pháp rất quan trọng mà bạn cần nắm vững. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu về chủ thể ngữ pháp này qua bài viết dưới đây nhé!

I. Tổng hợp các trạng từ tần suất trong tiếng Anh.

  • always: luôn luôn

  • usually: thường xuyên

  • sometimes: thỉnh thoảng

  • never: không bao giờ

  • occasionally: thỉnh thoảng

  • rarely: hiếm khi

  • seldom: hiếm khi

  • frequently: thường xuyên

  • often: thường

  • regularly: thường xuyên

  • hardly ever: hầu như không bao giờ

trạng từ tần suất trong tiếng anh

II. Vị trí các trạng từ chỉ tần suất trong tiếng anh

Trạng từ chỉ tần suất thường xuất hiện ở 3 vị trí: trước động từ thường, sau trợ động từ, và sau động từ TOBE.

1. Đứng sau động từ TOBE

Ex: He is always modest about his achievements. (Anh ta luôn khiêm tốn về những thành tựu của mình).

2. Đứng trước động từ thường:

Ex: I continually have to remind him of his family. (Tôi phải liên tục nhắc anh ta nhớ đến gia đình.) He sometimes writes to me. (Thỉnh thoảng anh ta có viết thư cho tôi.)

3. Đứng giữa trợ động từ và động từ chính

Ex:

– I have never been abroad. (Tôi chưa bao giờ ra nước ngoài.) – You should always check your oil before starting. (Bạn luôn luôn nên kiểm tra dầu nhớt trước khi khởi hành)

4. Các trạng từ chỉ tần suất (trừ always, hardly, ever và never) còn có thể xuất hiện ở đầu câu và cuối câu. Vị trí đứng đầu câu được dùng với mục đích nhấn mạnh.

The teacher usually gives us an assignment. The teacher gives us an assignment usually. Usually, the teacher gives us an assignment. (Thầy giáo thường ra bài tập cho chúng tôi.)

Một số chủ thể ngữ pháp có thể bạn quan tâm 1. Trạng từ trong tiếng anh 2. 12 thì trong tiếng anh 3. Câu điều kiện

III. Bài tập trạng từ tần suất trong tiếng Anh

Viết lại câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc. 

1. They go to the movies. (often)

………………………………………………………….

2. She listens to classical music. (rarely)

………………………………………………………….

3. He reads the newspaper. (sometimes)

………………………………………………………….

4. Sara smiles. (never)

………………………………………………………….

5. She complains about her husband. (always)

………………………………………………………….

6. I drink coffee. (sometimes)

………………………………………………………….

7. Frank is ill. (often)

………………………………………………………….

8. He feels terrible (usually)

………………………………………………………….

9. I go jogging in the morning. (always)

………………………………………………………….

10. She helps her daughter with her homework. (never)

………………………………………………………….

11. We watch television in the evening. (always)

………………………………………………………….

12. I smoke. (never)

………………………………………………………….

13. I eat meat. (seldom)

………………………………………………………….

14. I eat vegetables and fruits. (always)

………………………………………………………….

15. He listens to the radio. (often)

………………………………………………………….

16. They read a book. (sometimes)

………………………………………………………….

17. Pete gets angry. (never)

………………………………………………………….

18. Tom is very friendly. (usually)

………………………………………………………….

19. I take sugar in my coffee. (sometimes)

………………………………………………………….

20. Ramon and Frank are hungry. (often)

………………………………………………………….

Đáp án:

  1. They oftentrue go to the movies.
  2. She rarelytrue listens to classical music.
  3. He sometimestrue reads the newspaper.
  4. Sara nevertruesmiles.
  5. She alwaystrue complains about her husband.
  6. I drink sometimestrue coffee.
  7. Frank oftentrue is ill.
  8. He usuallytrue feels terrible.
  9. I alwaystrue go jogging in the morning.
  10. She nevertrue helps her daughter with her homework.
  11. We alwaystrue watch television in the evening.
  12. I nevertrue smoke.
  13. I seldomtrue eat meat.
  14. I alwaystrue vegetables and fruits.
  15. He often listens to the radio.
  16. They sometimes read a book.
  17. Pete never gets angry.
  18. Tom is usually very friendly.
  19. I sometimes take sugar in my coffee.
  20. Ramon and Frank are often hungry.

Hy vọng những chia sẻ trên đây về trạng từ tần suất trong tiếng Anh sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập, rèn luyện. 

Chúc các bạn học tốt!

 

Để được tư vấn miễn phí về lộ trình học giao tiếp cho người mất gốc, các bạn để lại thông tin tại đây để được hỗ trợ nhé!

Đăng ký nhận tư vấn

Cơ sở bạn muốn nhận tư vấnHệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS14: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS15: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767CS16: Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tất

Từ khóa » Cách Dùng Often Và Usually