Trạng Từ Yet, Already, Just - Aland English

Trạng Từ Yet, Already, Just

Trạng từ yet, already, hay just đều là 3 trạng từ được sử dụng trong thì hiện tại hoàn thành. Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu và phân biệt cách sử dụng của 3 trạng từ yet, already và just.

1. Trạng từ “YET”

Trạng từ “yet” được sử dụng trong câu phủ định hoặc câu nghi vấn của thì hiện tại hoàn thành, thể hiện hành động được kỳ vọng sẽ xảy ra. “Yet” có thể dịch là “chưa”, “vẫn chưa”.

Ví dụ:

  • Have you done your homework yet? (bạn đã làm bài tập về nhà chưa?
  • I haven’t tidied my room yet. (tôi vẫn chưa dọn nhà)

2. Trạng từ “ALREADY”

Trạng từ “already” được sử dụng để diễn tả hành động kết thúc sớm hơn dự kiến, hoặc một trải nghiệm đã xảy ra trong quá khứ. “Already” có thể dịch là “đã từng”, “đã”.

Ví dụ:

  • The train has already left. (Chuyến tàu đã đi mất rồi)
  • I have already done the laundry. (Tôi đã giặt quần áo rồi)

3. Trạng từ “JUST”

Trạng từ “just” được sử dụng để diễn tả hành động vừa mới xảy ra gần đây. “Just” có thể dịch là “vừa mới”.

Ví dụ:

  • My father has just bought a new car. (Bố tôi vừa mới mua xe mới)
  • Mike has just called me. (Mike vừa mới gọi điện cho tôi)
➤ Tham gia ngay Cộng đồng học Cambridge, IELTS để nhận thêm nhiều kiến thức bổ ích: TẠI ĐÂY

 

1. Sử dụng các từ cho sẵn, điền vào các chỗ trống trong các câu hỏi sau. Sau khi hoàn thành, hãy trả lời các câu hỏi đó.

Ví dụ: Have you done your homework yet?

           Yes, I have.

1. Have you ______________________ yet?

..................................................................................................................................................

2. Have you ______________________ yet?

..................................................................................................................................................

3. Have you ______________________ yet?

..................................................................................................................................................

4. Have you ______________________ yet?

..................................................................................................................................................

5. Have you ______________________ yet?

..................................................................................................................................................

6. Have you ______________________ yet?

..................................................................................................................................................

2. Viết 5 câu nói về những thứ bạn dự định làm hôm nay nhưng vẫn chưa hoàn thành.

Ví dụ: I haven’t had dinner yet.

1. ..............................................................................................................................................

2. ..............................................................................................................................................

3. ..............................................................................................................................................

4. ..............................................................................................................................................

5. ..............................................................................................................................................

3. Chọn từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

1. Her dad has _________ (already/yet) cooked the dinner.

2. I have __________ (just/yet) finished the report.

3. Has the repairman arrived _______ (just/yet)?

4. Take off your muddy shoes! I have ________ (just/already) cleaned the floor.

5. The soldiers haven’t _______ (just/yet) received their orders.

6. He has ________ (already/yet) spoken to the estate agent so you don’t have to.

7. You have _______ (already/yet) missed. He left 2 minutes ago.

8. I won’t order anything because I have ________ (yet/already) eaten.

9. Have you visited the old town _________ (just/yet)?

10. I haven’t _____________(already/yet) asked reception about changing rooms.

Từ khóa » Cách Sử Dụng Just Yet Already