Tranh Của Adolf Hitler – Wikipedia Tiếng Việt

Nhà hát Opera Quốc gia Vienna (Wien Oper), vẽ bởi Adolf Hitler, 1912

Adolf Hitler, Lãnh tụ Đảng Quốc xã ở Đức trong những năm trước và trong thế chiến II, cũng là một họa sĩ.[1] Ông đã sáng tác hàng trăm tác phẩm và bán các bức tranh và bưu thiếp của mình để cố gắng kiếm sống trong những năm ở Vienna (1908 - 1913). Mặc dù ít thành công về chuyên môn, ông vẫn tiếp tục vẽ trong suốt cuộc đời.

Một số bức tranh của ông đã được phục hồi sau Thế chiến II và đã được bán tại các cuộc đấu giá với giá hàng chục ngàn đô la. Những tác phẩm khác đã bị Quân đội Hoa Kỳ tịch thu và vẫn bị chính phủ Hoa Kỳ giữ.

Phong cách và ảnh hưởng của Hitler

[sửa | sửa mã nguồn]
Cây ở đường ray (Baum am Weg eines Sees), vẽ bởi Adolf Hitler, 1911

Phong cách của Hitler đã rất tính toán khi thể hiện kiến ​​trúc trong các bức tranh của ông. Thay vì tiến bộ trong ảnh hưởng nghệ thuật của mình, các tác phẩm của ông đã sao chép các nghệ sĩ của thế kỷ XIX và các bậc thầy khác trước ông.[2] Ông tự nhận là tổng hợp của nhiều phong trào nghệ thuật nhưng chủ yếu lấy từ chủ nghĩa cổ điển La Mã Greco, Phục hưng Ý và Tân cổ điển. Ông thích khả năng kỹ thuật của những nghệ sĩ này, cũng như tính biểu tượng dễ hiểu.[3] Ông gọi Rudolf von Alt người thầy vĩ đại nhất của mình. Cả hai thể hiện chủ đề và cách sử dụng màu sắc tương tự nhau, nhưng Alt hiển thị cảnh quan tuyệt vời cho bằng nhau nếu không chú ý đến thiên nhiên và môi trường xung quanh hơn là kiến ​​trúc.[cần dẫn nguồn]

Tác phẩm

[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ yếu làm việc với màu nước, Hitler đã sử dụng phương tiện này để thể hiện cả tình yêu của mình dành cho hội họa và kiến ​​trúc. Khác với thông thường, tranh màu nước của Hitler thường chú ý nhiều hơn với những kiễn trúc và bỏ qua những cây cối thường che đi chủ đề chính.

Der Alte Hof in München (Sân trong của dinh thự cũ ở Munich) (1914) là một bức tranh màu nước của Hitler mô tả Alter Hof, một quảng trường nhỏ trước một dinh thự lớn. Khi Hitler ở Munich, ông dành phần lớn thời gian để đọc sách và vẽ tranh, thúc đẩy ước mơ trở thành một nghệ sĩ độc lập của riêng mình.

Der Alte Hof in München (Sân trong của dinh thư cũ ở Munich)

Der Alte Hof in München và một số bức tranh khác của ông bị lưu giữ trong tầng hầm của Trung tâm Lịch sử Quân sự Hoa Kỳ ở Washington, D.C. và không bao giờ cho công chúng xem vì tính chất gây tranh cãi của chúng.

  • Schloss Belvedere (Cung điện Belvedere) Schloss Belvedere (Cung điện Belvedere)
  • Schloss Neuschwanstein (Lâu đài Neuschwanstein) Schloss Neuschwanstein (Lâu đài Neuschwanstein)
  • Schloss Neuschwanstein (Lâu đài Neuschwanstein) (Bản khác) Schloss Neuschwanstein (Lâu đài Neuschwanstein) (Bản khác)
  • Standesamt München (Tòa Thị Munich) Standesamt München (Tòa Thị Munich)
  • Hofbräuhaus am Platzl (1913) Hofbräuhaus am Platzl (1913)
  • Prag im Nebel (Praha trong suơng mù) Prag im Nebel (Praha trong suơng mù)
  • Blumenarrangement (Cắm hoa) (1909-1913) Blumenarrangement (Cắm hoa) (1909-1913)
  • Ngõ nhỏ trong làng Ngõ nhỏ trong làng
  • Alpenhof (Nhà trên dãy núi Alps) (1926) Alpenhof (Nhà trên dãy núi Alps) (1926)
  • Die Karlskirche im Winter (Karlskirche trong mùa đông) (1912) Die Karlskirche im Winter (Karlskirche trong mùa đông) (1912)
  • Fruhlingsstrauss im Fenster (Bó hoa mùa xuân bên cửa sổ) (1914) Fruhlingsstrauss im Fenster (Bó hoa mùa xuân bên cửa sổ) (1914)
  • Morgen am Bergsee (Buổi sáng ở hồ trên núi) (1908) Morgen am Bergsee (Buổi sáng ở hồ trên núi) (1908)
  • Nhà cổ trong đám cây (1909) Nhà cổ trong đám cây (1909)
  • Vương cung thánh đường Thánh Gioan Latêranô (1910-1912) Vương cung thánh đường Thánh Gioan Latêranô (1910-1912)
  • Penzing - St. Rochus Kapelle (Penzing - Nhà thờ Thánh Rochus) (1912) Penzing - St. Rochus Kapelle (Penzing - Nhà thờ Thánh Rochus) (1912)
  • Wein (Viena, trước là Ruprechtskirche) (1912) Wein (Viena, trước là Ruprechtskirche) (1912)
  • Hohe Burg (Lâu đài trên cao) (1909) Hohe Burg (Lâu đài trên cao) (1909)
  • Abschied des Jagerburschen (Tạm biệt chàng thợ săn) (1914) Abschied des Jagerburschen (Tạm biệt chàng thợ săn) (1914)
  • Ở trên đã ghi là: Ein Bauer kehrt bei einem Wiste ein / Und kauft sich einen Branntemein. (Một người nông dân ghé qua Wiste/ Và ông đã mua Branntemein) Hình vẽ bởi bút chì, 1924
  • Hình vẽ bởi bút chì Hình vẽ bởi bút chì

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Enzo Colotti; Riccardo Mariani (ngày 30 tháng 6 năm 2005). The watercolors of Hitler: recovered art works: homage to Rodolfo Siviero; with texts. Fratelli Alinari spa. tr. 5. ISBN 978-88-7292-054-1. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2012.
  2. ^ Owens Zalamaps, Adolf Hitler, 23.
  3. ^ Price, Hitler The Unknown Artist.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Adolf Hitler
Chính trị
  • Führer
    • Führerprinzip
  • Quan điểm chính trị
  • Huấn lệnh chính trị
  • Phát ngôn
  • Lời tiên tri
  • Mein Kampf
  • Zweites Buch
  • Di chúc
  • Sách
  • Chủ nghĩa quốc xã
Sự kiện
  • Binh nghiệp
  • Quá trình tiến tới quyền lực
  • Nội các Hitler
  • Đức Quốc Xã
  • Phong trào chống đối Hitler
  • Chiến tranh thế giới thứ hai
  • Holocaust
  • Âm mưu ám sát
  • Cái chết
    • Thuyết âm mưu
Nơi ở
Tổng hành dinh
  • Berghof (Kehlsteinhaus)
  • Phủ Thủ tướng
  • Hang Sói
  • Werwolf
  • Adlerhorst
  • Chuyên xa (Führersonderzug)
  • Führerbunker
  • Wolfsschlucht I
  • Wolfsschlucht II
  • Anlage Süd
  • Felsennest
Nhà riêng
  • Braunau am Inn
  • Linz
  • Viên (Khu nhà tập thể Meldemannstraße)
  • München (16 Prinzregentenplatz)
Đời tư
  • Gia sản và nguồn thu nhập
  • Quan điểm tôn giáo
  • Giới tính
  • Ăn chay
  • Nhân viên
  • Vệ sĩ
  • August Kubizek
  • Stefanie Rabatsch
  • Tiểu sử phát triển tâm lí
  • Những câu chuyện trong bữa ăn
  • Tranh
  • Sinh nhật thứ 50
Tài liệu lý giải
  • Sách
  • Sùng bái cá nhân
  • Trong văn hóa đại chúng
  • Der Sieg des Glaubens
  • Triumph des Willens
  • Hitler: The Last Ten Days
  • Anmerkungen zu Hitler
  • "Nhật ký" Hitler
  • Moloch
  • Hitler: The Rise of Evil
  • Der Untergang
Gia đình
  • Eva Braun (vợ)
  • Alois Hitler (cha)
  • Klara Hitler (mẹ)
  • Johann Georg Hiedler (ông)
  • Maria Schicklgruber (bà)
  • Angela Hitler (chị cùng cha khác mẹ)
  • Paula Hitler (chị em)
  • Leo Rudolf Raubal Jr. (cháu trai)
  • Geli Raubal (cháu gái)
  • William Patrick Stuart-Houston (cháu trai)
  • Heinz Hitler (cháu trai)
  • Jean-Marie Loret (con ngoài giá thú?)
  • Thú nuôi: Blondi (chó)
Nội dung khác
  • Đường mang tên Hitler
  • Đoạn ghi âm Mannerheim
  • Kiểu chào Hitler
  • Ấm trà Hitler
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Đa phương tiện

Từ khóa » Họa Sĩ Người áo