TRÁNH GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex

TRÁNH GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch tránh gây ô nhiễm môi trườngavoid polluting the environment

Ví dụ về việc sử dụng Tránh gây ô nhiễm môi trường trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tránh gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất.Avoid polluting the environment in the production.Không sử dụng bơm chân không dầu, tránh gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất.Use no oil vacuum pump, avoid polluting the environment in the production.Bùn thải độc hại cần phải được xử lý đúng cách để tránh gây ô nhiễm môi trường.Poison has to be handled in a proper manner too in order to avoid environmental contamination.Các sản phẩm không chất thải là những thứ tránh gây ô nhiễm môi trường bằng cách không tạo ra rác, và nhiều trong số chúng khỏe mạnh và không gây nguy hiểm cho sức khỏe.Zero waste products are those that avoid polluting the environment by not producing waste, and many of them are healthy and do not represent a risk to health.Đây được coi là phương pháp làm sạchphổ biến để hạn chế sử dụng sản phẩm giấy, tránh gây ô nhiễm môi trường.This is considered a common cleaningmethod to limit the use of paper products, avoiding environmental pollution.Do công nghệ được sử dụng để tránh gây ô nhiễm môi trường hồ nguyên sơ nên Nga dự kiến sẽ chỉ lấy được các mẫu nước sạch( nước không bị ô nhiễm bởi chất lỏng rỉ ra từ quá trình khoan) phục vụ việc phân tích vào cuối năm nay.Because of the technology used to keep from polluting the pristine lake, Russia will only obtain clean water samples- uncontaminated by drilling fluid- for analysis later this year.Quần áo phòng sạch không tự giải phóng các sợi bụi hoặchạt bụi để tránh gây ô nhiễm môi trường do người mặc.The cleanroom clothing itself must not release particles orfibers to prevent contamination of the environment by personnel.Có sức chịu nhiệt, độ cong, kích cỡ ổn định, dễ in và kết cấu tốt, đồng thờitự phóng thích nhiệt từ việc đun nóng nhằm tránh gây ô nhiễm môi trường.Resistance in heat& curve, stability size, easily printing,good structure and release heat to avoid the environmental pollution.Oestrogen tổng hợp,một thành phần phổ biến trong phương pháp tránh thai nội tiết, có thể gây ô nhiễm môi trường khi thải ra sông từ hệ thống thoát nước.Synthetic oestrogen, a common ingredient in hormonal contraception, can contaminate the environment after being carried by sewage into rivers.Các bộ lọc y tế được làm từ các sản phẩm không dệt là chìa khóa trongbất kỳ phòng phẫu thuật nào để tránh mầm bệnh, vi khuẩn hoặc vi khuẩn có thể gây ô nhiễm môi trường vô trùng.Medical filters made from nonwovens are key in any operating room to keep out pathogens,bacteria or microbes that might otherwise contaminate a sterile environment.Không ô nhiễm môi trường, tránh phát triển truyền thống gây ra chất độc nguy hiểm.No environment pollution, avoid traditional developing caused dangerous poison.Sau khi xông khí,phải loại khí dư trong buồng xông, tránh ô nhiễm môi trường và gây độc cho người.After inhalation gas, residual gases in the chamber to burst, avoid environmental pollution and toxic to humans.Chính phủ Philippines thông qua Cục Môi trường và Tài nguyên thiên nhiên( DENR) kêu gọi công chúng tránh sử dụng các sản phẩm nhựa dùng một lần làm tắc nghẽn đường thủy, gây ô nhiễm đại dương và các loài sinh vật biển độc.The Philippine government through the Department of Environment and Natural Resources(DENR) urged the general public to avoid using disposable plastic products that clog waterways, cause ocean pollution, and poison marine species.Do sự giảm hoặc tránh các dung môi gây ô nhiễm hoặc nguy hiểm, việc khai thác siêu âm có thể được coi là thân thiện với môi trường Quy trình xanh.Due to the reduction or avoidance of polluting or hazardous solvents, ultrasonic extraction can be considered as environmental-friendly green process.Công nghệ môi trường mang đến các cách tiêu thụ ít gây ô nhiễm hoặc làm như vậy một cách bền vững và thường cung cấp các cách mới để tránh cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên hoàn toàn.They offer ways of consuming which are less polluting or do so in a sustainable manner, and often provide new ways to avoid depletion of natural resources altogether.Mục tiêu quan trọng của chúng tôi là tránh gây thiệt hại cho môi trường và giảm thiểu ô nhiễm.Our overriding aim is to prevent damage to the environment and to reduce pollution.Thông gió thoátkhí nội bộ hướng đến việc tránh sự ô nhiễm của không khí bên trong gây ra bởi các nguồn khí thải lớn, bằng cách giữ lại các chất ô nhiễm lơ lửng trước khi chúng phát tán vào môi trường.Local exhaust ventilation addresses the issue of avoiding the contamination of indoor air by specific high-emission sources by capturing airborne contaminants before they are spread into the environment.Bên cạnh đó, ô nhiễm đất là một vấn đề quan trọng, cùng với 2 vấn đề trên, gây ra hậu quả nghiêm trọng cho môi trường và các bệnh không thể tránh khỏi đối với sức khỏe của con người.Besides, soil pollution which is an important issue, along with 2 above ones, causes severe consequences for the environment and inevitable diseases to humans' health.Họ cũng tránh đầu tư các công ty gây ô nhiễm môi trường bằng các loại khí thải gây ra hiệu ứng nhà kính và những doanh nghiệp không tham gia giao dịch công bằng( fair trade).They also seek to avoid firms that cause environmental damage from greenhouse gasses and businesses that do not engage in fair trade.Tránh irritatants môi trường, gây ô nhiễm, chẳng hạn như khói.Stay away from environmental irritants such as smoke.Đây còn là một dấu hiệu khác cho thấy những nỗlực nhằm đưa thế giới tránh xa nhiên liệu hóa thạch gây ô nhiễm môi trường đang diễn ra quá chậm và chưa có tác động lớn đến mục tiêu bảo vệ môi trường.It's another indication that efforts to shiftthe world away from the most polluting fuels are moving too slowly to have a major impact on preserving the environment.Các bác sĩ khuyên bạn nên tiến hành 2 đợt thải độc cơthể với PECTIN COMPLEX mỗi năm để tránh nhiễm độc mãn tính và tích tụ độc tố trong cơ thể, đồng thời ngăn ngừa các bệnh gây ra do ô nhiễm môi trường ở cả trẻ em và người lớn.Doctors recommend conducting 2 courses of cellular body cleaning withthe application of PECTIN COMPLEX per year in order to avoid chronic intoxication and slag accumulation in the body and to prevent environmentally dependent diseases in children and adults.Nếu một chất nguy hại tiềmẩn đã được thải ra trong môi trường, hệ thống thông gió sẽ tạm thời bị vô hiệu hóa để tránh các chất gây ô nhiễm..If a potentially hazardous substance has been released into the environment, ventilation systems will be temporarily disabled to keep out contaminants. Kết quả: 23, Thời gian: 0.023

Từng chữ dịch

tránhđộng từavoidpreventtránhdanh từavoidancerefraintránhtrạng từawaygâydanh từcausetriggergâyđộng từposeinduceinflictnhiễmdanh từinfectioncontaminationpollutionexposurenhiễmtính từinfectiousmôidanh từlipenvironmentmouthlipsmôiđộng từsettingtrườngdanh từschoolfielduniversitycollegecampus tránh xa nhiệttránh xa nó

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh tránh gây ô nhiễm môi trường English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Các Loại ô Nhiễm Tiếng Anh