TRANSCRIPT BRIDGERTON S1E2 - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Chào mọi người, hôm nay mình muốn mang đến một cách học cực kì thú vị và bổ ích dành cho những người yêu phim ảnh nói chung và nhưng người muốn học từ vựng một cách thú vị nhất nói riêng. Mình đã tìm được một cách học phù hợp với bản thân của mình và mong được chia sẻ cho mọi người cùng biết, đó là phương pháp học theo transcript của phim mình yêu thích. Tùy theo từ ngữ chuyên ngành và bộ phim mọi người muốn học từ vựng mà mọi người có thể lựa chọn để học từ. Ví dụ như mình rất thích những câu đàm thoại trong series Bridgerton và accent AnhAnh, mình sẽ tạo một transcript gồm tiếng AnhViệt 2 dòng song song với nhanh. Ở đó mình có thể bắt gặp được nhưng từ vựng hay và nó đã ở sẵn trong cùng một câu nên mình có thể hiểu được nghĩa của nó rất dễ dàng. Ngoài ra chúng mình còn có bắt gặp những cấu trúc cổ xưa hiếm gặp ở hiện tại nhưng nghe rất sang chảnh và nâng level nói chuyện của mình lên 1 tầm cao mới.
Trang 1Main subtitle Second subtitle
[tense music plays]
[woman wailing]
[midwife] Breathe, Your Grace Thở đi, Đức bà
[wailing continues]
-Push! -[doctor] Breathe! - Rặn đi! - Thở đi!
[midwife] Yes! Yes! Đúng rồi!
Your Grace, I shall need you to push Đức bà cần rặn ra
-[Duchess of Hastings wailing] -[midwife]
Very good Yes!
Tốt lắm Đúng rồi
You must breathe, Your Grace Phải thở ra đi, Đức bà
Someone must tell me something! Phải có người báo cho ta chứ!
-Would you move? -What are you doing
in here, Lady Danbury?
- Xin tránh - Quý bà Danbury làm gì ởđây?
-I am going in, Your Grace -No place for
-Breathe, Your Grace! -Yes - Thở đi! - Phải
-Push -Push, Your Grace! Push! - Rặn đi - Đức bà, rặn đi!
What is it? What is it? Là trai hay gái?
[baby gurgles]
It is a boy, Your Grace Trai ạ, Đức ngài
Trang 2[baby crying]
[baby coos]
[all cheering]
I finally gave him… Cuối cùng tôi cũng sinh cho anh ấy… một
đứa con trai
a son Cuối cùng tôi cũng sinh cho anh ấy… một
đứa con trai
[Duke of Hastings] A perfect son! Một đứa con trai hoàn hảo
Simon Arthur Henry Fitzranulph Basset,
the next Duke of Hastings!
Simon Arthur Henry Fitzranulph Basset, Công tước xứ Hastings tiếp theo!
[all cheering]
[maid] Your Grace Đức ngài Chúng tôi chuẩn bị phòng nữ
công tước cho ngài nhé?
Would you like us to arrange the
duchess's room for you?
Đức ngài Chúng tôi chuẩn bị phòng nữcông tước cho ngài nhé?
That will not be necessary Không Không cần thiết đâu
[Lady Whistledown] There will forever be
just two words
Mỗi sớm sau một bữa tiệc vui, tác giả chỉluôn nghĩ đến hai từ:
that come to this author's mind Mỗi sớm sau một bữa tiệc vui, tác giả chỉ
Trang 3Well, dear reader, the scandalous
accounts from last night's soiree at
Vauxhall
Thưa quý độc giả, những chuyện tai tiếng
từ buổi vũ hội tối qua tại Vauxhall
are quite shocking and delightful indeed thật sự vừa sửng sốt lại vừa vui mừng
It has arrived, Your Majesty! Đến rồi, Lệnh bà!
Emerging, phoenix-like from the ashes of
irrelevance,
Trỗi dậy như phượng hoàng từ đống trotàn vô danh
is one Miss Daphne Bridgerton là Tiểu thư Daphne Bridgerton
The illustrious debutante was seen
dancing not once, but twice
Người đầu tiên được vinh hạnh khiêu vũ không chỉ một, mà tới hai lần
with the season's most eligible and most
uncatchable rake,
với lãng tử danh giá, khó theo đuổi nhấtcủa mùa lễ hội này,
the Duke of Hastings Công tước xứ Hastings
Where are you going so early, Your
Grace?
Ngài đi đâu mà sớm thế, Đức ngài?
-[Lady Danbury] He is smiling -[Violet
Daphne has an excellent sense of humor Daphne có khiếu hài hước lắm
She will need it Con bé sẽ cần đến nó
Life as a duchess will have many
Trang 4Eight balls Tám vũ hội
You do want our plan to succeed, do you
not?
Anh không muốn kế hoạch thành côngư?
The purpose of this arrangement Mục đích thỏa thuận là ngăn mấy bà mẹ
quý tộc giục cưới,
is to keep the marriage-minded mothers
of the ton at bay,
Mục đích thỏa thuận là ngăn mấy bà mẹquý tộc giục cưới, chứ đâu phải chui đầuvào rọ
not hurl myself directly into the lion's den chứ đâu phải chui đầu vào rọ
The purpose of this arrangement is to
ensure I marry my very first season
Mục đích thỏa thuận là đảm bảo tôi sẽ kếthôn ngay mùa lễ hội đầu tiên
I shall grant you four Theo cô bốn vũ hội
-Six balls -Five - Sáu vũ hội - Năm
Six And you must send flowers Sáu Và anh phải tặng hoa
-Expensive ones -[Simon sighs] Hoa đắt tiền
If you were truly courting me, you'd buy
out every florist in town
Tán tôi thật thì cần mua đứt mọi tiệm hoathị trấn
If I were truly courting you, I would not
need flowers,
Nếu tán cô thật, tôi đâu cần mua hoa, năm phút riêng tư bên cô ở phòng vẽthôi
only five minutes alone with you in a
drawing room
Nếu tán cô thật, tôi đâu cần mua hoa, năm phút riêng tư bên cô ở phòng vẽthôi
-Six balls, Your Grace -Very well - Sáu vũ hội, Đức ngài - Được
Though I shall see about the flowers Dù tôi sẽ cân nhắc vụ hoa
And you must remember, Và anh phải nhớ không ai được biết về
thỏa thuận nhỏ này
no one can know about our little
-Ah, yes How is your hand this morning? Và việc tối qua với Quý ngài Berbooke
-Được Tay cô sáng nay sao rồi? Cô phảibiết là cô đâu làm gì sai
You must know you did nothing wrong Tay cô sáng nay sao rồi? Cô phải biết là
cô đâu làm gì sai
Trang 5What I know is that even the rumor of my
being alone with a man,
Điều tôi biết là chỉ cần có tin đồn ở riêngcùng đàn ông,
let alone punching him, will ruin me dù chỉ là đánh anh ta, tôi cũng sẽ tiêu đời
I have no interest in causing a scandal,
Tôi nên nghĩ tai tiếng tự tìm đến anh
[both chuckle softly]
[horse neighs]
[Penelope whispering] Of course I don't
know How would I know?
Dĩ nhiên em không rõ Sao em biếtđược?
Because I can't ask her Because I don't
know how it happened
Vì đâu thể hỏi chị ấy, em đâu biết chuyệnthế nào
What are you girls talking about? Các con nói chuyện gì vậy?
Penelope is wondering about Miss
Thompson
Penelope hỏi về Tiểu thư Thompson
-Prudence -What of Miss Thompson? - Prudence… - Việc gì?
[Prudence] Penelope has inquiries
-[Penelope] If you do not fall
- Penelope có thắc mắc - Nếu chị không
-I beg your pardon? -They know, ma'am - Về bệnh tình Tiểu thư Thompson ạ - Gì
cơ? - Họ biết, phu nhân ạ - Mẹ ơi, saothế được? Sắp có em bé à?
How did it happen, Mama? Is there to be
a baby?
- Họ biết, phu nhân ạ - Mẹ ơi, sao thếđược? Sắp có em bé à?
That will be enough Thế là đủ rồi
My lord, are you hearing this? Quý ngài, anh đang nghe đúng không?
Giờ ta phải làm gì đây?
What are we going to do? Quý ngài, anh đang nghe đúng không?
Giờ ta phải làm gì đây?
There's no need for your hysterics Không cần phải kích động thế
Why is Miss Thompson to be kept away? - Sao phải tránh xa Tiểu thư Thompson
ạ? - Vì bệnh đó dễ lây
Because her condition is catching - Sao phải tránh xa Tiểu thư Thompson
ạ? - Vì bệnh đó dễ lây
Trang 6So, Daphne may be in love Does she
She certainly did not build that man or
bake him He simply showed up
Chắc chắn chị ấy không ngụy tạo, anh ta
tự nhiên xuất hiện
Now he straggles about Giờ anh ta mê mệt
He likes her face, probably Chắc anh ta thích mặt chị ấy Hoặc là mái
Cậu biết thành công là gì không?
Attending university! Được vào đại học
If I were a man, I could do that, you know Nếu tớ là đàn ông, tớ có thể đi học Instead, I shall have to stand by and
watch dear Mama appear proud
Thế mà, tớ phải đứng đó và nhìn mẹ yêu
tự hào because some man should like to admire
my sister's face and hair
vì một anh chàng thích mặt và tóc của chị
tớ and fill her up with babies! rồi sinh con cùng chị ấy!
Oh, Penelope, you're not listening to a
word I say
Penelope, cậu không nghe tớ nói gì cả
Whoa! Oh!
I know of someone… with child Tớ biết một người… đang có thai
Is it your mama? Là mẹ cậu à? Bà ấy chưa đủ già sao?
Is she not advanced in age? Là mẹ cậu à? Bà ấy chưa đủ già sao?
I suppose your father should still want a
Which one of your maids is married?
-She is not married
- Chị họ nào của cậu cưới rồi? - Chưacưới
Trang 7How did she become with child if she is
not married?
Chưa cưới thì có thai sao được?
I do not know, but I will find out Tớ không rõ, nhưng tớ sẽ tìm ra lý do
Otherwise, how can we make sure it
never happens to us?
Không thì sao chắc ta tránh được?
We have accomplishments to acquire Ta cần lập thành tựu mà
Two dances? With a duke? Hai điệu nhảy? Với một công tước?
He was quite taken with your sister,
Hyacinth
Cậu ấy thích chị con, Hyacinth Cả bữatiệc đều thế Mọi ánh mắt đổ về Daphne The entire party was, for that matter All
eyes were on Daphne
Cả bữa tiệc đều thế Mọi ánh mắt đổ vềDaphne
-At least enjoy some toast, dearest -I am
not hungry, Mama
- Ăn bánh đã, con yêu - Con không đói,
mẹ ạ
Are you certain the entire party was not
simply eyeing a tear in her dress?
Mẹ chắc họ không chỉ nhìn vết rách trênváy em ấy?
Or a misstep she took on the dance floor? Hay nhìn em ấy nhảy hụt chân?
I do wonder, Daphne, might we count on
the duke at the Crawford ball?
Daphne, Công tước đến vũ hội Crawfordchứ?
-I should think it a fair chance -What
about the Ramsbury ball, Friday?
- Có lẽ là có ạ - Còn vũ hội Ramsburyvào thứ Sáu?
-And what about the grand picnic? -We
shall see, Mama
- Thế còn buổi dã ngoại? - Chưa biết, mẹ
ạ
[Hyacinth] How terrible for Fran Tội cho Fran quá, chị ấy phải tập piano
với dì Winnie suốt mùa lễ hội, that she'll be off practicing pianoforte with
Aunt Winnie all season
Tội cho Fran quá, chị ấy phải tập piano với dì Winnie suốt mùa lễ hội,
and miss Daphne's engagement to the
duke
bỏ lỡ lễ đính hôn của Daphne và Côngtước
[Gregory] Did Francesca leave for Bath? bỏ lỡ lễ đính hôn của Daphne và Công
tước Francesca đi Bath chưa?
How does a lady come to be with child? Sao một cô gái có thai được?
-Eloise, what a question! -I thought one
needed to be married
- Eloise, hỏi gì vậy? - Con tưởng cướimới có
-What are you talking about? -Apparently,
it's not even a requirement
- Em nói gì vậy? - Có vẻ như là khôngcần
Eloise, that is enough Eloise, đủ rồi
Oh, well…
Trang 8Daphne, you were playing so lovely.
Please, do go on
Daphne, con chơi hay lắm Chơi tiếp đi
-I take it the two of you know? -Do not
look at me
- Hai anh biết nhỉ? - Đừng nhìn anh
Have you ever visited a farm, El?
-[Eloise growls]
Em từng đến trang trại chưa, El?
I hope you are not encouraging improper
topics of conversation
Mong hai con không nói vấn đề khiếmnhã
[Benedict] Not at all, Mother Không đâu, mẹ à
In fact, we were just heading off to… Thật ra, chúng con định đi…
take our sticks out lấy "gậy" ra ạ
-Colin Bridgerton! -A round of fencing - Colin Bridgerton! - Một ván đấu kiếm.-Miss? Humboldt is coming -Humboldt is
Callers for Miss Daphne, ma'am
-[Daphne squeals, laughs]
- Ai đến, Humboldt? - Tiểu thư Daphne cókhách, phu nhân
But… the duke You already have a caller,
What is happening? Chuyện gì vậy?
When you said you will be taking me to
your family…
Ngài nói đưa tôi ra mắt gia đình…
…I expected to be the only one present! …tôi tưởng mỗi tôi đến! Tôi mặc quần
chẽn gối sa tanh vì dịp này!
I wore my satin knee breeches for the
occasion!
…tôi tưởng mỗi tôi đến! Tôi mặc quầnchẽn gối sa tanh vì dịp này!
Out of my way at once! Tránh đường ngay!
I shall speak to my soon-to-be Tôi cần gặp vợ sắp…
Trang 9-No, Lord Berbrooke, you must go -You
said you wanted this handled quickly
- Quý ngài Berbooke Ngài phải đi - Ngàibảo muốn xử lý nhanh
-You gave me your word -I intend to keep
it
- Ngài đã hứa - Tôi sẽ giữ lời
You're the only man who proposed,
therefore the only one I considered
Chỉ có ngài cầu hôn, nên tôi chỉ xem xétmột người Đây là một nhầm lẫn tai hại This is nothing more than a terrible
Còn giờ, ngài và mọi người phải về
-I should like to know what is going on -I
would like to know the very same
- Con muốn biết việc gì đang xảy ra - Mẹcũng vậy
Perhaps we might begin with why you
chose to interrupt such an exquisite
Vì em ấy đã đính hôn rồi
The duke has already asked for your
hand?
Công tước đã cầu hôn con ư?
I am not engaged, Mama Con chưa đính hôn, mẹ à Có ai thực sự
cầu hôn con chưa? Chưa
Has anyone truly proposed to me? No Con chưa đính hôn, mẹ à Có ai thực sự
cầu hôn con chưa? Chưa
Have I proposed to anyone else? I do not
Hóa ra vẫn còn việc bất kính hơn là thay
em hứa hôn với Nigel Berbrooke
than promising me to Nigel Berbrooke Hóa ra vẫn còn việc bất kính hơn là thay
em hứa hôn với Nigel Berbrooke
Anthony, tell me you did not - Anthony, đừng bảo con làm - Con thấy
ngài ấy ổn
He's a fine choice I looked into him
-You promised your sister to that man?
- Anthony, đừng bảo con làm - Con thấyngài ấy ổn Con thay em hứa hôn gã đó? -Not well enough, apparently -What? - Có vẻ không đủ ổn - Sao cơ?
Does not matter Không quan trọng
I now have many choices indeed I do not
Giờ em đã có nhiều lựa chọn Em khôngcần…
Trang 10You have suitors You do not have what
matters: proposals
Em được theo đuổi, mà quan trọng là đâuđược cầu hôn Dĩ nhiên, trừ Quý ngàiBerbrooke
Except, of course, from Lord Berbrooke mà quan trọng là đâu được cầu hôn Dĩ
nhiên, trừ Quý ngài Berbrooke
Whatever happened to his eye? It's quite
grotesque
Mắt nó bị làm sao vậy? Kỳ quặc thật
Daphne has charmed a duke, Anthony
You must know that changes everything
Daphne thu hút một công tước Con biếtđiều đó thay đổi hết
Please do not tell me this rebellion is to
do with Hastings
Đừng bảo ầm ĩ thế này vì Hastings
They are courting - Chúng hẹn hò - Họ khiêu vũ vài lần ở
They promenaded this morning, and he
sent flowers today to both of us
Sáng nay chúng đi dạo, hôm nay cậu ấygửi hoa cho mẹ và em
Expensive ones Loại đắt tiền luôn
The duke is not a serious suitor Công tước không nghiêm túc đâu Cậu
ấy sẽ không kết hôn
He will never marry Công tước không nghiêm túc đâu Cậu
ấy sẽ không kết hôn
I have known him since we were boys Bọn con chơi với nhau từ bé
It is not bravado, or denial, or even
immaturity
Không phải vì cậu ấy ra vẻ, chối bỏ hônnhân hay trẻ con đâu
It appears that way to me Hiểu bạn ghê nhỉ
I will not marry Nigel Berbrooke Em sẽ không kết hôn với Nigel
Berbrooke
I have acted in your best interests, sister Anh chỉ làm vậy vì hạnh phúc của em
thôi
One day, you will understand One day,
you will be most appreciative
Tới một ngày em sẽ hiểu, sẽ cảm kíchanh
The contract to Berbrooke will be drawn
up,
Hôn ước với Berbrooke sẽ được định và
em sẽ cưới ngài ấy
Trang 11and you shall marry him Hôn ước với Berbrooke sẽ được định và
em sẽ cưới ngài ấy
[doors open, slam shut]
-Mama… -You need not worry, dearest - Mẹ ơi… - Con không phải lo, con yêu Once Lord Berbrooke witnesses the
seriousness of the duke's intentions,
Quý ngài Berbrooke thấy Công tước nghiêm túc ra sao, ngài ấy sẽ từ bỏ
he will have no choice but to retreat Quý ngài Berbrooke thấy Công tước
nghiêm túc ra sao, ngài ấy sẽ từ bỏ Lord Berbrooke may not respect a
woman's choice,
Quý ngài Berbrooke xem nhẹ ý kiến phụ
nữ, nhưng đàn ông thì không
but he certainly will respect a man's Quý ngài Berbrooke xem nhẹ ý kiến phụ
nữ, nhưng đàn ông thì không
Well, and if the duke is not… serious, I
shall have others
Vâng Và nếu Công tước không…
nghiêm túc, thì con… vẫn sẽ có ngườikhác
Daphne, I saw the way the two of you
looked at each other last night
Daphne, mẹ thấy ánh mắt hai con nhìnnhau tối hôm qua
and this morning và sáng nay nữa
There are no others Không có ai khác đâu Chỉ có mỗi Công
[Simon panting]
-Might I have a word? -Have as many as
you like, Bridgerton
- Tôi nói vài lời nhé? - Thoải mái đi,Bridgerton
Trang 12[overlapping grunts and panting]
You'll come down here, or must I come up
there?
Cậu xuống đây hay tôi lên đó?
My fists have taken enough pounding
from your chin today, Your Dukeship
Hôm nay tôi đấm vào cằm cậu đủ rồi, thưa ngài Công tước
[Simon chuckles] Hôm nay tôi đấm vào cằm cậu đủ rồi,
thưa ngài Công tước
[Simon sniffs, exhales]
-[Anthony grunts] -[Simon grunts]
[Anthony groans]
Well? What seems to be so urgent? Sao? Việc gì gấp thế?
I'd like to know what was going through
your head
Tôi muốn biết cậu nghĩ gì tối qua và sángnay
last night and this morning Tôi muốn biết cậu nghĩ gì tối qua và sáng
nay - Nghe nói… - Nói cụ thể hơn đi You have to be more precise A great
deal goes on in a mind as quick as mine
- Nghe nói… - Nói cụ thể hơn đi Óc tôinhanh, nghĩ nhiều
Are you courting my sister? Cậu tán em tôi à?
-Should I not be courting your sister? -No - Tôi không nên tán à? - Không
And I can think of dozens of reasons why,
starting with, "She is my sister,"
Và tôi có cả tá lý do, bắt đầu với: "Nó là
em tôi", and ending with, "She is already engaged
-[Simon grunts] -[Will laughs]
I was unaware of an engagement Have
the banns been read, then?
Không biết việc đính hôn Tuyên bố đínhhôn chưa?
I assure you all the formal preparations
are underway
Đang làm mọi thủ tục hình thức Đã sắpxếp với Nigel Berbrooke
I arranged everything with Nigel
Berbrooke,
Đang làm mọi thủ tục hình thức Đã sắpxếp với Nigel Berbrooke
having given him my word và hứa với ngài ấy rồi
So you have struck something squarely Vậy cậu đã nói rõ Vấn đề là Berbrooke
không xứng cầu hôn Tiểu thư Bridgerton Your problem is that Berbrooke is an
unworthy suitor for Miss Bridgerton
Vậy cậu đã nói rõ Vấn đề là Berbrooke không xứng cầu hôn Tiểu thư Bridgerton -[Simon grunts] -[Anthony groans]
Trang 13He is perfectly decent Ngài ấy rất tử tế
He is never seen going in and out of
brothels, at least
Ít ra ngài ấy chưa từng ra vào nhà thổ
I even know where he's been the past
few years, right here in London
Tôi biết ngài ấy làm gì mấy năm qua ởLuân Đôn
As opposed to some gambling hell, or
backwater slum,
Đối lập với mấy chỗ cờ bạc, khu ổ chuột
or wherever it was you chose to fuck
about for God knows whatever reason
hay mấy nơi cậu hay chơi bời vì lý doquái quỷ nào đó
[Anthony pants heavily]
Nigel Berbrooke is hardly a saint Nigel Berbrooke nào phải là thánh
You are and have long been a good
friend
Trước giờ, cậu là bạn tốt nhất của tôi Nhưng đây là em gái tôi
The best, really But this is my sister Trước giờ, cậu là bạn tốt nhất của tôi
Nhưng đây là em gái tôi
Think of all that we have shared as
Tôi không hề có ý định xúc phạm cậu,
but surely you can understand that family
must come before all else!
nhưng cậu thừa hiểu gia đình là trên hết!
[frustrated exhale]
[Duke of Hastings] Why is he not saying
anything?
Sao thằng bé không nói năng gì?
He is four years old He should be able to
speak
Nó bốn tuổi rồi, phải nói được chứ
He is quite advanced in his letters, more
so than any child I have taught
Nó bốn tuổi rồi, phải nói được chứ Cậu
ấy viết chữ giỏi, hơn bất kỳ đứa trẻ nàotôi từng dạy
He would have to be bloody Shakespeare
with his letters if he cannot speak
Nếu nó không nói được, nó phải viết giỏinhư Shakespeare
[sighs]
Let us hear it, boy Nói cho hai ta nghe đi, nhóc Nói từ gì đi,
càu nhàu cũng được
Give me a word, a grunt Nói cho hai ta nghe đi, nhóc Nói từ gì đi,
càu nhàu cũng được
-Talk to me, damn you! -You're scaring
him!
- Nói, khỉ gió! - Ngài dọa cậu ấy
Trang 14And if that is what it should take, I shall
get a sound from him still
Nếu ta dọa nó sợ thì nó phải nói gì với tachứ
What did you say? Con vừa nói gì?
D D D D Do… Đừng… vậy
What is he doing? Nó làm gì vậy?
[sharp rapid breathing]
-He's an imbecile -Your Grace - Nó là thằng khờ - Đức ngài…
Do you know how precarious of a
situation we are in, boy?
Nhóc con, mày có biết ta đang thế nàokhông?
We have been granted this line Chúng ta được ban dòng tước này
The monarchy itself has declared it Chính nền quân chủ đã tuyên bố điều đó But it will only remain ours Nhưng ta chỉ giữ được dòng tước nếu
tiếp tục tài giỏi xuất chúng
so long as we remain extraordinary Nhưng ta chỉ giữ được dòng tước nếu
tiếp tục tài giỏi xuất chúng
The Hastings name cannot land Tước hiệu Hastings không thể rơi vào đôi
tay run rẩy của một kẻ ngu!
in the quivering hands of a half-wit! Tước hiệu Hastings không thể rơi vào đôi
tay run rẩy của một kẻ ngu!
[Young Simon whimpers]
Get him out of my sight Đưa nó đi khuất mắt ta
This boy is dead to me Với ta, nó xem như chết rồi
[whimpering continues]
[horse neighs]
[knock at door]
I found you a few sweets Em tìm được cho chị chút đồ ngọt
I thought you might enjoy them Chị có thể ăn khi mọi người dự vũ hội tối
nay
while everyone else attends tonight's ball Chị có thể ăn khi mọi người dự vũ hội tối
nay
You can come in Cô có thể vào
I'm sure there's plenty to spare Giường còn rộng lắm
Trang 15I hear they have decided not to send you
home to your papa
Nghe nói họ quyết không đưa chị về nhàvới cha Nói thật là tôi thấy nhẹ nhõm Tôibiết cha sẽ phản ứng sao với…
I dare say I am relieved I can only
imagine how he will react to…
Nói thật là tôi thấy nhẹ nhõm Tôi biết cha
sẽ phản ứng sao với…
How did it happen? Việc xảy ra thế nào?
Tôi suýt ngất vì đói và mệt
Until one Sunday, Cho đến một Chủ nhật,
just when I thought I'd have to crawl
under the pew from exhaustion,
ngay khi tôi nghĩ tôi phải bò dưới ghế vìkiệt sức,
the eldest Crane boy, George… cậu trai cả nhà Crane, George…
Sir George Crane sneaked me a wrapped
bundle of cake and biscuits
Ngài George Crane lén đưa tôi một góibánh ngọt và bánh quy
The vicar would've had his head if he
knew
Cha xứ biết là anh ấy chết
[Penelope chuckles]
After some time, the bundles came to
include small notes
Sau vài lần, gói bánh chứa các mẩu giấynhỏ
We passed tiny missives back and forth
He went off to fight with Wellington… Anh ấy đi chiến đấu với Wellington,
nhưng anh ấy vẫn viết thư
but he continued to write Anh ấy đi chiến đấu với Wellington,
nhưng anh ấy vẫn viết thư
Trang 16-See? -[Penelope gasps] Thấy chưa?
bởi…
your condition, then, it was brought about
by…
Vậy… bệnh của chị, thế là chị mắc bệnhbởi…
It was love, Penelope Là yêu, Penelope
[violin sonata playing]
[dog barking]
Your Majesty, the royal physician has a
report on the king
Thưa Lệnh bà, thái y bẩm báo sức khỏeQuốc vương
How is it possible there's not been Sao vẫn chưa có lễ đính hôn thú vị nào
a single compelling betrothal yet this
season?
Sao vẫn chưa có lễ đính hôn thú vị nào vào mùa lễ hội này?
Terribly unexciting! Tẻ nhạt kinh khủng!
I could tell you a delicious tidbit about our
former scullery maid
Thần có thể kể người tin hay về cô hầubếp cũ
I don't care about a dish wench Ta mặc kệ mấy cô hầu bếp Ta muốn
được giải trí, vui vẻ
I wish to be entertained, enthralled Ta mặc kệ mấy cô hầu bếp Ta muốn
được giải trí, vui vẻ
Should the royal physician seek to tell me
my husband is dead, Brimsley?
Thái y đến để báo là chồng ta chết rồi ư,Brimsley?
I do not believe so, Your Majesty Thần không cho là thế
Then tell him I am occupied, Vậy nói với ông ấy là ta bận… và đưa
giấy bút cho ta ngay
and bring me my stationery at once Vậy nói với ông ấy là ta bận… và đưa
giấy bút cho ta ngay
[Rose] Will it be the rubies or the pearls,
Mama, perhaps the rubies would better
catch the eye of even more new suitors?
Mẹ ơi, có lẽ hồng ngọc sẽ bắt mắt, thuhút thêm người theo đuổi?
If I am not to put all my eggs in one
basket,
Nếu không cược hết vào một người
collect more… thì phải… tìm thêm nhiều… người
Trang 17-eggs -[Eloise, Violet laugh] thì phải… tìm thêm nhiều… người
The duke truly has put your head in a
spin
Công tước cuốn chị xoay vòng rồi
More like Lord Berbrooke must spin far
away
Có mà Quý ngài Berbrooke phải cuốnxéo đi ấy
[doors open]
Good heavens What is it, Mrs Wilson?
-The queen, ma'am
- Trời Sao thế, bà Wilson? - Vương hậu
ạ
-Has she fallen ill? -Has King George
caused her harm?
- Người bị ốm? - Quốc vương Georgelàm người ốm?
-Her Majesty's royal stationery -She has
written to you, my lady
- Vương hậu gửi thư - Người gửi thư cho
bà, thưa Quý bà
-What does it say, Mama? -[Violet
chuckles]
Thư viết gì vậy mẹ?
I am invited to a private tea with the
queen in two days' time
Hai ngày nữa, mẹ được mời uống tràriêng với Vương hậu
[Violet chuckles]
Never mind the pearls Quên ngọc trai đi
You shall wear the family diamonds
The London season is already terribly
monotonous as it is
Mùa lễ hội ở Luân Đôn vốn đã tẻ nhạtsẵn rồi
Must your wardrobe do the same? Quần áo cháu cũng phải vậy ư?
I was told this look is all the rage
-Certainly not mine
Cháu nghe nói mặc thế này là mốt Không phải gu ta
-Take my arm, before you make us late Cầm tay ta, trước khi làm ta trễ giờ
So, you are not dead, after all Vậy rốt cuộc cháu vẫn chưa chết
My lady, we were not expecting your visit Chúng tôi không nghĩ là Quý bà sẽ đến Not once seen in London, no news of
your education,
Chưa hề thấy cháu ở Luân Đôn, khôngtin tức học hành,
not a word about you from your father Chưa hề thấy cháu ở Luân Đôn, không
tin tức học hành, cha cháu không hềnhắc đến cháu Mà cháu vẫn ở đây, cònsống, hít thở
Trang 18Yet here you are, alive and breathing cha cháu không hề nhắc đến cháu Mà
cháu vẫn ở đây, còn sống, hít thở
Stand up, boy, so I may look at you Đứng lên nào, để ta có thể nhìn cháu Your mother would weep Mẹ cháu sẽ khóc nếu biết bạn thân là
người lạ với con trai mình
to know her dearest friend was a stranger
to her son
Mẹ cháu sẽ khóc nếu biết bạn thân làngười lạ với con trai mình
You look just like her Cháu giống cô ấy
And a good thing too Rất tốt
Lady Danbury, my lord Quý bà Danbury, thưa Quý ngài
I see you've not learned any manners Có vẻ cháu chưa học lễ nghi
Have you learned to read, Cháu đã học đọc, học viết, cưỡi ngựa,
đấu kiếm rồi?
to write, Cháu đã học đọc, học viết, cưỡi ngựa,
đấu kiếm rồi?
to ride a horse, to fence? Cháu đã học đọc, học viết, cưỡi ngựa,
đấu kiếm rồi?
Then, why ever are you not in school? Vậy sao không đi học?
When I was a girl, some centuries ago, Khi ta còn nhỏ, vài thế kỷ trước,
I was afraid even of my own reflection ta còn sợ nhìn vào gương nữa
I entered a room and attempted to
dissolve into the shadows
Ta bước vào một căn phòng và cố gắnghòa vào bóng tối
But there is only so long one in a position
such as ours can hide
Nhưng chỉ có một trường hợp duy nhất ta
Ta mài giũa trí khôn, trang phục, ánh mắt
and I made myself the most terrifying
creature
và biến bản thân thành kẻ đáng sợ nhất khi bước vào bất kỳ căn phòng nào
Trang 19in any room I entered thành kẻ đáng sợ nhất khi bước vào bất
kỳ căn phòng nào
You can speak Cháu có thể nói được mà
I understood you well enough Ta rất hiểu cháu
And I will help you to overcome this
[guests talking, laughing]
A dance, Miss Bridgerton? - Nhảy nhé, Tiểu thư Bridgerton? - Ta sẽ
cần người…
I shall need someone else to seek me a
glass of ratafia, then
- Nhảy nhé, Tiểu thư Bridgerton? - Ta sẽcần người… rót cho ta một ly rượuratafia
Lord Bridgerton… Quý ngài Bridgerton, cho tôi vinh dự nhé?
do me the honor? Quý ngài Bridgerton, cho tôi vinh dự nhé?
Of course, Lady Danbury Dĩ nhiên, Quý bà Danbury
Six balls no more I must have you at
eight
Không phải sáu Ta cần đi chung tám vũhội
-Along with a picnic -A picnic? - Và một buổi dã ngoại - Dã ngoại?
I am afraid we are required Tôi e là ta phải hâm nóng "tình cảm" của
We must make him believe that you are
on the very precipice of a proposal…
Ta phải khiến hắn tin anh sắp cầu hôn tôi,rồi hắn…
so he will leave me alone sẽ để tôi yên
I should hope I do not lose my balance,
then
Tôi mong là tôi không mất chừng mực
I should hope not, either, Tôi cũng mong vậy
Trang 20for you will be glued to my side all
evening
Và mong anh sẽ dính lấy tôi cả tối
And we must look like we are enjoying
ourselves,
Và ta phải tỏ ra rất thích nhau,
as difficult as that may be dù việc đó rất khó
[classical dance music playing]
[inaudible dialogue]
[music ends]
Go dance with your sister Nhảy với em gái đi
-Why? -Because I asked you to! - Vì sao? - Vì anh bảo!
You wish your sister to marry a loathsome
toad, then
Cậu mong em cậu cưới con cóc tởm
[Nigel] Lord Bridgerton Quý ngài Bridgerton,
Forgive the intrusion, thứ lỗi vì xen ngang,
but, if need be, nhưng nếu cần, tôi rất vinh hạnh trình bày
lại sự ngưỡng mộ với em ngài
I will happily restate my intentions with
respect to your sister
nhưng nếu cần, tôi rất vinh hạnh trình bàylại sự ngưỡng mộ với em ngài
She is a prize I have long coveted for her
beauty, for her
Cô ấy rất đáng quý, tôi đã ao ước từ lâu
vẻ đẹp, - duyên dáng… - Sự quyến rũxác thịt?
For her powerful right hook? - duyên dáng… - Sự quyến rũ xác thịt?
I must know whether I can count on you Tôi muốn biết liệu tôi có thể nhờ Quý ngài
xử lý hiểu nhầm này không?
to handle this misunderstanding, my lord? Tôi muốn biết liệu tôi có thể nhờ Quý ngài
xử lý hiểu nhầm này không?
I certainly wish to avoid any kind of
embarrassment
Mong là tránh bị ngượng ngùng
Rather late for that Hơi muộn mất rồi
Trang 21Are you too friendly with the duke or
simply intimidated by his
Ngài thân với Công tước hay sợ tước vịngài ấy…
Easy, Berbrooke Bình tĩnh, Berbrooke Tôi hứa sẽ giải
quyết vấn đề,
I assured you I will resolve the matter, Bình tĩnh, Berbrooke Tôi hứa sẽ giải
quyết vấn đề,
a matter which I shall remind the duke is
none of his concern
mà tôi cần nhắc Công tước là không cầnbận tâm
Perhaps you're not the authority on what
concerns me,
Cậu đâu quản nổi thứ tôi bận tâm haynhân phẩm của Quý ngài Berbrooke nor on the matter of Lord Berbrooke's
And perhaps even she might learn to
return my affections over time
Có lẽ lâu dần, cô ấy sẽ biết cách đáp lạitình cảm tôi
Do come off it, Berbrooke Thôi đi, Berbrooke
I presume he failed to mention how he
got that purple eye
Ông quên giải thích lý do mắt bầm
-I was careless with a cabinet door -He
was careless with his honor
- Tôi bất cẩn va cửa phòng - Bất cẩn vềdanh dự ấy
He attempted something last night I
shan't dignify with words
Tối qua hắn cố làm điều tôi sẽ không nóithẳng
when your sister planted a facer và em gái cậu đấm vào mặt hắn
Đáng đời
Deservedly so và em gái cậu đấm vào mặt hắn
Đáng đời
My lord, you must know Quý ngài cần biết rằng…
Daphne would have told me if this were
true
Nếu là thật, Daphne đã kể tôi
You will never speak to my sister again,
Berbrooke
Đừng nói chuyện với em tôi nữa,Berbrooke
But we are to be married Đính hôn rồi mà
You are to be buried if you so much as
look in her direction
Nếu ông nhìn con bé, ông sẽ xuống mồ
Be grateful you will not take a punch from
yet another Bridgerton
Hãy biết ơn vì chưa bị một người nhàBridgerton nữa đấm cho
Từ khóa » Bridgerton Nhé ạ
-
Bridgerton Full 8/8 VietSub + Thuyết Minh - Motphim
-
Xem Phim Bridgerton Tập 1 VietSub - Thuyết Minh - Motphim
-
Bridgerton | Trang Web Netflix Chính Thức
-
Bridgerton Vietnam Fangroup | Facebook
-
Phê Phim - CẢNH NÓNG SERIES BRIDGERTON NHẬN CHỈ TRÍCH ...
-
Review: Bridgerton (Season 1, Netflix Series) - Tiểu Khả
-
Review Series "Bridgerton": Nóng Bỏng, Lãng Mạn, Giải Trí Và…chỉ ...
-
Review Phim Bridgerton - Truyện 5z
-
The Cutest Chuckle I Ever Did See - Pinterest
-
Đọc Truyện Bridgerton Series | Klover93 - Truyen2U .Net
-
Luyện Nghe Nói Tiếng Anh Qua Những Bộ Phim Bridgerton ... - TikTok
-
Phim Lẻ 18 Hàn Quốc - Truyện Bridgerton
-
Công Tước Và Em - Julia Quinn (hoàn) ~ Đọc Truyện Lãng Mạn Hoàn