Trập Trùng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ʔp˨˩ ʨṳŋ˨˩tʂə̰p˨˨ tʂuŋ˧˧tʂəp˨˩˨ tʂuŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəp˨˨ tʂuŋ˧˧tʂə̰p˨˨ tʂuŋ˧˧

Tính từ

[sửa]

trập trùng

  1. Có hình thể lớp lớp nối tiếp nhau thành dãy dài và cao thấp không đều.
  2. Tiếp liền nhau hết lớp này đến lớp khác thành dãy dài và cao thấp không đều. Đồi núi trập trùng.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • chập chồng
  • điệp trùng
  • trùng điệp

Tham khảo

[sửa]
  • Trập trùng, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • "trập trùng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=trập_trùng&oldid=2119388” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Tính từ
  • Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
  • Tính từ tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt

Từ khóa » Nguy Hiểm Trập Trùng