Tre Già Măng Mọc - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Thành ngữ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɛ˧˧ za̤ː˨˩ maŋ˧˧ ma̰ʔwk˨˩tʂɛ˧˥ jaː˧˧ maŋ˧˥ ma̰wk˨˨tʂɛ˧˧ jaː˨˩ maŋ˧˧ mawk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂɛ˧˥ ɟaː˧˧ maŋ˧˥ mawk˨˨tʂɛ˧˥ ɟaː˧˧ maŋ˧˥ ma̰wk˨˨tʂɛ˧˥˧ ɟaː˧˧ maŋ˧˥˧ ma̰wk˨˨

Thành ngữ

tre già măng mọc

  1. (nghĩa bóng) Ví lớp người trước già đi thì có lớp người sau kế tục, thay thế (lớp này kế tiếp lớp khác, không bao giờ hết).
    • 1941, Nam Cao, Chí Phèo: Nhưng thói đời, tre già măng mọc, có bao giờ hết những thằng du côn?

Tham khảo

“Tre già măng mọc”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tre_già_măng_mọc&oldid=2109079” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Thành ngữ/Không xác định ngôn ngữ
  • Thành ngữ tiếng Việt
  • Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục tre già măng mọc 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Tre Già Măng Mọc