Tre – Wikipedia Tiếng Việt

Tre
Một rừng tre ở Kamakura, Nhật Bản
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Angiospermae
Lớp (class)Monocots
Phân lớp (subclass)Commelinidae
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Phân họ (subfamilia)Bambusoideae
Liên tông (supertribus)Bambusodae
Tông (tribus)BambuseaeKunth ex Dumort.
Tính đa dạng
Khoảng 92 chi và 5,000 loài
Subtribe
Danh sách
  • Arthrostylidiinae
  • Arundinariinae
  • Bambusinae
  • Chusqueinae
  • Guaduinae
  • Melocanninae
  • Nastinae
  • Racemobambodinae
  • Shibataeinae See the full Taxonomy of the Bambuseae.

Tre là một nhóm thực vật thân xanh đa niên, rễ chùm, bên trong rỗng, phân thành nhiều đốt, trên thân tre có các mấu mắt. Tre thuộc Bộ Hòa thảo, Phân họ Tre, Tông Tre (Bambuseae), số loài của nhóm này rất lớn, và được coi là lớn nhất trong Bộ Hòa thảo. Tre cũng là một loại thực vật có hoa, nhưng chỉ nở hoa một lần duy nhất vào lúc cuối đời. Thường thì tre có thời gian nở hoa trong khoảng 5 - 60 năm một lần. Hoa tre có mùi hương hơi nồng và có màu vàng nhạt như màu cát.[1] Tre nhỏ thì cao khoảng 2-3 mét còn có những cây già có thể cao hơn 5 mét. Lá tre nhỏ, thon, dẹp, thuôn nhọn về phía đầu, sắc. Tre rất dễ sống, không cần quá nhiều điều kiện. Tre thường mọc thành từng quần thể chứ không mọc thành các cá thể riêng biệt.

Công dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tre được sử dụng làm các đồ vật gia dụng, nhà, (cột, kèo), làm đũa, làm máng nước, làm rổ rá, vật dụng nông nghiệp (gầu, cán cuốc, chiếu, cán xẻng).[2] Tre non dùng thành thức ăn (măng).[3] Tre khô kể cả rễ thì sử dụng làm củi. Trong chiến tranh, tre được sử dụng làm những loại vũ khí rất lợi hại như chông tre, gậy, cung tên. Đôi khi tre còn được sử dụng để làm thành chiếc áo tơi hay để làm mái lợp nhà.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Tông Bambuseae bao gồm khoảng 1.000 loài, phân chia thành 9 phân tông và chứa khoảng 91 chi:

Phân tông Arthrostylidiinae

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân tông này chứa 12 chi:

  • Actinocladum
  • Alvimia
  • Arthrostylidium
  • Athroostachys
  • Atractantha
  • Aulonemia (Matudacalamus)
  • Colanthelia
  • Elytrostachys
  • Glaziophyton
  • Merostachys
  • Myriocladus
  • Rhipidocladum

Phân tông Arundinariinae

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân tông này chứa 17 chi:

  • Vầu xanh Acidosasa
  • Trúc dây Ampelocalamus
  • Arundinaria
  • Borinda
  • Sặt gai Chimonocalamus (Sinarundinaria)
  • Drepanostachyum
  • Fargesia
  • Ferrocalamus
  • Gaoligongshania
  • Gelidocalamus
  • Himalayacalamus
  • Indocalamus
  • Oligostachyum
  • Pseudosasa
  • Sasa
  • Thamnocalamus
  • Yushania

Phân tông Bambusinae

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân tông này chứa 10 chi:

  • Tre Bambusa (Dendrocalamopsis)
  • Le Bắc Bộ Bonia (Monocladus)
  • Luồng Dendrocalamus (Klemachloa, Oreobambos, Oxynanthera, Sinocalamus)
  • Gigantochloa
  • Dinochloa
  • Holttumochloa
  • Kinabaluchloa (Maclurochloa, Soejatmia)
  • Melocalamus
  • Sphaerobambos
  • Thyrsostachys

Phân tông Chusqueinae

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân tông này chứa 2 chi:

  • Chusquea (Dendragrostis, Rettbergia)
  • Neurolepis (Planotia)

Phân tông Guaduinae

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân tông này chứa 5 chi:

  • Apoclada
  • Eremocaulon (Criciuma)
  • Guadua
  • Olmeca
  • Otatea

Phân tông Melocanninae

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân tông này chứa 9 chi:

  • Cơm lam Cephalostachyum
  • Davidsea
  • Leptocanna
  • Melocanna (Beesha)
  • Neohouzeaua
  • Ochlandra
  • Pseudostachyum
  • Schizostachyum
  • Teinostachyum

Phân tông Nastinae

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân tông này chứa 6 chi:

  • Decaryochloa
  • Greslania
  • Hickelia
  • Hitchcockella
  • Nastus
  • Perrierbambus

Phân tông Racemobambodinae

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân tông này chứa 1 chi:

  • Racemobambos (Neomicrocalamus, Vietnamosasa)

Phân tông Shibataeinae

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân tông này chứa 9 chi:

  • Brachystachyum
  • Trúc vuông Chimonobambusa
  • Indosasa
  • Phyllostachys
  • Qiongzhuea
  • Semiarundinaria
  • Shibataea
  • Sinobambusa
  • Temburongia (Incertae sedis)

Việt Nam

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong văn hóa dân gian

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Truyện cổ tích Cây tre trăm đốt
  2. Tre già măng mọc
  3. Phù Đổng Thiên Vương (Thánh Gióng), người anh hùng dân tộc cưỡi ngựa sắt với bó tre trong tay đánh đuổi quân xâm lược. Ngoài ra, tre còn xuất hiện trong nhiều truyện cổ tích dân gian Việt Nam.

Tre trong chiến tranh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tre được dùng để chế tạo làm vũ khí đánh giặc của nhân dân như: cung tên, gậy tre, chông tre,..

Biểu tượng cây tre

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo AlexTu (Dương Thanh Tú) thì cây tre Việt Nam là một biểu tượng đẹp đẽ về sự chắt chiu, bền bỉ và dẻo dai[4]. "Ở đâu tre cũng xanh tươi/Cho dù đất sỏi đất vôi bạc màu?/Có gì đâu, có gì đâu?/Mỡ màu ít chắt dồn lâu hóa nhiều..." (Trích "Tre Việt Nam"-Nguyễn Duy)[5]

Biểu tượng cho phẩm chất người Việt Nam:

Bão bùng thân bọc lấy thân

Tay ôm, tay níu tre gần nhau thêm.

Thương nhau, tre chẳng ở riêng

Luỹ thành từ đó mà nên hỡi người.

Biểu tượng cho tinh thần bất khuất:

"Tre xanh không đứng khuất mình bóng râm"

"Nòi tre đâu chịu mọc cong

Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường."

— Nhà thơ Nguyễn Duy[6]
... "có nhiều thế kỷ, vận mệnh của các bạn lại bị quyết định bởi người khác, đất nước thân yêu của các bạn có lúc không trong tay các bạn. Nhưng cũng như những cây tre, tinh thần bất khuất của người Việt Nam như Lý Thường Kiệt đã ghi lại: Sông núi nước Nam vua Nam ở/Rành rành đã định tại sách trời"
— Tổng thống Mỹ Obama[7]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lá tre Lá tre
  • Một số sản phẩm làm từ cây tre. Một số sản phẩm làm từ cây tre.
  • Rừng tre ở Cư Kuin, Đắk Lắk. Rừng tre ở Cư Kuin, Đắk Lắk.
  • Một bụi tre trong một làng quê ở An Giang. Một bụi tre trong một làng quê ở An Giang.
  • Bụi tre rừng ở huyện An Phú tỉnh An Giang Bụi tre rừng ở huyện An Phú tỉnh An Giang

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Botany; Wilson,C.L. and Loomis,W.E. Third edition. Holt, Rinehart and Winston. the bamboo tree would help the people with the sickness.
  2. ^ Lakkad; Patel (tháng 6 năm 1981). “Mechanical properties of bamboo, a natural composite”. Fibre Science and Technology. 14 (4): 319–322.
  3. ^ Măng tre bổ dưỡng mà sao nghe nói cũng có độc chết người? Lưu trữ 2014-02-02 tại Wayback Machine, Khoa Học Phổ Thông.
  4. ^ 3 Cách nhanh nhất để thành công và giàu có, AlexTu (Dương Thanh Tú), Nhà xuất bản Phụ nữ, thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Hồ Chí Minh, năm 2017, trang 37
  5. ^ 3 Cách nhanh nhất để thành công và giàu có, AlexTu (Dương Thanh Tú), Nhà xuất bản Phụ nữ, thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Hồ Chí Minh, năm 2017, trang 37
  6. ^ [1]|Tre Việt Nam
  7. ^ Bài phát biểu của Obama trước 2.000 người ở Hà Nội - VnExpress

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikispecies có thông tin sinh học về Tre Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tre.
  • Chisholm, Hugh biên tập (1911). “Bamboo” . Encyclopædia Britannica (ấn bản thứ 11). Cambridge University Press.
  • Bamboo Structural Design ISO Standards
  • Resources on Bamboo Lưu trữ 2011-06-25 tại Wayback Machine
  • Bamboo Art(Video) Lưu trữ 2013-12-11 tại Wayback Machine
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 4194716-2
  • NDL: 00572614
  • x
  • t
  • s
Sợi
Tự nhiên
Thực vật
  • Abacá
  • Bagasse
  • Tre
  • Bashō
  • Xơ dừa
  • Cotton
  • Fique
  • Flax
    • Linen
  • Hemp
  • Jute
  • Kapok
  • Kenaf
  • Lụa tơ sen
  • Piña
  • Pine
  • Raffia
  • Ramie
  • Rattan
  • Sisal
  • Wood
Động vật
  • Alpaca
  • Angora
  • Byssus
  • Lông Camel
  • Cashmere
  • Catgut
  • Chiengora
  • Guanaco
  • Lông
  • Llama
  • Mohair
  • Pashmina
  • Qiviut
  • Thỏ
  • Lụa
  • Tendon
  • Tơ nhện
  • Wool
  • Vicuña
  • Yak
Khoáng sản
  • Amiăng
Sợi tổng hợp
Tái sinh
  • Tơ nhân tạo
  • Len sữa
Bán tổng hợp
  • Acetate
  • Diacetate
  • Lyocell
  • Modal
  • Rayon
  • Triacetate
Khoáng sản
  • Thủy tinh
  • Carbon
  • Basalt
  • Metallic
Polymer
  • Acrylic
  • Aramid
    • Twaron
    • Kevlar
    • Technora
    • Nomex
  • Microfiber
  • Modacrylic
  • Ni lông
  • Olefin
  • Polyester
  • Polyethylene
    • UHMWPE
  • Spandex
  • Vectran
  • Vinylon
  • Vinyon
  • Zylon
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Hình ảnh
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q35922
  • Wikispecies: Bambuseae
  • APNI: 158557
  • BOLD: 661266
  • GRIN: 1463
  • iNaturalist: 132112
  • IPNI: 327737-2
  • NBN: BMSSYS0000694628
  • NCBI: 147376
  • Open Tree of Life: 119845
  • Tropicos: 50142467
Cổng thông tin:
  • icon Thực vật
  • icon Sinh học

Từ khóa » Cây Tre Cao Nhất Thế Giới