TRIẾT LÝ KINH DOANH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

TRIẾT LÝ KINH DOANH Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch triết lý kinh doanhbusiness philosophytriết lý kinh doanhtriêt lý kinh doanhtrading philosophytriết lý giao dịchtriết lý kinh doanhentrepreneurship philosophy

Ví dụ về việc sử dụng Triết lý kinh doanh trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Taichi có thể là một triết lý kinh doanh.Taichi can be a business philosophy.Đó là triết lý kinh doanh mà chúng tôi cam kết thực hiện.This is a business philosophy we proudly stand by.Đó là sự khác biệt trong triết lý kinh doanh.This was a fundamental difference in terms of business philosophy.Đây chỉ là một vài triết lý kinh doanh mà tôi sống chết vì nó.These are just a few of business philosophies I live by.Văn phòng của bạn nêntruyền đạt văn hóa làm việc và triết lý kinh doanh của bạn.Your office should convey your work culture and business philosophies.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từmô hình kinh doanhkế hoạch kinh doanhmôi trường kinh doanhđối tác kinh doanhchiến lược kinh doanhcơ hội kinh doanhdoanh nghiệp thành công công việc kinh doanhlĩnh vực kinh doanhloại hình kinh doanhHơnSử dụng với trạng từkinh doanh nhiều hơn kinh doanh khả thi kinh doanh di động kinh doanh nghiêm túc kinh doanh đa dạng Sử dụng với động từquản trị kinh doanhphát triển kinh doanhquản lý kinh doanhbắt đầu kinh doanhvề kinh doanhđăng ký kinh doanhkinh doanh thành công đầu tư kinh doanhgiao dịch kinh doanhphân tích kinh doanhHơnTượng trưng cho sản phẩm, triết lý kinh doanh và phương châm hành động của APC.As a symbol of business philosophy and motto of the APC.Thái độ vàcách tiếp cận này là một phần của triết lý kinh doanh của tôi và quên đi.This attitude and approach is part of my set and forget trading philosophy.Quan điểm marketing là một triết lý kinh doanh đang thách thức những quan điểm.The marketing concept is a business philosophy that challenges the three business..Triết lý kinh doanh là một tập hợp các niềm tin và nguyên tắc mà một công ty cố gắng làm việc để hướng tới.A business philosophy is a set of beliefs and principles that a company strives to work toward.Trong nhiều năm, công ty luôn tôn trọng triết lý kinh doanh của" Hou de.For many years, the company has always adhered to the business philosophy of"Hou de.Triết lý kinh doanh truyền thống nói rằng, để thành công, bạn nên gắn bó với một việc và không đi chệch khỏi nó.Traditional entrepreneurship philosophy dictates that, to be successful, you should stick with one thing and not deviate from it.Công ty chúng tôi luôn tuân thủ triết lý kinh doanh" chất lượng đầu tiên và dựa trên tín dụng".Our company always adheres to the business philosophy of"quality first, and based on credit".Họ cho biết, tất cả công việc tiếp thị trong tươnglai sẽ phù hợp hơn với triết lý kinh doanh minh bạch và trung thực của công ty.It said all future marketingwork would be more in line with its company philosophy of transparency and honesty.Triết lý kinh doanh truyền thống nói rằng, để thành công, bạn nên gắn bó với một việc và không đi chệch khỏi nó.Traditional entrepreneurship philosophy dictates that for your business to succeed, you should stick to one thing and not deviate from it.Kể từ khi thành lập, công ty luôn tuân thủ triết lý kinh doanh" Chất lượng đầu tiên, tín dụng đầu tiên".Since its establishment, the company has been adhering to the business philosophy of"quality first, credit first".Triết lý kinh doanh của tôi là tất cả các biến ảnh hưởng đến sự biến động giá của thị trường được phản ánh thông qua hành động giá trên một biểu đồ giá cả.My trading philosophy is that all variables that affect a market's price movement are reflected via the price action on a price chart.Hiệp hội được thành lập vào năm 1936, Carroll EMC thể hiện một triết lý kinh doanh hoạt động với chi phí thấp nhất có thể cho các thành viên, trong đó mỗi thành viên đều nắm một phần quyền sở hữu.As a cooperative, Carroll EMC embodies a business philosophy of operating at the lowest possible cost for its Members, who each share in the business's ownership.Triết lý kinh doanh là điều bắt buột nếu bạn muốn lực lượng lao động được mài giũa thành một đội ngũ thắng lợi, làm việc với một đông lực phi thường.Having a business philosophy is a must if you want your work force to be galvanized into a winning team, working with a singular motive.Công ty chúng tôi sau một chính sách" khách hàng đầutiên, phấn đấu cho sự tiến bộ", triết lý kinh doanh, các" khách hàng đầu tiên" nguyên tắc đối với đa số khách hàng với chất lượng tốt và dịch vụ tốt nhất.Our company follows a policy of"customers first,to strive for progress", business philosophy, the"customers first" principle for the majority of customers with good quality and best service.Theo triết lý kinh doanh của John, thất bại là một phần tất yếu trong quá trình học tập, điều mà ông rút ra khi quyết định đầu tư vào Shark Tank.His entrepreneurial philosophy embraces failure as an essential part of the learning process, something he draws on when deciding which businesses to invest in on Shark Tank.Những thách thức từ sự khác nhau giữa văn hóa, ngôn ngữ, và triết lý kinh doanh hiện nay còn trở nên phức tạp hơn với những vấn đề khác như hàng loạt yêu cầu quy định, luật thuế địa phương, và đa kỳ báo cáo.The challenges that different cultures, languages, and business philosophies present are compounded by issues such as diverse regulatory requirements, local taxation laws, and multiple reporting periods.Với triết lý kinh doanh là gắn kết chặt chẽ giữa lợi ích của công ty với lợi ích của cộng đồng, từ nhiều năm nay, vào các dịp cuối tuần, các thành viên Rio Land đều miệt mài….With the philosophy of business is closely linked between the interests of the company and the interests of the community, for many years, on the weekend, members of Rio Land are hard working….Dễ dàng thấy rằng“ lời tỏ tình” của Amazon khá ngọt ngào và ấn tượng,thể hiện đúng triết lý kinh doanh và mục tiêu định vị hình ảnh của họ, đến với Amazon khách hàng sẽ thấy hài lòng khi tìm được mọi thứ.It is easy to see that Amazon's“confession” is quite sweet and impressive,expressing its business philosophy and image positioning objectives: Coming to Amazon, customers will be pleased to find everything.Schneian sẽ luôn tuân thủ triết lý kinh doanh của" Chất lượng đầu tiên, uy tín tín dụng, định hướng quản lý và dịch vụ chân thành".Schneian will always adhere to the business philosophy of"Quality first, Credit worthiness, management oriented, and service sincere".Triết lý kinh doanh của tập đoàn được kế thừa khi Giám đốc điều hành kiêm đầu bếp nổi tiếng Pitaya Phanphensophon, con trai của ông Srichai, mở nhà hàng Thái Lan Mango Tree đầu tiên ở khu vực trung tâm Bangkok vào năm 1994.The business philosophy of the group was inherited when Pitaya Phanphensophon, Mr. Srichai's son- a famous chef, opened the first Thai restaurant named Mango Tree in the heart of Bangkok in 1994.Quản lý quan hệ khách hàng( CRM)là một triết lý kinh doanh, không chỉ là một công nghệ- sự hiểu biết nhu cầu của khách hàng cho phép bạn xây dựng mối quan hệ tốt hơn và tăng doanh thu.Customer Relationship Management(CRM) is a business philosophy, not just technology: knowing your customers' needs will enable you to build better relationships and increase sales.Với triết lý kinh doanh Chất lượng cao- Phục vụ tận tình- Giá cả hợp lý Vina tự tin sẽ góp một phần công sức vào công cuộc Bảo vệ sức khỏe và nâng tầm chất lượng sống của người Việt Nam".With the business philosophy of High Quality- Hearted Service- Reasonable Price VINA is confident of contributing to an effort of the Protect the health and enhance the quality of life of the Vietnamese people.Quản lý quan hệ khách hàng( CRM)là một triết lý kinh doanh, không chỉ là một công nghệ- sự hiểu biết nhu cầu của khách hàng cho phép bạn xây dựng mối quan hệ tốt hơn và tăng doanh thu.Contact Relationship Management(CRM) is a business philosophy, not just a technology- understanding your customers' needs enables you to build better relationships and increase sales.Như đã mô tả trước đây, khái niệm marketing là triết lý kinh doanh lưu ý rằng lợi nhuận dài hạn được thực hiện tốt nhất thông qua việc tập trung các hoạt động của công ty nhằm đáp ứng nhu cầu của một thị trường mục tiêu cụ thể.As previously described, the marketing concept is a business philosophy that keeps in mind that long run profitability is best accomplished through concentrating company activities towards satisfying the needs of a specific target market.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0224

Xem thêm

tuân thủ triết lý kinh doanhadhere to the business philosophy

Từng chữ dịch

triếtdanh từtriếtphilosophyphilosophertriếttính từphilosophicaltriettính từliphysicaldanh từreasonmanagementtrạng từlykinhdanh từkinhbusinessexperiencesutrakinhtính từeconomicdoanhdanh từdoanhbusinessenterprisecompanydoanhtính từjoint triết lý khoa họctriết lý là

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh triết lý kinh doanh English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Triết Lý Kinh Doanh Bằng Tiếng Anh