Triiodothyronine – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tác dụng
  • 2 Chú thích
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Triiodothyronine
250pxu
Danh pháp IUPAC(2S)-2-amino-3-[4-(4-hydroxy-3-iodophenoxy)-3,5-diiodophenyl]propanoic acid
Tên kháctriiodothyronineT33,3',5-triiodo-L-thyronine
Nhận dạng
Số CAS3 tháng 2 năm 6893 ngày 3 tháng 2 năm 6893
DrugBankDB00279
ChEBI18258
ChEMBL1544
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES đầy đủ
  • c1cc(c(cc1Oc2c(cc(cc2I)C[C@@H](C(=O)O)N)I)I)O

InChI đầy đủ
  • 1/C15H12I3NO4/c16-9-6-8(1-2-13(9)20)23-14-10(17)3-7(4-11(14)18)5-12(19)15(21)22/h1-4,6,12,20H,5,19H2,(H,21,22)/t12-/m0/s1
UNII06LU7C9H1V
Thuộc tính
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Các nguy hiểm
NFPA 704

1 1 0  
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). checkY kiểm chứng (cái gì checkYKhôngN ?) Tham khảo hộp thông tin

Triiodothyronine, hay còn được gọi là T3, là một hormone tuyến giáp. Nó ảnh hưởng đến hầu như mọi quá trình sinh lý trong cơ thể, bao gồm sinh trưởng và phát triển, sự trao đổi chất, nhiệt độ cơ thể và nhịp tim.[1]

Việc sản xuất T3 và tiền hormone thyroxine (T4) được kích hoạt bởi hormone kích thích tuyến giáp (TSH), được giải phóng từ thùy trước tuyến yên. Con đường này là một phần của quá trình vòng phản hồi khép kín: Nồng độ cao của T3, và T4 trong huyết tương sẽ ức chế sự sản xuất TSH ở thùy trước tuyến yên. Khi nồng độ của các T3 và T4 giảm, thùy trước tuyến yên sẽ tăng sản xuất TSH, và bởi các quá trình này, hệ thống kiểm soát phản hồi giúp ổn định lượng hormone tuyến giáp trong máu.

T3 là hormone thực sự. Ảnh hưởng của nó lên các mô đích mạnh gấp bốn lần so với T4.[2] Trong số các hormone tuyến giáp được tạo ra, chỉ khoảng 20% là T3, trong khi 80% được tạo ra là T4. Khoảng 85% T3 tuần hoàn sau đó được hình thành ở gan và thùy trước tuyến yên bằng cách loại bỏ nguyên tử iod từ nguyên tử cacbon số năm của vòng ngoài của T4. Trong mọi trường hợp, nồng độ T3 trong huyết tương người là bằng khoảng một phần mười so với T4. Thời gian bán rã của T3 khoảng 2,5 ngày.[3] Thời gian bán rã của T4 dài hơn khoảng 2,5 lần, 6,5 ngày.[4]

Tác dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

T3 làm tăng tỷ lệ trao đổi chất cơ bản và do đó làm tăng mức tiêu thụ oxy và năng lượng của cơ thể. Tỷ lệ trao đổi chất cơ bản là lượng calo yêu cầu tối thiểu mà cần thiết để duy trì sự sống ở một cá thể đang nghỉ ngơi. T3 hoạt động trên phần lớn các mô trong cơ thể, với một vài ngoại lệ bao gồm lá lách và tinh hoàn. Nó cũng làm tăng sản xuất Na+/K+-ATPase (thường chiếm một phần đáng kể tổng chi ATP của tế bào) mà không làm gián đoạn sự cân bằng ion của màng tế bào, và nói chung, làm tăng sự quay vòng của các đại phân tử nội sinh khác nhau bằng cách tăng tổng hợp và phân giải của chúng.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bowen, R. (ngày 24 tháng 7 năm 2010). "Physiologic Effects of Thyroid Hormones". Colorado State University. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2013.
  2. ^ "How Your Thyroid Works - "A delicate Feedback Mechanism"". endocrineweb. ngày 30 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2013.
  3. ^ "Cytomel (Liothyronine Sodium) Drug Information". RxList. ngày 3 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2013.
  4. ^ Irizarry, Lisandro (ngày 23 tháng 4 năm 2014). "Thyroid Hormone Toxicity". Medscape. WedMD LLC. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2014.
  • x
  • t
  • s
Hormone
Tuyến nội tiết
Vùng dưới đồi-Tuyến yên
Vùng dưới đồi
  • GnRH
  • TRH
  • Dopamine
  • Hormone giải phóng corticotropin-CRH
  • GHRH
  • Somatostatin (GHIH)
  • MCH
Thùy sau tuyến yên
  • Oxytocin
  • Vasopressin
Thùy trước tuyến yên
  • FSH
  • LH
  • TSH
  • Prolactin
  • POMC
    • CLIP
    • ACTH
    • MSH
    • Endorphins
    • Lipotropin
  • GH
Trục tuyến thượng thận
  • Vỏ tuyến thượng thận
    • Aldosterone
    • Cortisol
    • Cortisone
    • DHEA
    • DHEA-S
    • Androstenedione
  • Tủy tuyến thượng thận
    • Epinephrine
    • Norepinephrine
Tuyến giáp
  • Hormone tuyến giáp
    • T3
    • T4
  • Calcitonin
  • Trục tuyến giáp
Tuyến cận giáp
  • PTH
Trục tuyến sinh dục
Tinh hoàn
  • Testosterone
  • AMH
  • Inhibin
Buồng trứng
  • Estradiol
  • Progesterone
  • Activin
  • Inhibin
  • Relaxin
  • GnSAF
Phôi thai
  • hCG
  • HPL
  • Estrogen
  • Progesterone
Tuyến tụy
  • Glucagon
  • Insulin
  • Amylin
  • Somatostatin
  • Pancreatic polypeptide
Tuyến tùng
  • Melatonin
  • N,N-Dimethyltryptamine
  • 5-Methoxy-N,N-dimethyltryptamine
Các loại khác
Tuyến ức
  • Thymosin
    • Thymosin α1
    • Beta thymosin
  • Thymopoietin
  • Thymulin
Hệ tiêu hóa
Dạ dày
  • Gastrin
  • Ghrelin
Tá tràng
  • CCK
  • Incretins
    • GIP
    • GLP-1
  • Secretin
  • Motilin
  • VIP
Hồi tràng
  • Enteroglucagon
  • Peptide YY
Gan/khác
  • Insulin-like growth factor
    • IGF-1
    • IGF-2
Mô mỡ
  • Leptin
  • Adiponectin
  • Resistin
Xương
  • Osteocalcin
Thận
  • Renin
  • EPO
  • Calcitriol
  • Prostaglandin
Tim
  • Natriuretic peptide
    • ANP
    • BNP
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Triiodothyronine&oldid=74415651” Thể loại:
  • Tuyến giáp
  • Hợp chất thơm
  • Nội tiết học
  • Từ dài
  • Độc chất học
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Triiodothyronine 44 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » T3 Là Hormon Có Cấu Trúc