Trình Bày Các Chức Năng Của Các Loại Rễ Biến Dạng - Vật Lý Lớp 6
Có thể bạn quan tâm
Trang chủ
Giải bài tập Online
Dịch thuật
LAZI Confessions
Flashcard - Học & Chơi
Cộng đồng
Trắc nghiệm tri thức
Khảo sát ý kiến
Hỏi đáp tổng hợp
Đố vui
Đuổi hình bắt chữ
Quà tặng và trang trí
Truyện
Thơ văn danh ngôn
Xem lịch
Ca dao tục ngữ
Xem ảnh
Bản tin hướng nghiệp
Chia sẻ hàng ngày
Bảng xếp hạng
Bảng Huy hiệu
Đề thi, kiểm tra, tài liệu học tập
Xem thêm
Bài tập | Bài chưa trả lời
Cấp học Đại học Cấp 3 (Trung học phổ thông) - Lớp 12 - Lớp 11 - Lớp 10 Cấp 2 (Trung học cơ sở) - Lớp 9 - Lớp 8 - Lớp 7 - Lớp 6 Cấp 1 (Tiểu học) - Lớp 5 - Lớp 4 - Lớp 3 - Lớp 2 - Lớp 1 Trình độ khác Môn học Âm nhạc Mỹ thuật Toán học Vật lý Hóa học Ngữ văn Tiếng Việt Tiếng Anh Đạo đức Khoa học Lịch sử Địa lý Sinh học Tin học Lập trình Công nghệ Giáo dục thể chất Giáo dục Công dân Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngoại ngữ khác Xác suất thống kê Tài chính tiền tệ Giáo dục kinh tế và pháp luật Hoạt động trải nghiệm Khoa học tự nhiên Khoa học xã hội Tự nhiên & xã hội Bằng lái xe Tổng hợp Trả lời có/chưa? Chưa trả lời Đã trả lời
Đăng nhập
Đăng nhập
Đăng nhập với Google Đăng ký | Quên mật khẩu? Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
2 trả lờiThưởng th.11.2025
Xếp hạng
- Rễ củ. Các loại rễ củ như củ sắn, cà rốt, khoai lang, . phần rễ phình to tạo thành củ chứa các chất dự trữ dùng cho cây lúc ra hoa, kết quả.
- Rễ móc. Các loại rễ móc như rễ cây trầu không, cây vạn niên thanh... Đó là những rễ phụ mọc ra từ thân giúp cây bám vào trụ để léo lên.
- Rễ thở. Có ở nhiều loại cây sống ở các đầm lầy ngập nước như vẹt, sú. mắm, cây bụt mọc... Các rễ hô hấp mọc hướng ngược lên trên mặt nước lấy không khí cho rễ hô hấp.
- Giác mút. Có ở loại cây sống bám như tầm gửi, tơ hồng. Rễ biến thành giác mút đâm vào cây khác để hút thức ăn.
Đăng nhập bằng Google Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
[ Nhấp vào ảnh để phóng to, xoay ảnh ] Điểm cảm ơn:0 1 2 3 4 5 
Bạn hỏi - Lazi trả lời
Bạn muốn biết điều gì?
GỬI CÂU HỎICho nửa đường tròn \( (O) \) đường kính \( AB \). Trên nửa mặt phẳng bờ \( AB \) chưa nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến \( Bx \) với đường tròn \( (O) \). Điểm \( M \) di động trên tia \( Bx \) (M khác B), \( AM \) cắt nửa đường tròn \( (O) \) tại điểm \( N \) (N khác A). Kẻ \( OE \perp AN \) tại \( E \). a) Chứng minh các điểm \( E, O, B, M \) cùng thuộc đường tròn đường kính \( OM \). b) Tiếp tuyến của nửa đường tròn \( (O) \) tại \( N \) cắt tia \( OE \) tại \( K \) và cắt \( MB \) tại \( D \). Chứng minh \( KA \) là tiếp tuyến của nửa đường tròn \( (O) \). c) Chứng minh \( KA.DB \) không đối khi điểm \( M \) di động trên tia \( Bx \). d) Gọi \( H \) là giao điểm của \( AB \) và \( DK \), kẻ \( OF \perp AB \) (\( F \in DK \)). Chứng minh \( \frac{BD}{DF} + \frac{DF}{HF} = 1 \). (0,5 điểm) (Toán học - Lớp 9)
Bài 2: Cho tam giác ABC, điểm M là trung điểm AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho BM = MD. a) Chứng minh: ΔABM = ΔCDM. b) Chứng minh: AB // CD c) Trên tia DC lấy điểm N sao cho CD = CN (C ≠ N), chứng minh: BN // AC (Toán học - Lớp 7)
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau. a) A = \left( \frac{1}{2} \right)^{3} + 4 + \frac{-3}{2} b) B = \left( \frac{-3}{2} \right)^{3} - \left( \frac{1}{2} \right)^{2} c) C = \left( \left( \frac{-1}{2} \right)^{3} \right)^{6} - \left( \frac{-2}{3} \right)^{6} d) D = \frac{1}{2022} + \left( \frac{1}{2} \right)^{3} \cdot (-2)^{3} Bài 4: Tìm x, biết. a) x + 7,25 = 17,75 b) x = \frac{1}{15} = \frac{1}{10} c) x + \frac{3}{5} = -\frac{1}{4} + \frac{7}{10} d) 5 - x = -\frac{3}{20} - \left( \frac{1}{6} \right) ``` (Toán học - Lớp 7)
Câu 15: (1,5 điểm) Cho đường thẳng \( a \) và điểm \( I \) cách \( a \) một khoảng bằng \( 3cm \). Vẽ đường tròn tâm \( I \) bán kính \( 4cm \). a) Xác định vị trí tương đối của đường thẳng \( a \) và đường tròn \( (I) \). b) Gọi \( A;B \) là các giao điểm của đường thẳng \( a \) và đường tròn \( (I) \). Qua \( I \) kẻ đường thẳng vuông góc với \( AB \), cắt tiếp tuyến tại \( B \) của đường tròn \( (I) \) tại điểm \( K \). Chứng minh rằng: \( AK \) là tiếp tuyến của đường tròn \( (I) \) (Toán học - Lớp 9)
Bài 1. Tính. a) \(\left( \frac{1}{2} - \frac{13}{14} \right) : \frac{5}{7} - \left( \frac{2}{21} + \frac{1}{7} \right) 5 \) b) \( 3 - \frac{5}{1} \cdot \frac{3}{15} + 3 \cdot \left( -\frac{1}{3} - \frac{1}{15} \right) \) c) \([6 + 2 \cdot (3^3 - 17)] : 2\) d) \(\left( \frac{2}{3} + \frac{1}{2} \right)^2 - \frac{6}{5} + \frac{1}{5}\) Bài 2. Tính. a) \(\left( \frac{5}{2} \right) \left( \frac{4}{5} \right) ; \) b) \(\left( -3 \right)^{10} \cdot 15^5 \cdot 25^3 \cdot \left( -9 \right)^7\) c) \(\left( \frac{1}{9} \right)^{\frac{1}{3}}\) d) \(\left( \frac{9}{5} \right)^{2} - \left( \frac{27}{-20} \right)^{2}\) (Toán học - Lớp 7)
Cho mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(1;-1); B(3;0); C(-2;5). Chứng minh tam giác ABC vuông. Tính chu vi và diện tích tam giác ABC (Toán học - Lớp 10)
Tính bằng hai cách: 2,448 : (0,6*1,7) (Toán học - Lớp 5)
Loại thực vật, hiệu suất, sinh học, sản phẩm, nguyên liệu của thực vật C3 C4 CAM (Sinh học - Lớp 11)
Nung m gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh thu được hỗn hợp Y gồm FeS, Fe, S. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thoát ra 2,8 lít hỗn hợp khí (đktc) (Hóa học - Lớp 10)
Một nguồn điện có suất điện động E = 1,5V, điện trở trong r = 0,1 Ω. Mắc giữa hai cực nguồn điện trở R1 và R2 (Vật lý - Lớp 11)
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
| Vui | Buồn | Bình thường |
Thưởng th.11.2025 |
Bảng xếp hạng |
| Trang chủ | Giải đáp bài tập | Đố vui | Ca dao tục ngữ | Liên hệ | Tải ứng dụng Lazi |
| Giới thiệu | Hỏi đáp tổng hợp | Đuổi hình bắt chữ | Thi trắc nghiệm | Ý tưởng phát triển Lazi | |
| Chính sách bảo mật | Trắc nghiệm tri thức | Điều ước và lời chúc | Kết bạn 4 phương | Xem lịch | |
| Điều khoản sử dụng | Khảo sát ý kiến | Xem ảnh | Hội nhóm | Bảng xếp hạng | |
| Tuyển dụng | Flashcard | Thơ văn danh ngôn | Mua ô tô | Bảng Huy hiệu | |
| Đề thi, kiểm tra | Xem thêm |
Từ khóa » Trình Bày Các Loại Biến Dạng Của Rễ
-
Sinh Học 6 Bài 12: Biến Dạng Của Rễ - HOC247
-
Bài 12: Biến Dạng Của Rễ
-
Bài 12. Biến Dạng Của Rễ - Hoc24
-
Kể Tên Những Loại Rễ Biến Dạng Và Chức Năng Của Chúng? | Tech12h
-
Trình Bày Các Loại Rễ Biến Dạng? Mỗi Loại Rễ Biến Dạng Lấy 2 Ví ...
-
Lý Thuyết Biến Dạng Của Rễ | SGK Sinh Lớp 6
-
Giải Bài Tập Sinh Học 6 - Bài 12: Biến Dạng Của Rễ
-
Các Loại Rễ Biến Dạng Và Công Dụng đối Với Con Người? - Selfomy
-
Trình Bày Các Loại Rễ Biến Dạng. Mỗi Loại Rễ Biến Dạng Lấy 2 Ví Dụ.
-
Thuyết Trình Sinh Học - Biến Dạng Của Rễ (6) - Tài Liệu Text - 123doc
-
Có Mấy Loại Rễ Biến Dạng? Nêu đặc điểm Mỗi Loại - Sinh Học Lớp 6
-
Giáo án Sinh Học 6 Bài 12: Biến Dạng Của Rễ Mới Nhất - CV5512
-
Bài Giảng Tiết 12: Biến Dạng Của Rễ - Giáo Án Mẫu
-
Tiết 12: Thực Hành: Nhận Biết Các Loại Rễ Và Biến Dạng Của Rễ - 5pdf
Thưởng th.11.2025
Bảng xếp hạng