Trình Bày Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
Xin chào các bạn. Hôm nay chúng ta lại gặp nhau để cùng tìm hiểu về từ vựng tiếng anh thôi nào. Theo tiêu đề bài viết hôm nay chúng ta sẽ học về trình bày tiếng Anh là gì ? Vậy các bạn đã biết trình bày trong tiếng Anh có ý nghĩa như thế nào chưa ? Nếu câu trả lời là chưa thì các bạn yên tâm vì các bạn có studytienganh ở đây và chúng mình sẽ giúp bạn tìm hiểu rõ về từ này nhé. Hoặc nếu các bạn đã biết một ít rồi thì cũng đừng vội đi đâu nhé, vì trong bài viết này mình sẽ cung cấp thêm nhiều thông tin bổ ích khác mà mình tin là vẫn còn là một ẩn số với các cậu đấy! Bây giờ mình sẽ giúp các bạn hiểu rõ về từ trình bày trong tiếng Anh, sau đó mình sẽ đưa ra các ví dụ để các bạn có thể hiểu rõ và nắm kiến thức nhanh nhất nhé. Phần cuối cùng, chúng ta sẽ cùng xem qua các cụm từ đi với từ trình bày nha. Hãy bắt tay vào tìm hiểu từ mới thôi nào? Let’s get started !
Trình bày trong Tiếng Anh là gì?
Ảnh minh họa trình bày tiếng Anh là gì
Trước khi bước vào phần tìm hiểu trình bày trong tiếng anh là gì, chúng ta hãy tìm hiểu một chút về định nghĩa của từ trình bày nhé.
Theo từ điển Soha thì trình bày nghĩa là nói ra một cách rõ ràng và đầy đủ cho người khác (thường là cấp trên hoặc số đông) hiểu rõ
Trình bày trong tiếng Anh là present
Thông tin chi tiết từ vựng
Present là một động từ trong tiếng Anh có cách phát âm theo IPA là /ˈpreznt/ . Theo từ điển Oxford định nghĩa thì present là chỉ ra hoặc cung cấp một cái gì đó để người khác chú ý hoặc xem xét
Ảnh minh họa trình bày tiếng Anh là gì ?
Ví dụ:
-
She presents her presentation at the final exam
-
Cô ấy trình bày bài thuyết trình ở bài thi cuối kì
-
The results presented here confirm our development in the last year.
-
Những kết quả trình bày ở đây khẳng định sự phát triển của chúng tôi trong năm ngoái
-
Are you presenting a research paper at the lesson?
-
Bạn đang trình bày một bài nghiên cứu ở buổi học phải không?
-
We use the simple present form to present events and actions that occur in the present as a habit.
-
Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để trình bày những sự việc, hành động xảy ra ra ở hiện tại như một thói quen
-
I buy a present and send it to my best friend. I hope that she will use it at her presentation, which is an important thing in her graduation stage.
-
Tôi mua một món quà và gửi nó cho bạn thân nhất của tôi. Tôi hy vọng rằng cô ấy sẽ sử dụng nó vào buổi thuyết trình tốt nghiệp quan trọng của cô ấy.
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Ảnh minh họa trình bày tiếng Anh là gì ?
Trình bày trong tiếng Anh là present. Và trình bày trong tiếng anh cũng có một số từ gia đình nhưng mang một ý nghĩa khác. Chúng ta cùng tìm hiểu trong bảng dưới đây về word family (được gọi là từ gia đình - là nhóm những từ có liên quan và được hình thành từ một từ )
Từ / Cụm từ tiếng Anh | Cách phát âm theo IPA | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt |
present | /ˈpreznt/ | danh từ | món quà |
present | /ˈpreznt/ | tính từ | Có mặt, hiện diện |
presentation | /ˌpreznˈteɪʃn/ | danh từ | một cuộc họp mà tại đó một cái gì đó, đặc biệt là một sản phẩm hoặc ý tưởng mới, hoặc một phần công việc, được hiển thị cho một nhóm người |
presentable | /prɪˈzentəbl/ | danh từ | trông sạch sẽ, hấp dẫn và phù hợp để xuất hiện trước công chúng |
present company excepted | idiom | trừ bạn ra, không liên quan đến bạn |
Ví dụ :
- I need to buy a present for my mother
- Tôi cần mua một món quà cho mẹ tôi
- The accident was obvious to all those present
- Tất cả những người có mặt đều chứng kiến rõ vụ tai nạn
- I must go and make myself presentable before the performance starts.
- Tôi phải đi trang điểm trước khi buổi biểu diễn bắt đầu
- The trial was adjourned following the presentation of new evidence to the court.
- Phiên tòa đã được hoãn lại sau khi trình bày bằng chứng mới cho tòa án.
-
People here just don't know how to play piano, except the present
- Những người ở đây chẳng ai biết chơi piano cả, ngoại trừ bạn
- “Keep it simple” may sound easy in principle, but keeping your presentation concise and to the point will mean you can hold the attention of the room and create more of an impact with your ideas. If you find yourself moving off on a tangent, stop. Time is usually a precious commodity in the business world so it’s best to stay focused and keep the number of slides, if you’re using them, to a minimum.
- Thuyết trình đơn giản về nguyên tắc, nghe có vẻ dễ dàng, nhưng giữ cho bản trình bày của bạn ngắn gọn và đi vào trọng tâm sẽ có nghĩa là bạn có thể thu hút sự chú ý của cả căn phòng và tạo ra nhiều tác động hơn với ý tưởng của mình. Nếu bạn thấy mình đang đi trên một đường tiếp tuyến, hãy dừng lại. Thời gian thường là một thứ quý giá trong thế giới kinh doanh, vì vậy tốt nhất bạn nên tập trung và giữ số lượng trang trình bày, nếu bạn đang sử dụng, ở mức tối thiểu.
Bài viết đến đây là hết rồi. Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng với mình đến cuối bài. Hy vọng với những kiến thức siêu bổ ích mà studytienganh cung cấp sẽ giúp bạn có thêm được nhiều từ vựng cũng như bổ sung được vốn tiếng anh của mình. Chúc các bạn một ngày học tập vui vẻ, một tuần học tập hiệu suất và càng gặt hái thêm nhiều kiến thức tiếng Anh cùng với studytienganh nhé! Sự vui vẻ và kiến thức của các bạn là động lực mỗi ngày của các thành viên trong team studytienganh . Xin chào và hẹn gặp lại các bạn trong các bài viết bổ ích sau.
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Figure On là gì và cấu trúc cụm từ Figure On trong câu Tiếng Anh
- Shiba có nghĩa là gì, chó Shiba và meme hài hước của giới trẻ
- What Do You Mean là gì và cấu trúc What Do You Mean trong Tiếng Anh
- [Soạn văn 9] Bài Đồng Chí siêu ngắn (tác giả Chính Hữu)
- 100 bài hát tiếng Anh hay nhất mọi thời đại
- Những từ Tiếng Anh hiếm và đẹp có thể bạn chưa biết
- "Tầng Hầm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Loop là gì và cấu trúc từ Loop trong câu Tiếng Anh
Từ khóa » Trình Bày Có Nghĩa Là Gì
-
Trình Bày - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Trình Bày - Từ điển Việt
-
Trình Bày Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Trình Bày – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "trình Bày" - Là Gì?
-
Trình Bày Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Trình Bầy,Trình Bày Nghĩa Là Gì?
-
[PDF] Kỹ Năng Trình Bày
-
TRÌNH BÀY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Vấn đề Dạy Nghĩa Của Từ Và Các Lớp Từ Có Quan Hệ Về Ngữ Nghĩa
-
Thiết Lập Thời Gian Bắt đầu Và Tốc độ Cho Hiệu ứng Hoạt Hình
-
Kết Hợp Màu Sắc Trong PowerPoint – Lỗi để Tránh - Microsoft Support
-
[PDF] Bảng Chú Giải Thuật Ngữ Các định Nghĩa - IFAC
-
Hướng Dẫn Thể Thức Và Kỹ Thuật Trình Bày Văn Bản Hành Chính