Trịnh Châu – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Các đơn vị hành chính
  • 2 Thành phố kết nghĩa
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia 郑州市Trịnh Châu thị
Trịnh Châu được tô màu trong bản đồ nàyVị trí của Trịnh Châu tại Trung Quốc
Cấp hành chính Địa cấp thị
Diện tích 7.446,2 km²
Dân số 12.082.000 (2023)
GDP130 tỉ ndt 2019 ¥23305 đầu người (2005)
Dân tộc chính Hán
Huyện 12
Không rõ
Mã điện thoại 371

Trịnh Châu (giản thể: 郑州; phồn thể: 鄭州; bính âm: Zhèngzhōu), trước đây gọi là Dự Châu hay Trung Châu, là một địa cấp thị và là tỉnh lỵ tỉnh Hà Nam, Trung Quốc. Địa cấp thị này tọa lạc ngay phía bắc của miền trung tỉnh Hà Nam và phía nam sông Hoàng Hà. Thành phố này giáp giới với Lạc Dương về phía tây, Tiêu Tác về phía tây bắc, Tân Hương về phía đông bắc, Khai Phong về phía đông, Hứa Xương về phía đông nam và Bình Đỉnh Sơn về phía tây nam.

Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]
Trịnh Châu

Địa cấp thị (thành phố trực thuộc tỉnh) Trịnh Châu bao gồm 12 đơn vị cấp huyện, trong đó có 6 quận (khu) và 5 thành phố cấp huyện và 1 huyện.

  • Trung Nguyên khu (中原区)
  • Nhị Thất khu (二七区)
  • Kim Thủy khu (金水区)
  • Quản Thành Hồi tộc khu (管城回族区)
  • Huệ Tế khu (惠济区)
  • Thượng Nhai khu (上街区)
  • Huỳnh Dương thị (荥阳市)
  • Củng Nghĩa thị (巩义市)
  • Đăng Phong thị (登封市)
  • Tân Mật thị (新密市)
  • Tân Trịnh thị (新郑市)
  • Trung Mâu huyện (中牟县)

Thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nhật Bản Saitama, Nhật Bản (1981)
  • Hoa Kỳ Richmond, Hoa Kỳ (1994)
  • România Cluj-Napoca, România (1995)
  • Hàn Quốc Jinju, Hàn Quốc (2000)
  • Namibia Mariental, Namibia (2001)
  • Jordan Irbid, Jordan (2002)
  • Nga Samara, Nga (2002)
  • Brasil Joinville, Brasil (2003)
  • Đức Schwerin, Đức (2006)
  • Bulgaria Shumen, Bulgaria (2007)
  • Ý Napoli, Ý (2007)
  • Belarus Mogilev, Belarus (2007)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Trịnh Châu.
  • Website chính thức của Trịnh Châu (tiếng Anh và tiếng Hoa)
  • Bản đồ Trịnh Châu[liên kết hỏng]
  • Một vài hình ảnh về Trịnh Châu
  • x
  • t
  • s
Thành thị đặc biệt lớn của Trung Quốc
“Đặc đại thành thị” là các đô thị có trên 5 triệu đến dưới 10 triệu nhân khẩu.
Thẩm Dương • Nam Kinh • Hàng Châu • Trịnh Châu • Đông Hoản • Thành Đô
Ghi chú: không bao gồm các đặc khu hành chính và khu vực Đài Loan.Tham khảo: 《中国城市建设统计年鉴2016》. 2014年11月,中国国务院发布《关于调整城市规模划分标准的通知》
  • x
  • t
  • s
Hà Nam, Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trịnh ChâuTrung Nguyên  • Nhị Thất  • Quản Thành  • Kim Thủy  • Thượng Nhai  • Huệ Tể  • Tân Trịnh  • Đăng Phong  • Tân Mật  • Củng Nghĩa  • Huỳnh Dương  • Trung Mưu
Hà Nam trong Trung Quốc
Hà Nam trong Trung Quốc
Khai PhongCổ Lâu  • Long Đình  • Thuận Hà  • Vũ Vương Đài  • Tường Phù  • Kỷ  • Thông Hứa  • Úy Thị  • Lan Khảo
Lạc DươngTây Công  • Lão Thành  • Triền Hà  • Giản Tây  • Cát Lợi  • Lạc Long  • Yển Sư  • Mạnh Tân  • Tân An  • Loan Xuyên  • Tung  • Nhữ Dương  • Nghi Dương  • Lạc Ninh  • Y Xuyên
Bình Đỉnh SơnTân Hoa  • Vệ Đông  • Trạm Hà  • Thạch Long  • Vũ Cương  • Nhữ Châu  • Bảo Phong  • Diệp  • Lỗ Sơn  • Giáp
An DươngBắc Quan  • Văn Phong  • Ân Đô  • Long An  • Lâm Châu  • An Dương  • Thang Âm  • Hoạt  • Nội Hoàng
Hạc BíchKỳ Tân  • Sơn Thành  • Hạc Sơn  • Tuấn  • Kỳ
Tân HươngVệ Tân  • Hồng Kỳ  • Phượng Tuyền  • Mục Dã  • Vệ Huy  • Huy Huyện  • Tân Hương  • Hoạch Gia  • Nguyên Dương  • Diên Tân  • Phong Khâu  • Trường Viên
Tiêu TácGiải Phóng  • Sơn Dương  • Trung Trạm  • Mã Thôn  • Mạnh Châu  • Thấm Dương  • Tu Vũ  • Bác Ái  • Vũ Trắc  • Ôn
Bộc DươngHoa Long  • Thanh Phong  • Nam Lạc  • Phạm  • Đài Tiền  • Bộc Dương
Hứa XươngNgụy Đô  • Kiến An  • Vũ Châu  • Trường Cát  • Yên Lăng  • Tương Thành
Loa HàNguyên Hối  • Yển Thành  • Triệu Lăng  • Vũ Dương  • Lâm Dĩnh
Tam Môn HiệpHồ Tân  • Thiểm Châu  • Nghĩa Mã  • Linh Bảo  • Mẫn Trì  • Lô Thị
Nam DươngNgọa Long  • Uyển Thành  • Đặng Châu  • Nam Triệu  • Phương Thành  • Tây Hạp  • Trấn Bình  • Nội Hương  • Tích Xuyên  • Xã Kỳ  • Đường Hà  • Tân Dã  • Đồng Bách
Thương KhâuLương Viên  • Tuy Dương  • Vĩnh Thành  • Ngu Thành  • Dân Quyền  • Ninh Lăng  • Tuy  • Hạ Ấp  • Chá Thành
Tín DươngSư Hà  • Bình Kiều  • Tức  • Hoài Tân  • Hoàng Xuyên  • Quang Sơn  • Cố Thủy  • Thương Thành  • La Sơn  • Tân
Chu KhẩuXuyên Vị  • Hạng Thành  • Phù Câu  • Tây Hoa  • Thương Thủy  • Thái Khang  • Lộc Ấp  • Đan Thành  • Hoài Dương  • Trầm Khâu
Trú Mã ĐiếmDịch Thành  • Xác Sơn  • Bí Dương  • Toại Bình  • Tây Bình  • Thượng Thái  • Nhữ Nam  • Bình Dư  • Tân Thái  • Chính Dương
Khu vực cấp huyện trực thuộc tỉnhTế Nguyên
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Trịnh_Châu&oldid=70782924” Thể loại:
  • Trịnh Châu
  • Tỉnh lỵ Trung Quốc
  • Thành phố tỉnh Hà Nam (Trung Quốc)
Thể loại ẩn:
  • Bài viết có chữ Hán giản thể
  • Bài viết có chữ Hán phồn thể
  • Trang thiếu chú thích trong bài
  • Bài có liên kết hỏng

Từ khóa » Trinh Chau Tq