Trịnh Châu – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Lịch sử
  • 2 Địa lý Hiện/ẩn mục Địa lý
    • 2.1 Khí hậu
  • 3 Kinh tế
  • 4 Phân cấp hành chính
  • 5 Ghi chú
  • 6 Tham khảo
  • 7 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn 34°45′50″B 113°41′02″Đ / 34,764°B 113,684°Đ / 34.764; 113.684 Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Trịnh Châu郑州市Chengchow
—  Thành phố cấp địa khu  —
Tân khu Trịnh ChâuTháp Kỷ niệm 2 tháng 7 tại Quảng trường 2 tháng 7Trung tâm Mảng xanh Trịnh ChâuChùa Thiếu LâmRừng Tháp Chùa Thiếu LâmTượng Nhị Đế Viêm HoàngMiếu Thành hoàng Trịnh Châu
Tên hiệu: kinh đô nhà Thương, thành phố xanh
Khẩu hiệu: Bác đại, Khai phóng, Sáng tạo, Hài hòa (博大、开放、创新、和谐)
Vị trí của Trịnh Châu
Vị trí của Trịnh Châu tại Hà NamVị trí của Trịnh Châu tại Hà Nam
Trịnh Châu trên bản đồ Bình nguyên Hoa BắcTrịnh ChâuTrịnh ChâuXem bản đồ Bình nguyên Hoa BắcTrịnh Châu trên bản đồ Trung QuốcTrịnh ChâuTrịnh ChâuXem bản đồ Trung QuốcVị trí tại Bình nguyên Hoa Bắc
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHà Nam
Thành lậpThế kỷ 16 TCN[a]
Trung tâm hành chínhTrung Nguyên
Phân cấp hành chính Danh sách
  • Khu
  • Nhị Thất
  • Quản Thành
  • Huệ Tể
  • Kim Thủy
  • Thượng Nhai
  • Trung Nguyên
  • Thành phố cấp huyện
  • Đăng Phong
  • Củng Nghĩa
  • Huỳnh Dương
  • Tân Mật
  • Tân Trịnh
  • Huyện
  • Trung Mưu
Chính quyền
 • KiểuThành phố cấp địa khu
 • Thành phầnĐại hội đại biểu nhân dân Trịnh Châu
 • Bí thư Thành ủyAn Vĩ(安伟)
 • Chủ tịch Đại hội đại biểu nhân dânChu Phú Cường(周富强)
 • Thị trưởngHà Hùng(何雄)
 • Chủ tịch Ủy ban Trịnh Châu Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung QuốcĐỗ Tân Quân(杜新军)
Diện tích[1]
 • Thành phố cấp địa khu7.567 km2 (2,922 mi2)
 • Đô thị1.284,89 km2 (49,610 mi2)
 • Vùng đô thị4.271,4 km2 (16,492 mi2)
Dân số (2020)[2]
 • Thành phố cấp địa khu12.600.574
 • Mật độ1,700/km2 (4,300/mi2)
 • Đô thị6.650.532
 • Mật độ đô thị52/km2 (130/mi2)
 • Vùng đô thị10.260.667
 • Mật độ vùng đô thị240/km2 (620/mi2)
GDP[3]
 • Thành phố cấp địa khu1.453 nghìn tỷ nhân dân tệ204 tỷ đô la Mỹ
 • Bình quân đầu người115.334 nhân dân tệ16.195 đô la Mỹ
Múi giờUTC+8
Mã bưu chính450000
Mã điện thoại371
Mã ISO 3166CN-HA-01
Thành phố kết nghĩaCampo Grande, Napoli, Cluj-Napoca, Saitama, Shumen, Irbid, Jinju, Shimanto, Mogilev
License plate prefixes豫A 豫V
Websitewww.zhengzhou.gov.cn
Trịnh Châu
"Trịnh Châu" trong chữ Hán giản thể (trên) và chữ Hán phồn thể (dưới)
Giản thể郑州
Phồn thể鄭州
Nghĩa đen"Châu của Trịnh"
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữZhèngzhōu
Chú âm phù hiệuㄓㄥˋ   ㄓㄡ
Wade–GilesCheng4-chou1
IPA[ʈʂə̂ŋ.ʈʂóu]
Tiếng Quảng Châu
Latinh hóa YaleJehng-jāu
IPA[tsɛ̀ːŋ.tsɐ́u]
Việt bínhZeng6-zau1
Tiếng Mân Nam
POJ tiếng Mân Tuyền ChươngTēⁿ-chiu
Tâi-lôTēnn-tsiu
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)

Trịnh Châu[b] là tỉnh lỵ của tỉnh Hà Nam, Trung Quốc. Nằm tại phía bắc tỉnh Hà Nam, Trịnh Châu là một trong chín thành phố trung tâm quốc gia của Trung Quốc[5] và là trung tâm chính trị, kinh tế, công nghệ, giáo dục của Hà Nam.[6] Vùng đô thị Trịnh Châu (bao gồm Trịnh Châu và Khai Phong) là khu vực trung tâm của Khu Kinh tế Trung Nguyên.[7][8]

Trịnh Châu là một thành phố tập trung nghiên cứu khoa học của Trung Quốc, xuất hiện trong danh sách 100 thành phố khoa học của Nature Index.[9] Trịnh Châu là nơi đặt một số trường đại học trọng điểm quốc gia của Trung Quốc, tiêu biểu là Đại học Trịnh Châu, Đại học Hà Nam, Đại học Nông nghiệp Hà Nam, Đại học Y Dược Trung Quốc Hà Nam và Đại học Công nghệ Hà Nam.[10]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Zhengzhou, elevation 110 m (360 ft), (1991–2020 normals, extremes 1951–present)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 21.0(69.8) 28.3(82.9) 32.8(91.0) 38.7(101.7) 41.0(105.8) 42.5(108.5) 43.0(109.4) 40.6(105.1) 38.1(100.6) 34.6(94.3) 29.8(85.6) 27.0(80.6) 43.0(109.4)
Trung bình tối đa °C (°F) 15.0(59.0) 19.1(66.4) 26.5(79.7) 32.3(90.1) 35.8(96.4) 38.3(100.9) 37.8(100.0) 35.9(96.6) 33.7(92.7) 29.2(84.6) 23.7(74.7) 16.5(61.7) 39.2(102.6)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 6.1(43.0) 10.0(50.0) 15.9(60.6) 22.6(72.7) 27.9(82.2) 32.2(90.0) 32.4(90.3) 30.8(87.4) 27.1(80.8) 21.8(71.2) 14.6(58.3) 8.2(46.8) 20.8(69.4)
Trung bình ngày °C (°F) 1.0(33.8) 4.3(39.7) 10.1(50.2) 16.6(61.9) 22.3(72.1) 26.7(80.1) 27.8(82.0) 26.4(79.5) 21.8(71.2) 16.1(61.0) 8.9(48.0) 3.1(37.6) 15.4(59.8)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −3.0(26.6) −0.3(31.5) 4.9(40.8) 10.8(51.4) 16.5(61.7) 21.3(70.3) 23.8(74.8) 22.6(72.7) 17.4(63.3) 11.4(52.5) 4.4(39.9) −1.1(30.0) 10.7(51.3)
Trung bình tối thiểu °C (°F) −8.2(17.2) −6.2(20.8) −1.6(29.1) 3.3(37.9) 10.2(50.4) 16.3(61.3) 19.8(67.6) 17.4(63.3) 11.7(53.1) 4.3(39.7) −2.3(27.9) −6.5(20.3) −8.7(16.3)
Thấp kỉ lục °C (°F) −17.9(−0.2) −17.9(−0.2) −13.7(7.3) −4.9(23.2) 3.1(37.6) 10.3(50.5) 15.1(59.2) 11.9(53.4) 5.0(41.0) −1.5(29.3) −13.1(8.4) −17.9(−0.2) −17.9(−0.2)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 10.1(0.40) 12.8(0.50) 19.3(0.76) 37.0(1.46) 58.1(2.29) 65.1(2.56) 139.1(5.48) 137.4(5.41) 78.2(3.08) 38.9(1.53) 27.2(1.07) 8.1(0.32) 631.3(24.86)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 3.8 4.1 5.3 5.7 6.5 7.3 10.8 10.3 8.5 6.3 5.4 3.3 77.3
Số ngày tuyết rơi trung bình 4.2 3.3 1.6 0.2 0 0 0 0 0 0 1.2 2.8 13.3
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 57 57 54 57 57 58 73 76 71 65 62 56 62
Số giờ nắng trung bình tháng 117.0 128.2 167.9 194.5 211.8 195.9 166.1 163.1 147.3 148.9 136.4 127.6 1.904,7
Phần trăm nắng có thể 37 41 45 49 49 45 38 40 40 43 44 42 43
Nguồn 1: China Meteorological Administration[11][12][13]
Nguồn 2: Weather China[14]

Kinh tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân cấp hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Trịnh Châu được chia thành 12 đơn vị cấp huyện, trong đó có 6 quận (khu) và 5 thành phố cấp huyện và 1 huyện.

Bản đồ
Kim Thủy Nhị Thất Huệ Tể Quản Thành Trung Nguyên Thượng Nhai Huỳnh Dương(thành phố) Tân Trịnh(thành phố) Đăng Phong(thành phố) Tân Mật(thành phố) Củng Nghĩa(thành phố) Trung Mưu
Tên Chữ Hán giản thể Bính âm Hán ngữ Dân số

(2010)

Diện tích (km2)
Nội thành
Kim Thủy 金水区 Jīnshuǐ Qū 1,588,611 242
Nhị Thất 二七区 Èrqī Qū 712,597 159
Huệ Tể 惠济区 Hùijì Qū 269,561 206
Quản Thành 管城回族区 Guǎnchéng Huízú Qū 645,888 204
Trung Nguyên 中原区 zhōngyuán Qū 905,430 195
Ngoại ô
Thượng Nhai 上街区 Shàngjiē Qū 131,540 64.7
Thành phố vệ tinh
Huỳnh Dương 荥阳市 xíngyáng Shì 613,761 908
Tân Trịnh 新郑市 Xīnzhèng Shì 758,079 873
Đăng Phong 登封市 Dēngfēng Shì 668,592 1220
Tân Mật 新密市 Xīnmí Shì 797,200 1001
Củng Nghĩa 巩义市 Gǒngyì Shì 807,857 1041
Nông thôn
Trung Mưu 中牟县 Zhōngmù Xiàn 727,389 1393

Ghi chú

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Based on archeological research. See also Zhengzhou Shang City.
  2. ^ /ɛŋˈ, ʌŋ-/, jeng-JOH, jung-;[4] giản thể: 郑州; phồn thể: 鄭州; bính âm: Zhèngzhōu), alternatively romanized as Chengchow

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "郑州市" (bằng tiếng Chinese). henan.gov.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2023.{{Chú thích web}}: Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. ^ "China: Hénán (Prefectures, Cities, Districts and Counties) – Population Statistics, Charts and Map". www.citypopulation.de.
  3. ^ "zh: 2024年郑州经济运行情况" (Thông cáo báo chí). zhengzhou.gov.cn. ngày 5 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2025.
  4. ^ "Zhengzhou". Lexico UK English Dictionary. Oxford University Press. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2021.
  5. ^ 国家发展改革委关于支持郑州建设国家中心城市的复函 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018.
  6. ^ 郑州定位国际性综合交通枢纽 年内实施52个交通项目-新华网. Xinhua News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2018.
  7. ^ "China's Central Plains Region". Stratfor (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2018.
  8. ^ Liu, Yunzhong. "中原经济区规划逻辑" 中原经济区规划逻辑 – 国务院发展研究中心 [Central Plains Economic Zone Planning Logic - Development Research Center of the State Council]. www.drc.gov.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2013.
  9. ^ "Leading 200 science cities | Nature Index 2022 Science Cities | Supplements | Nature Index". www.nature.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2022.
  10. ^ "2021 China university rankings in Zhengzhou". www.shanghairanking.cn. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2021.
  11. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên cma new
  12. ^ 中国地面国际交换站气候标准值月值数据集(1971-2000年) (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2013.
  13. ^ "Index" 中国气象数据网 – WeatherBk Data. China Meteorological Administration. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  14. ^ 郑州城市介绍以及气候背景分析. Weather China (bằng tiếng Trung). 中国气象局公共气象服务中心. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Trịnh Châu.
  • Website chính thức của Trịnh Châu (tiếng Anh và tiếng Hoa)
  • Bản đồ Trịnh Châu[liên kết hỏng]
  • Một vài hình ảnh về Trịnh Châu
  • x
  • t
  • s
Thành thị đặc biệt lớn của Trung Quốc
“Đặc đại thành thị” là các đô thị có trên 5 triệu đến dưới 10 triệu nhân khẩu.
Thẩm Dương • Nam Kinh • Hàng Châu • Trịnh Châu • Đông Hoản • Thành Đô
Ghi chú: không bao gồm các đặc khu hành chính và khu vực Đài Loan.Tham khảo: 《中国城市建设统计年鉴2016》. 2014年11月,中国国务院发布《关于调整城市规模划分标准的通知》
  • x
  • t
  • s
Hà Nam, Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trịnh ChâuTrung Nguyên  • Nhị Thất  • Quản Thành  • Kim Thủy  • Thượng Nhai  • Huệ Tể  • Tân Trịnh  • Đăng Phong  • Tân Mật  • Củng Nghĩa  • Huỳnh Dương  • Trung Mưu
Hà Nam trong Trung Quốc
Hà Nam trong Trung Quốc
Khai PhongCổ Lâu  • Long Đình  • Thuận Hà  • Vũ Vương Đài  • Tường Phù  • Kỷ  • Thông Hứa  • Úy Thị  • Lan Khảo
Lạc DươngTây Công  • Lão Thành  • Triền Hà  • Giản Tây  • Cát Lợi  • Lạc Long  • Yển Sư  • Mạnh Tân  • Tân An  • Loan Xuyên  • Tung  • Nhữ Dương  • Nghi Dương  • Lạc Ninh  • Y Xuyên
Bình Đỉnh SơnTân Hoa  • Vệ Đông  • Trạm Hà  • Thạch Long  • Vũ Cương  • Nhữ Châu  • Bảo Phong  • Diệp  • Lỗ Sơn  • Giáp
An DươngBắc Quan  • Văn Phong  • Ân Đô  • Long An  • Lâm Châu  • An Dương  • Thang Âm  • Hoạt  • Nội Hoàng
Hạc BíchKỳ Tân  • Sơn Thành  • Hạc Sơn  • Tuấn  • Kỳ
Tân HươngVệ Tân  • Hồng Kỳ  • Phượng Tuyền  • Mục Dã  • Vệ Huy  • Huy Huyện  • Tân Hương  • Hoạch Gia  • Nguyên Dương  • Diên Tân  • Phong Khâu  • Trường Viên
Tiêu TácGiải Phóng  • Sơn Dương  • Trung Trạm  • Mã Thôn  • Mạnh Châu  • Thấm Dương  • Tu Vũ  • Bác Ái  • Vũ Trắc  • Ôn
Bộc DươngHoa Long  • Thanh Phong  • Nam Lạc  • Phạm  • Đài Tiền  • Bộc Dương
Hứa XươngNgụy Đô  • Kiến An  • Vũ Châu  • Trường Cát  • Yên Lăng  • Tương Thành
Tháp HàNguyên Hối  • Yển Thành  • Triệu Lăng  • Vũ Dương  • Lâm Dĩnh
Tam Môn HiệpHồ Tân  • Thiểm Châu  • Nghĩa Mã  • Linh Bảo  • Mẫn Trì  • Lô Thị
Nam DươngNgọa Long  • Uyển Thành  • Đặng Châu  • Nam Triệu  • Phương Thành  • Tây Hạp  • Trấn Bình  • Nội Hương  • Tích Xuyên  • Xã Kỳ  • Đường Hà  • Tân Dã  • Đồng Bách
Thương KhâuLương Viên  • Tuy Dương  • Vĩnh Thành  • Ngu Thành  • Dân Quyền  • Ninh Lăng  • Tuy  • Hạ Ấp  • Chá Thành
Tín DươngSư Hà  • Bình Kiều  • Tức  • Hoài Tân  • Hoàng Xuyên  • Quang Sơn  • Cố Thủy  • Thương Thành  • La Sơn  • Tân
Chu KhẩuXuyên Vị  • Hạng Thành  • Phù Câu  • Tây Hoa  • Thương Thủy  • Thái Khang  • Lộc Ấp  • Đan Thành  • Hoài Dương  • Trầm Khâu
Trú Mã ĐiếmDịch Thành  • Xác Sơn  • Bí Dương  • Toại Bình  • Tây Bình  • Thượng Thái  • Nhữ Nam  • Bình Dư  • Tân Thái  • Chính Dương
Khu vực cấp huyện trực thuộc tỉnhTế Nguyên
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Trịnh_Châu&oldid=74460427” Thể loại:
  • Trịnh Châu
  • Tỉnh lỵ Trung Quốc
  • Thành phố tỉnh Hà Nam (Trung Quốc)
Thể loại ẩn:
  • Trang có các đối số formatnum không phải số
  • Bài viết có chữ Hán giản thể
  • Bài viết có chữ Hán phồn thể
  • Trang có lỗi chú thích
  • Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ
  • Nguồn CS1 có chữ Trung (zh)
  • Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)
  • Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
  • Trang sử dụng bản mẫu nhiều hình với các hình được chia tỷ lệ tự động
  • Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
  • Settlement articles requiring maintenance
  • Trang thiếu chú thích trong bài
  • Bài có liên kết hỏng
  • Trang sử dụng phần mở rộng Kartographer
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Trịnh Châu 126 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Trinh Chau Tq