Trịnh Cung Công – Wikipedia Tiếng Việt

Trịnh Cung công鄭共公
Vua chư hầu Trung Quốc (chi tiết...)
Vua nước Trịnh
Trị vì454 TCN – 424 TCN
Tiền nhiệmTrịnh Ai công
Kế nhiệmTrịnh U công
Thông tin chung
Mất424 TCNTrung Quốc
Hậu duệTrịnh U công Trịnh Nhu công
Tên thật
Cơ Sửu (姬醜)
Thụy hiệu
Cung công (共公)
Chính quyềnnước Trịnh
Thân phụTrịnh Hiến công

Trịnh Cung công (chữ Hán: 鄭共公; trị vì: 454 TCN–424 TCN[1]), tên thật là Cơ Xú (姬醜), là vị vua thứ 21 của nước Trịnh – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Cơ Sửu là con trai của Trịnh Hiến công

Năm 455 TCN, người nước Trịnh nổi dậy giết Trịnh Ai công, lập Cơ Sửu lên nối ngôi, tức Trịnh Cung công.

Sử ký không ghi rõ những hành trạng của ông và các sự kiện liên quan đến nước Trịnh trong thời gian ông ở ngôi.

Năm 424 TCN, Trịnh Cung công qua đời. Ông làm vua được 31 năm. Con ông là Cơ Dĩ lên nối ngôi tức Trịnh U công.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Trịnh Ai công
  • Trịnh U công
  • Trịnh Định công

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Sử ký Tư Mã Thiên, thiên:
    • Trịnh thế gia

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sử ký,Trịnh thế gia
  • x
  • t
  • s
Các đời vua nước Trịnh
  • Hoàn công
  • Vũ công
  • Trang công
  • Chiêu công (lần 1)
  • Lệ công (lần 1)
  • Chiêu công (lần 2)
  • Vỉ
  • Tử Anh
  • Lệ công (lần 2)
  • Văn công
  • Mục công
  • Linh công
  • Tương công
  • Điệu công
  • Thành công (lần 1)
  • Nhu
  • Li công (lần 1)
  • Thành công (lần 2)
  • Li công (lần 2)
  • Giản công
  • Định công
  • Hiến công
  • Thanh công
  • Ai công
  • Cung công
  • U công
  • Nhu công
  • Khang công
  • Chư hầu lớn thời Chu
  • Tấn
  • Sở
  • Khương Tề
  • Tần
  • Yên
  • Vệ
  • Trịnh
  • Tống
  • Trần
  • Lỗ
  • Ngô
  • Sái
  • Tào
  • Kỷ
  • Hứa
  • Đằng
  • Hình
  • Trâu
  • Cử
  • Tây Quắc
  • Hàn
  • Triệu
  • Ngụy
  • Điền Tề
  • Việt
  • Tây Chu
  • Đông Chu
Stub icon

Bài viết nhân vật hoàng gia trong lịch sử Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Từ khóa » Trịnh Cung