Trớ Trêu - Wiktionary Tiếng Việt

trớ trêu
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨəː˧˥ ʨew˧˧tʂə̰ː˩˧ tʂew˧˥tʂəː˧˥ tʂew˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂəː˩˩ tʂew˧˥tʂə̰ː˩˧ tʂew˧˥˧

Tính từ

trớ trêu

  1. Có vẻ như trêu cợt, làm phiền muộn, rắc rối một cách oái oăm. Cảnh ngộ trớ trêu. Số phận trớ trêu.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trớ trêu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=trớ_trêu&oldid=1934947”

Từ khóa » Trớ Trêu Nghia La Gi