Trợ từ ngữ khí 的、了、呢、吧、吗、啊 。 – Thường đứng cuối câu biểu thị ngữ khí hoặc dùng giữa câu biểu thị ngắt nghỉ. Thường đứng ở cuối câu, dùng để biểu thị các ngữ khí như nghi vấn, suy đoán, thỉnh cầu. Một đặc điểm của trợ từ ngữ khí là có thể dùng liền nhau. 13 Mar 2022
Xem chi tiết »
Puan 4,2 (22) 23 Mar 2021 · a. Trợ từ kết cấu “的 – de”、“地 – de”、“得- de” · b. Trợ từ động thái 着 – zhe、了- le、过- guò、看 – kàn · c. Trợ từ ngữ khí 的、了、呢、吧、吗 ...
Xem chi tiết »
b. Trợ từ kết cấu trong tiếng Trung · 1. 幸福的生活. (Xìngfú de shēnghuó.). cuộc sống hạnh phúc. · 2. 漂亮的女孩。(Piàoliang de nǚhái). cô gái xinh đẹp · 3. 那双 ...
Xem chi tiết »
19 Eki 2020 · Trợ từ là một lại hư từ, có tác dụng bổ trợ ý nghĩa cho từ vựng, cụm từ, hay câu. Trợ từ có thể được đặt ở đầu, giữa hoặc cuối câu, thường biểu ...
Xem chi tiết »
10 Ara 2021 · Trợ từ kết cấu trong tiếng Trung ... ✜ Trợ từ 的: Chỉ rõ các thành phần phía trước là định ngữ. ... Ví dụ: 讨论得很热闹. Tǎolùn dé hěn rènào. Cuộc ...
Xem chi tiết »
我没有时间,不可以帮你。/ Wǒ méiyǒu shíjiān, kěyǐ bāng nǐ./: Tôi không có thời gian, không thể giúp bạn. 5. Kết cấu câu với 的 /de/: Trợ từ kết cấu. Trong cấu ...
Xem chi tiết »
呢 được dùng ở cuối câu trần thuật hoặc sau câu có vị ngữ là tính từ/động từ để xác nhận sự việc và thuyết phục người khác, có ý cường điệu. VD : 八点上课,时间 ...
Xem chi tiết »
2.2 2.2 Trợ từ kết cấu trong tiếng Trung ... Khi trước O không có số lượng từ hoặc định ngữ khác, cuối câu phải có trợ từ ngữ khí 了 thì câu mới hoàn chỉnh ...
Xem chi tiết »
29 Eyl 2021 · – 这是你的书吗? zhè shì nǐ de shū ma? Đây là sách của cậu à? 桌子上放着一瓶花。 zhuōzi shàng fàngzhe yī ...
Xem chi tiết »
24 May 2021 · Trợ từ là một loại hư từ, có tác dụng bổ trợ ý nghĩa cho từ vựng, cụm từ hay câu. Về vị trí đứng trong câu, trợ từ có thể được đặt ở đầu, giữa ...
Xem chi tiết »
6 Oca 2021 · Định ngữ biểu thị quan hệ sở hữu. Cấu trúc: Đại từ/ Danh từ + 的 + sở hữu. 我的爱人 /Wǒ de àirén/: người yêu của tôi.
Xem chi tiết »
Süre: 9:57 Yayınlanma: 7 May 2020 VİDEO
Xem chi tiết »
15 Ara 2017 · Cách dùng trợ từ ngữ khí 啊 trong tiếng Trung giao tiếp hàng ngày. 1. 啊 : 可用在陈述句末尾,表示感叹。( dùng ở cuối câu trần thuật, ...
Xem chi tiết »
31 Ara 2018 · - “吧” (ba) : Dùng ở cuối câu trần thuật, biểu thị sự thỉnh cầu, mệnh lệnh, thương lượng hoặc đề nghị. 1. 你帮帮他吧。 Nǐ bāng bāng tā ba. Bạn ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Trợ Từ Cuối Câu Trong Tiếng Trung
Thông tin và kiến thức về chủ đề trợ từ cuối câu trong tiếng trung hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu