Trợ Từ Kính Ngữ Tiếng Hàn -(으)시
Có thể bạn quan tâm
Khi nói chuyện với người Hàn Quốc, bạn nên xem xét hai thứ sau: (1)”Bạn đang nói chuyện với ai?” và (2)”Bạn đang nói chuyện về ai ?”. – Trong ngữ cảnh (1), bạn cần xác định bạn nên sử dụng loại đuôi kết thúc câu “trang trọng, tôn kính” hay “thân mật, không trang trọng”. – Và với ngữ cảnh (2), bạn nên xem xét cần thêm tiểu từ kính ngữ “-(으)시” vào thân động từ/tính từ hay không. Ví dụ câu: Thầy giáo đang đọc sách – Bạn nói chuyện với bạn bè: 선생님이 책을 읽으시고 있어 (Bạn kính ngữ với thầy giáo, nên hành động ‘đọc’ bạn dùng ‘(으)시’, nhưng không kính ngữ với bạn bè nên dùng đuôi câu thân mật không có 요) – Bạn nói chuyện với bố mẹ mình: 선생님이 책을 읽으시고 있어요 (Bạn kính ngữ cả bố mẹ và thầy giáo nên dùng ‘(으)시’ và cả đuôi câu kính ngữ 어요)
Related Posts
- Làm thêm bài tập ôn lại ngữ pháp 더니
- Đọc hiểu nhanh về ngữ pháp -고서는: THÌ
- A/V-건 (간에) Một kiểu cấu trúc cao cấp hơn 거나
- Đọc hiểu nhanh về ngữ pháp (으)ㄴ/는 마당에
- Đọc hiểu nhanh về ngữ pháp 기는 틀렸다
Ví dụ câu: Tôi đang đọc sách – Bạn nói chuyện với bạn bè: 저는 책을 읽어 (Không kính ngữ bản thân nên không dùng (으)시 , không kính ngữ với bạn bè nên không dùng đuôi 요 ) – Bạn nói chuyện với bố mẹ bạn: 저는 책을 읽어요 (Không kính ngữ bản thân nên không dùng (으)시 , kính ngữ với bố mẹ nên dùng đuôi 요)
★ Cách dùng?
Động từ/Tính từ (kết thúc với nguyên âm) + 시 + đuôi kết thúc câuĐộng từ/Tính từ (kết thúc với phụ âm) + 으시 + đuôi kết thúc câu -(으)시+아/어요 => -(으)세요 -(으)시+ 었어요=> -(으)셨어요 -(으)시+ㄹ 거예요=> -(으)실 거예요 -(으)시 + ㅂ니다 => -(으)십니다 -(으)시 + 었습니다 => -(으)셨습니다 -(으)시 + ㄹ 겁니다 => -(으)실 겁니다
Các ví dụ:
할머니가 집에 오셨어요. Bà của tôi đã về đến nhà.
할아버지가 선물을 주실 거예요. Ông tôi sẽ gửi tặng tôi một món quà.
선생님이 책을 읽으세요. Thầy giáo đọc sách.
어머니가 편지를 받으셨어요. Mẹ của tôi đã nhận được thư.
#tham khảo hanquocngaynay
5/5 - (1 bình chọn) Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.- Chủ bút
- Bài mới
Bài mới nhất của (Xem tất cả)
- [#4] 100 sơ đồ tư duy tiếng Hàn qua âm Hán – Sơ đồ số 4 – kèm video - 23/06/2023
- Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II – Ngữ pháp -거든 (57/150) - 23/06/2023
Từ khóa » Trợ Từ Kính Ngữ Tiếng Hàn
-
Hình Thức Kính Ngữ - Tôn Kính Trong Tiếng Hàn - Blog Hàn Quốc
-
Ngữ Pháp 11: KÍNH NGỮ TIẾNG HÀN ( 높임 말/ 존댓 말) - Korea Link
-
Kính Ngữ Trong Tiếng Hàn Là Gì? Tất Tần Tật Về Kính Ngữ Mà Bạn Cần Biết
-
Kính Ngữ Tiếng Hàn Và CÁCH SỬ DỤNG Kính Ngữ Trong Giao Tiếp ...
-
[Ngữ Pháp Tiếng Hàn Căn Bản] - Kính Ngữ Là Gì
-
[Ngữ Pháp Cơ Bản] – Bài 4:Kính Ngữ Trong Tiếng Hàn
-
27 Từ Vựng Kính Ngữ Trong Tiếng Hàn
-
Kính Ngữ Tiếng Hàn Bạn Không Nên Bỏ Qua - Zila Academy
-
Tất Tần Tật Về Kính Ngữ Tiếng Hàn - Huongiu
-
Kính Ngữ Trong Tiếng Hàn
-
Hình Thức Tôn Kính (Kính Ngữ) Trong Tiếng Hàn Quốc - MCBooks
-
Tổng Hợp Từ Vựng KÍNH NGỮ Trong Tiếng Hàn - Dayhoctienghan
-
KÍNH NGỮ TRONG TIẾNG HÀN - .vn
-
CHI TIẾT CÁCH SỬ DỤNG KÍNH NGỮ TRONG TIẾNG HÀN