Trợ Từ Là Gì? Thán Từ Là Gì? Vai Trò Và Ví Dụ Về Trợ Từ Thán Từ

Trợ từ là gì? Thán từ là gì? Vai trò và ví dụ về trợ từ thán từ

» Thuật Ngữ » Trợ từ là gì? Thán từ là gì? Vai trò và ví dụ về trợ từ thán từ

Trợ từ là gì? Thán từ là gì? Hai loại từ này có vai trò và tác dụng gì trong câu? Để hiểu về trợ từ và thán từ mời mọi người cùng đọc bài viết sau.

Trợ từ thán từ là những từ loại có khả năng bổ nghĩa cho câu. Chúng giúp cho ý nghĩa của câu thêm phong phú hơn. Vậy trợ từ thán từ là gì, cùng tìm hiểu nhé!

Trợ từ thán từ là những từ loại không còn xa lạ với chúng ta. Tuy nhiên để giải thích nghĩa của chúng và các để phân biệt khá khó khăn với nhiều người. Đừng lo lắng bài viết dưới đây sẽ giúp bạn cải thiện kiến thức về trợ từ thán từ nhé!

Trợ từ là gì? Thán từ là gì?

Trợ từ là gì? Thán từ là gì?

Contents

  • 1 Khái niệm trợ từ là gì?
  • 2 Khái niệm thán từ là gì?
  • 3 Vai trò của trợ từ thán từ
  • 4 Ví dụ về trợ từ thán từ
  • 5 Soạn bài về trợ từ thán từ trong câu
    • 5.1 Trợ từ sử dụng trong câu
    • 5.2 Thán từ dùng trong câu
  • 6 Cùng luyện tập một số bài về trợ từ thán từ

Khái niệm trợ từ là gì?

Trợ từ là những từ chỉ có một từ ngữ trong câu. Chúng dùng để biểu thị hay nhấn mạnh một sự vật hoặc sự việc nào đó được nói đến.

Khái niệm thán từ là gì?

Thán từ là những từ dùng để bộc lộ được cảm xúc của người nói. Trong giao tiếp thán từ được dùng để gọi và đáp. Đầu câu thường xuất hiện thán từ. Thán từ có hai loại: dùng để gọi đáp và bộc lộ cảm xúc.

Vai trò của trợ từ thán từ

Trợ từ trong câu dùng để nhấn mạnh một sự việc nào đó được nói đến trong câu. Thán từ đứng ở đầu câu là chủ yếu và câu rất ngắn gọn dùng để bộc lộ cảm xúc tình cảm.

Ví dụ về trợ từ thán từ

Ví dụ về trợ từ

  • “Tao chỉ có tần này tiền thôi”. Trợ từ “có” được sử dụng nhằm nhấn mạnh việc chỉ còn có một ít tiền.
  • “Đến Big C chúng tôi mua hết những một triệu tiền sắm đồ”. Từ “những” được sử dụng nhằm nhấn mạnh việc chi tiền mua khá nhiều đồ dùng.

Ví dụ về thán từ

  • “Vâng! Em cảm ơn anh ạ.” Thán từ là “Vâng” dùng để gọi đáp trong câu.
  • “Trời ơi! Tao vừa được mười môn tiếng anh”. Thán từ được sử dụng là “trời ơi” bộc lộ được cảm xúc khi bạn được điểm cao.

Soạn bài về trợ từ thán từ trong câu

Tìm hiểu về trợ từ thán từ được sử dụng trong câu có ý nghĩa như thế nào? Dấu hiệu để nhận biết được chúng là gì?

Trợ từ sử dụng trong câu

Trong câu 1: Các câu khác nhau về nghĩa như thế nào?

  • “Nó ăn 2 bát cơm”  để chỉ một sự việc khách quan
  • “Nó ăn những 2 bát cơm” dùng để nhấn mạnh việc nó ăn nhiều tận hai bát cơm.
  • “Nó ăn có 2 bát cơm” ý chỉ nó ăn rất ít có mỗi 2 bát cơm.

Trong câu 2: Từ “những” và “có” là hai trợ từ dùng để nhấn mạnh sự việc được đề cập đến trong câu.

Thán từ dùng trong câu

Trong câu a:

  • “Này” là lời thốt ra từ miệng một ai đó muốn gây sự chú ý trong cuộc đối thoại.
  • “A”  sử dụng trong câu thể hiện được sự tức giận
  • “Vâng” dùng trong câu là sự đối đáp hay trả lời một người nào đó.

Trong câu b:

  • Ở câu a các từ: “này, vâng, a” có thể tạo thành một câu độc lập.
  • Ở câu b các từ trên có thể kết hợp với một vài tự khác để tạo ra được một câu hoàn chỉnh. Chúng thường hay đứng ở đầu câu.

Cùng luyện tập một số bài về trợ từ thán từ

Câu 1: Các câu dưới đây từ nào là trợ từ

  1. Chính là thầy hiệu trưởng đã tặng cho tôi quyển sách này.
  2. Ngay cả tôi cũng không biết điều này
  3. Cô ấy đẹp ơi là đẹp
  4. Tôi nhắc Nam những ba bốn lần mà anh ta vẫn không nhớ

Từ “chính” trong câu a là trợ từ, các câu còn lại không phải là trợ từ.

Câu 2: Hãy giải thích nghĩa các từ sau

  1. Từ “lấy” dùng để nhấn mạnh để là yêu cầu tối thiểu, không cần gì nhiều,
  2. Từ “nguyên” là chỉ khoảng bấy nhiêu đó là được. Từ “đến” dùng để nói về sự bất thường của một hiện tượng nào đó. Có ý muốn làm nổi bật lên cao hơn mức độ của một sự việc.
  3. “Cả” trong câu nhấn mạnh về một mức độ cao hơn
  4. “Cứ” nhấn mạnh về một sắc thái khẳng định, chắc chắn.

Câu 3: Hãy chỉ ra các thán từ được sử dụng trong các câu dưới đây

  1. Các thán từ được sử dụng là: này, à
  2. Thán từ được sử dụng là: ấy
  3. Thán từ được sử dụng là: vâng
  4. Thán từ được sử dụng là: chao ôi
  5. Thán từ được sử dụng là: hỡi ơi

Câu 4: Chỉ ra nghĩa của thán từ sử dụng trong các câu sau:

  1. “Ha ha” thể hiện được tiếng cười vui vẻ sảng khoái. “Ái ái” là thán từ mô tả sự sợ sệt và đau đớn.
  2. “Than ôi” là thán từ bộc lộ sự đau buồn và nuối tiếc.

Câu 5:

“Gọi dạ bảo vâng” là câu tục ngữ thể hiện được sự lễ phép lịch sự trong giao tiếp giữa con người với nhau.

Trên đây là những thông tin, những lý thuyết giúp các em học sinh hiểu trợ từ là gì và thán từ là gì, kèm theo là ví dụ bài tập về trợ từ thán từ. Hy vọng sẽ giúp các bạn hỗ trợ các bạn nhiều trong việc làm bài tập. Hẹn gặp lại các bạn trong các bài viết tiếp theo!

  • Xem thêm: Câu cầu khiến là gì? Chức năng và ví dụ về câu cầu khiến
Thuật Ngữ -
  • Câu cầu khiến là gì? Chức năng và ví dụ về câu cầu khiến

  • Tình thái từ là gì? Cách dùng và ví dụ về tình thái từ

  • Chỉ từ là gì? Vai trò trong câu và ví dụ minh họa chỉ từ

  • Câu trần thuật là gì? Chức năng và ví dụ về câu trần thuật

  • Câu cảm thán là gì? Đặc điểm và ví dụ trong câu cảm thán

  • Quan hệ từ là gì? Ví dụ và phân loại các loại quan hệ từ

  • Tính từ là gì? Cụm tính từ là gì? Ví dụ và bài tập cụ thể

DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Trợ Từ On