Trốc Tru Là Gì? Học Ngay Những Từ địa Phương Miền ... - Supper Clean
Có thể bạn quan tâm
Ngôn ngữ địa phương là yếu tố quan trọng tạo nên sự phong phú và độc đáo cho tiếng Việt. Một trong những từ ngữ địa phương nhận được sự quan tâm của cư dân mạng hiện nay là “trốc tru”. Vậy trốc tru là gì? Nó được sử dụng như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn trốc tru nghĩa là gì và điểm qua một số từ ngữ địa phương miền Trung nhé!
Contents
- Trốc tru là gì?
- Cách dùng trốc tru của người Nghệ An
- Khu mấn là gì?
- Học ngay những từ ngữ miền Trung thú vị và độc đáo
Trốc tru là gì?
Trốc tru là cái gì? Liệu đây có phải là tên gọi một loại quả hay không?
Thực tế, trốc tru là ngôn ngữ địa phương được dùng phổ biến của người dân miền Trung, nhất là người dân Nghệ An. Theo đó, “trốc” có nghĩa là cái đầu; “tru” có nghĩa là con trâu.
Ghép nghĩa của hai từ trên thì “trốc tru” nghĩa là đầu trâu. Cụm từ này chỉ được dùng với ý nghĩa như vậy hay nó còn ám chỉ điều gì khác hay không? Nội dung tiếp theo của bài viết sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn ý nghĩa trốc tru tiếng miền Trung là gì nhé!
Cách dùng trốc tru của người Nghệ An
Người dân Nghệ An thường dùng từ “trốc tru” để chỉ những người bướng bỉnh, cứng đầu, nghịch ngợm, nói mãi không chịu nghe, không chịu tiếp thu ý kiến đóng góp của người. Hay nói cách khác đó là những con người bảo thủ, ương ngạnh, khó bảo. Họ không chịu lắng nghe ý kiến đóng góp của người khác mà thường chỉ thích làm theo ý mình. Họ rất khó có thể thay đổi, không chịu tiếp thu cái mới mà luôn trung thành với những thứ bản thân họ đã quá quen thuộc.
Trâu là một con vật khá cứng đầu, quát mãi không chịu nghe. Tuy vậy, chúng ta vẫn có thể thuần hóa và bắt nó làm theo. Điều đó có nghĩa là con trâu dù có to lớn, khó bảo đến đâu nhưng chúng ta biết cách thuần hóa thì chúng sẽ trở thành con vật có ích. Cũng giống như con người vậy, cho dù người đó có khó bảo thế nào nhưng chúng ta khéo léo, biết cách dỗ và khuyên bảo thì đều có khả năng “thuần hóa” được những người ương bướng đó.
Từ hình ảnh con trâu gần gũi, quen thuộc, người dân Nghệ An đã thật tài tình khi dùng nó để ẩn dụ cho những con người cứng đầu. Sắc thái của “trốc tru” khá nhẹ nhàng, không mang ý nghĩa chỉ trích nặng nề và gay gắt. Vì vậy, nó thường được dùng để trêu đùa nhau chứ không hề mang ý nghĩa mỉa mai hay nói xấu người khác.
Như vậy, các bạn đã hiểu rõ trốc tru có nghĩa là gì rồi phải không? Bên cạnh từ “trốc tru”, khu vực miền Trung còn có rất nhiều từ ngữ địa phương lạ và độc đáo hơn nữa.
Khu mấn là gì?
Theo tiếng Nghệ An, “khu” có nghĩa là m.ô.n.g và “mấn” có nghĩa là váy.
Khu mấn được hiểu là phần váy đen chỗ m.ô.n.g của các bà, các chị. Khoảng những năm 60, 70, các bà, các chị rất hay ngồi “buôn dưa lê” khi nghỉ giữa giờ sau những ngày làm việc vất vả. Không cần ghế hay lót cái gì xuống dưới, các bà có thể đặt m.ô.n.g ở bất kỳ đâu trên bờ ruộng. Vì vậy mà phần vải chỗ m.ô.n.g chạm đất bị bẩn, dính bùn đất.
Ngoài ý nghĩa trên, khu mấn còn được dùng với nghĩa bóng để chỉ giá trị việc làm và thái độ với người giao tiếp mà người nói không thích.
Khu mấn được sử dụng rất phổ biến tại Nghệ An. Nhiều người không hiểu khu mấn nghĩa là gì nên khi được ai đó mời ăn quả khu mấn thì vui vẻ, gật đầu lia lịa. Hãy cẩn thận nhé vì khu mấn không phải là một loại quả đâu mà nó là từ lóng được dùng với ý nghĩa như trên đấy!
Học ngay những từ ngữ miền Trung thú vị và độc đáo
Từ ngữ địa phương | Ý nghĩa |
Mô | đâu |
tê | kia |
răng | sao |
rứa | thế |
tề | kìa |
hè | nhỉ |
nớ | đó |
chộ | thấy |
chi | gì |
cẳng | chân |
o | cô |
ả | chị |
gấy | vợ |
Nhông | chồng |
con gấy | con gái |
cơn | cây |
con ròi | con ruồi |
cắm | cắn |
dới | dưới |
trốc cúi | đầu gối |
đau rọt | đau bụng, đau lòng |
cái cươi | cái sân |
cái chủi | cái chổi |
cái đọi | cái bát |
ngẩn | ngốc |
chưởi | chửi |
trửa | trên. giữa,… |
đàng | đường |
trấp vả | đùi |
cái nớ | cái kia, cái đó |
nác | nước |
tau | tớ, tao |
choa | chúng tao |
mi | mày |
lũ bây | chúng mày, các bạn |
hấn | nó, hắn |
mần | làm |
nhởi | chơi |
rầy | xấu hổ |
con du | con dâu |
chạc | dây |
com me | con bê |
nỏ | không |
ri | thế này |
bổ | ngã |
đấy | đái |
cảy | sưng |
ngái | xa |
su | sâu |
túi | tối |
cại | cãi |
ung | ông |
bọ | bố |
rọng | ruộng |
xuy măng | xi măng |
bựa ni | hôm nay |
ló | lúa |
cựa | cửa |
nhít | nhất |
rú | đồi, núi |
kỳ địa | cái đĩa |
mụi | mũi |
riệu | rượu |
có lẹ | có lẽ |
coi mồ | xem nào |
ngái | xa |
hại | sợ |
cá tràu | cá chuối, cá quả |
cơn ni | cây này |
con mọi | con muỗi |
gì, mự | cô |
con trùn | con giùn |
con troi | con giòi |
hun | hôn |
cụng | cũng |
có mang | có bầu |
náng | nướng |
ruốc | mắm tôm |
mấy ả | mấy cô |
hói | sông |
Ví dụ:
- Răng rứa! = Sao thế?
- Mốt tau mới đi = Ngày kia tôi mới đi.
- Bổ xe à? = Ngã xe à?
- Nhà mi cách chỗ đó có ngái không? = Nhà mày cách chỗ đó có xa không?
- Kêu chắc đến rồi tề = Kêu nhau đến rồi kìa
- Sốt khô mui nẻ họng = Nóng khô môi nẻ họng
- Mi lấy cái đọi ni = Mày lấy cái bát kia đi!
- Nắng ra răng mặc trời = Nắng thế nào thì mặc kệ trời
- Uống vô mát rọi = Uống vào mát ruột.
- Ả nớ chộ cũng tài = chị kia thấy cũng tài
Bài viết tham khảo: Would you like + gì? Cấu trúc và cách trả lời câu hỏi would you like
Hy vọng qua bài viết trên sẽ giúp các bạn hiểu rõ trốc tru là gì và bổ sung thêm vào cuốn từ điển ngôn ngữ địa phương miền Trung một số từ độc lạ nhé!
5/5 - (3 bình chọn)Từ khóa » Trúc Tru Là Gì
-
Khu Mấn Là Gì? Trốc Tru Là Gì? Té Ngửa Với Tiếng Miền Trung
-
Trốc Tru Là Gì? Trốc Tru Tiếng Miền Trung Là Gì?
-
Trốc Tru, Khu Mấn Có Nghĩa Là Gì?
-
Trốc Tru Là Gì? - TopLoigiai
-
Trốc Tru Là Gì? Trốc Tru Tiếng Miền Trung Là Gì? - TruongGiaThien
-
Trốc Tru Là Gì? Giải Thích Chính Xác Nhất! - Wowhay
-
Khu Mấn Là Gì? Trốc Tru Là Gì?
-
Trốc Tru Là Gì? Ý Nghĩa Của Các Từ Trong Tiếng Miền Trung
-
Trốc Tru Là Gì? Học Ngay Những Từ địa ... - CungDayThang.Com
-
Trốc Tru Là Gì? Khu Mấn Là Gì? - Thời Đại Hải Tặc
-
Trốc Tru Là Gì? Khu Mấn Là Gì? - Educationuk
-
Trốc Tru Là Gì? Trốc Tru Tiếng Miền Trung Là Gì? - Vozz
-
Trù Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Trốc Tru Là Gì? Khu Mấn Là Gì? - Tass Care