Trọn Bộ 214 Bộ Thủ Kanji Trong Tiếng Nhật - Du Học HVC
Có thể bạn quan tâm
Trọn bộ 214 bộ thủ Kanji tiếng Nhật.
1. Bộ thủ là gì?
Kanji là thuộc 1 trong 3 bảng chữ cái tiếng Nhật được người Nhật sử dụng. Bộ thủ được xem là một phần cơ bản của Kanji, giúp sắp xếp để tạo nên cấu hình chữ Hán tự. Dựa vào bộ thủ, người học có thể tra cứu Kanji một cách dễ dàng hơn.
Có tất cả 214 bộ thủ Kanji và Hán tự (Kanji) chiếm khoảng 65% trong tiếng Nhật.
2. Hướng dẫn cách viết 214 bộ thủ Kanji trong tiếng Nhật
Để có thể viết được trọn bộ 214 bộ thủ, bạn cần nắm vững những nguyên tắc cơ bản sau đây:
2.1. Quy tắc viết
-
Trên trước dưới sau: 二 → 一 二
-
Trái trước phải sau: 你 → 亻 尔
-
Ngang trước sổ sau: 十 → 一 十
-
Ngoài trước trong sau: 月 → 丿 月
-
Phẩy trước mác sau: 八 → 丿 八
-
Giữa trước hai bên sau: 小 → 小
-
Vào trước đóng sau: 国 → 丨 冂 国.
>> Có thể bạn quan tâm: Cách học tiếng nhật nhanh và hiệu quả nhất cho mọi người
2.2. 8 nét cơ bản trong Hán tự
-
Nét sổ thẳng (丨): nét thẳng đứng, kéo từ trên xuống dưới.
-
Nét ngang (一): nét thẳng ngang, kéo từ trái sang phải.
-
Nét chấm (丶): một dấu chấm từ trên xuống dưới.
-
Nét phẩy (丿): nét cong, kéo xuống từ phải qua trái.
-
Nét hất: nét cong, đi lên từ trái sang phải.
-
Nét gập có một nét gập giữa nét.
-
Nét mác (乀): nét thẳng, kéo xuống từ trái qua phải.
-
Nét móc (亅): nét móc lên ở cuối các nét khác.
>> Bài viết liên quan: Học tiếng Nhật ở đâu hcm? Top 10 trung tâm học tiếng Nhật tốt nhất TP.HCM bạn nên biết
Cần nắm một số quy tắc khi viết chữ Kanji.
3. Vị trí của bộ thủ Kanji tiếng Nhật
Các bộ chữ Kanji trong tiếng Nhật tùy vào các chữ khác nhau và sự sắp xếp bộ thủ thích hợp về mặt ngữ nghĩa.
Các bộ thủ tiếng Nhật có thể sắp xếp dưới đây:
-
Trên (「冠」かんむり): 苑 âm Hán Việt là uyển gồm bộ thủ 艸 (thảo) và 夗 (uyển). 男 âm Hán Việt là nam gồm bộ thủ 田 (điền) và 力 (lực).
-
Dưới (「脚」あし): 志 âm Hán Việt là chí gồm bộ thủ 心 (tâm) và 士 (sĩ).
-
Bên phải (「旁」つくり): 期 âm Hán Việt là kỳ gồm bộ thủ 月 (nguyệt) và 其 (kỳ).
-
Bên trái ( 「偏」へん): 略 âm Hán Việt là lược gồm bộ thủ 田 (điền) và 各 (các).
-
Giữa: 昼 âm Hán Việt là trú gồm bộ thủ 日 (nhật) cùng 尺 (xích) ở trên và 一 (nhất) ở dưới.
-
Trên và dưới: 亘 âm Hán Việt là tuyên gồm bộ thủ 二 (nhị) và 日 (nhật).
-
Đóng khung (「構」かまえ): 国 âm Hán Việt là quốc gồm bộ thủ 囗 (vi) và 玉 (ngọc).
-
Góc trên bên trái (「垂」たれ): 房 âm Hán Việt là phòng gồm bộ thủ 戸 (hộ) và 方(phương).
-
Góc dưới bên trái: 起 âm Hán Việt là khởi gồm bộ thủ 走 (tẩu) và 己 (kỷ).
-
Góc trên bên phải (「繞」にょう): 式 âm Hán Việt là thức gồm bộ thủ 弋 (dặc) và 工 (công).
4. Bộ chữ Kanji trong tiếng Nhật từ 1 nét đến 17 nét
Bộ chữ Kanji trong tiếng Nhật.
STT | Bộ thủ | Âm Hán | Nghĩa |
1 Nét: 06 bộ | |||
1 | 一 | Nhất | Số một |
2 | 〡 | Cổn | Nét sổ |
3 | 丶 | Chủ | Điểm, chấm |
4 | 丿 | Phiệt | Nét sổ xiên qua trái |
5 | 乙 | Ất | Vị trí thứ 2 trong thiên can |
6 | 亅 | Quyết | Nét sổ có móc |
2 Nét: 23 bộ | |||
7 | 二 | Nhị | Số hai |
8 | 亠 | Đầu | Không có nghĩa |
9 | 人 | Nhân (亻) | Người |
10 | 儿 | Nhi | Trẻ con |
11 | 入 | Nhập | Vào |
12 | 八 | Bát | Số tám |
13 | 冂 | Quynh | Vùng biên giới xa, hoang địa |
14 | 冖 | Mịch | Trùm khăn lên |
15 | 冫 | Băng | Nước đá |
16 | 几 | Kỷ | Ghế dựa |
17 | 凵 | Khảm | Há miệng |
18 | 刀 | Đao (刂) | Cây đao (vũ khí), con dao |
19 | 力 | Lực | Sức mạnh |
20 | 勹 | Bao | Bao bọc |
21 | 匕 | Chủy | Cái thìa (cái muỗng) |
22 | 匚 | Phương | Tủ đựng |
23 | 匸 | Hệ | Giấu giếm, che đậy |
24 | 十 | Thập | Số mười |
25 | 卜 | Bốc | Xem bói |
26 | 卩 | Tiết | Đốt tre |
27 | 厂 | Hán, Xưởng | Vách đá, sườn núi |
28 | 厶 | Khư, tư | Riêng tư |
29 | 又 | Hựu | Một lần nữa, lại nữa |
3 Nét: 31 bộ | |||
30 | 口 | Khẩu | Cái miệng |
31 | 囗 | Vi | Vây quanh |
32 | 土 | Thổ | Đất |
33 | 士 | Sĩ | Kẻ sĩ |
34 | 夂 | Trĩ | Đến ở phía sau |
35 | 夊 | Truy | Đi chậm |
36 | 夕 | Tịch | Đêm tối |
37 | 大 | Đại | To lớn |
38 | 女 | Nữ | Nữ giới, con gái, đàn bà |
39 | 子 | Tử | Con |
40 | 宀 | Miên | Mái nhà, mái che |
41 | 寸 | Thốn | Tấc (đơn vị đo chiều dài) |
42 | 小 | Tiểu | Nhỏ bé |
43 | 尢 | Uông | Yếu đuối |
44 | 尸 | Thi | Thây ma, xác chết |
45 | 屮 | Triệt | Mầm non, cỏ non mới mọc |
46 | 山 | Sơn | Núi non |
47 | 巛 | Xuyên | Sông ngòi |
48 | 工 | Công | Công việc, người thợ |
49 | 己 | Kỷ | Bản thân mình |
50 | 巾 | Cân | Cái khăn |
51 | 干 | Can | Can dự, thiên can |
52 | 幺 | Yêu | Nhỏ nhắn |
53 | 广 | Nghiễm | Mái nhà |
54 | 廴 | Dẫn | Bước dài |
55 | 廾 | Củng | Chắp tay |
56 | 弋 | Dặc | Chiếm lấy, bắn |
57 | 弓 | Cung | Cái cung (để bắn tên) |
58 | 彐 | Kệ | Đầu con nhím |
59 | 彡 | Sam | Lông dài (đuôi sam) |
60 | 彳 | Xích | Bước ngắn, bước chân trái |
4 Nét: 34 bộ | |||
61 | 心 | Tâm (忄) | Quả tim, tâm trí, tấm lòng |
62 | 戈 | Qua | Cây qua (một thứ binh khí dài) |
63 | 戶 | Hộ 6 | Cửa một cánh |
64 | 手 | Thủ (扌) | Tay |
65 | 支 | Chi | Cành nhánh |
66 | 攴 | Phộc (攵) | Đánh khẽ |
67 | 文 | Văn | Văn chương, văn vẻ |
68 | 斗 | Đẩu 7 | Cái đấu để đong |
69 | 斤 | Cân | Cái búa, rìu |
70 | 方 | Phương 9 | Vuông |
71 | 无 | Vô | Không |
72 | 日 | Nhật | Mặt trời, ngày |
73 | 曰 | Viết | Nói rằng |
74 | 月 | Nguyệt | Mặt trăng, tháng |
75 | 木 | Mộc | Cay cối, gỗ |
76 | 欠 | Khiếm | Thiếu vắng, khiếm khuyết |
77 | 止 | Chỉ | Dừng lại |
78 | 歹 | Đãi | Xấu xa, tệ hại |
79 | 殳 | Thù | Binh khí dài, cái gậy |
80 | 毋 | Vô | Chớ, đừng |
81 | 比 | Tỷ | So sánh |
82 | 毛 | Mao | Lông |
83 | 氏 | Thị | Họ |
84 | 气 | Khí | Hơi nước |
85 | 水 | Thủy (氵) | Nước |
86 | 火 | Hỏa (灬) | Lửa |
87 | 爪 | Trảo | Móng vuốt cầm thú |
88 | 父 | Phụ | Cha |
89 | 爻 | Hào | Hào âm, hào dương (Kinh Dịch) |
90 | 爿 | Tường (丬) | Mảnh gỗ, cái giường |
91 | 片 | Phiến | Mảnh, tấm, miếng |
92 | 牙 | Nha | Răng |
93 | 牛 | Ngưu ( 牜) | Trâu |
94 | 犬 | Khuyển (犭) | Con chó |
05 Nét: 23 bộ | |||
95 | 玄 | Huyền | Màu đen huyền, huyền bí |
96 | 玉 | Ngọc | Đá quý, ngọc |
97 | 瓜 | Qua | Quả dưa |
98 | 瓦 | Ngõa | Ngói |
99 | 甘 | Cam | Ngọt |
100 | 生 | Sinh | Sinh đẻ, sinh sống |
101 | 用 | Dụng | Dùng |
102 | 田 | Điền | Ruộng |
103 | 疋 | Thất ( 匹) | Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) |
104 | 疒 | Nạch | Bệnh tật |
105 | 癶 | Bát | Gạt ngược lại, trở lại |
106 | 白 | Bạch | Trắng |
107 | 皮 | Bì | Da |
108 | 皿 | Mãnh | Bát dĩa |
109 | 目 | Mục | Mắt |
110 | 矛 | Mâu | Cây giáo (vũ khí chiến đấu) |
111 | 矢 | Thỉ | Cây tên, mũi tên |
112 | 石 | Thạch | Đá |
113 | 示 | Kỳ (Kì, Thị) (礻) | Chỉ thị; thần đất |
114 | 禸 | Nhựu | Vết chân, lốt chân |
115 | 禾 | Hòa | Lúa |
116 | 穴 | Huyệt | Hang lỗ |
117 | 立 | Lập | Đứng, thành lập |
06 Nét: 29 bộ | |||
118 | 竹 | Trúc | Tre trúc |
119 | 米 | Mễ | Gạo |
120 | 糸 | Mịch (糹, 纟) | Sợi tơ nhỏ |
121 | 缶 | Phẫu | Đồ sành |
122 | 网 | Võng (罒, 罓) | Cái lưới |
123 | 羊 | Dương | Con dê |
124 | 羽 | Vũ (羽) | Lông vũ |
125 | 老 | Lão | Già |
126 | 而 | Nhi | Mà, và |
127 | 耒 | Lỗi | Cái này |
128 | 耳 | Nhĩ | Tai (lỗ tai) |
129 | 聿 | Duật | Cây bút |
130 | 肉 | Nhục | Thịt |
131 | 臣 | Thần | Bề tôi |
132 | 自 | Tự | Tự bản thân, kể từ |
133 | 至 | Chí | Đến |
134 | 臼 | Cữu | Cái cối giã gạo |
135 | 舌 | Thiệt | Cái lưỡi |
136 | 舛 | Suyễn | Sai suyễn, sai lầm |
137 | 舟 | Chu | Cái thuyền |
138 | 艮 | Cấn | Quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng |
139 | 色 | Sắc | Màu, dáng vẻ, nữ sắc |
140 | 艸 | Thảo (艹) | Cỏ |
141 | 虍 | Hô | Vằn lông con cọp |
142 | 虫 | Trùng | Sâu bọ |
143 | 血 | Huyết | Máu |
144 | 行 | Hành | Đi, thi hành, làm được |
145 | 衣 | Y (衤) | Áo |
146 | 襾 | Á | Che đậy, cái nắp |
07 Nét: 20 bộ | |||
147 | 見 | Kiến | Trông thấy |
148 | 角 | Giác | Cái sừng |
149 | 言 | Ngôn | Nói |
150 | 谷 | Cốc | Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng |
151 | 豆 | Đậu | Hạt đậu, cây đậu |
152 | 豕 | Thỉ | Con Heo (Lợn) |
153 | 豸 | Trãi | Loài sâu không chân |
154 | 貝 | Bối (贝) | Vật báu |
155 | 赤 | Xích | Màu đỏ |
156 | 走 | Tẩu (赱) | Đi, chạy |
157 | 足 | Túc | Chân, đầy đủ |
158 | 身 | Thân | Thân thể |
159 | 車 | Xa (车) | Chiếc xe |
160 | 辛 | Tân | Cay |
161 | 辰 | Thần | Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) |
162 | 辵 | sước (辶 ) | Chợt đi chợt đứng |
163 | 邑 | ấp (阝) | Vùng đất, đất phong cho quan |
164 | 酉 | Dậu | Rượu (trong bát quái: Tí, Ngọ, Mão, Dậu) |
165 | 釆 | Biện | Phân biệt |
166 | 里 | Lý | Dặm, làng xóm |
08 Nét: 09 bộ | |||
167 | 金 | Kim | Kim loại, vàng |
168 | 長 | Trường (镸 , 长) | Dài; lớn (trưởng) |
169 | 門 | Môn (门) | Cửa hai cánh |
170 | 阜 | Phụ (阝) | Đống đất, gò đất |
171 | 隶 | Đãi | Kịp, kịp đến |
172 | 隹 | Truy, chuy | Chim đuôi ngắn |
173 | 雨 | Vũ | Mưa |
174 | 青 | Thanh (靑) | Màu xanh |
175 | 非 | Phi | Không phải, trái, trái ngược |
09 Nét: 11 bộ | |||
176 | 面 | Diện | Mặt |
177 | 革 | Cách | Da thú; thay đổi, cải cách |
178 | 韋 | Vi (韦) | Da thuộc, trái ngược nhau |
179 | 韭 | Cửu | Cây hẹ |
180 | 音 | Âm | Âm thanh, tiếng |
181 | 頁 | Hiệt (页) | Cái đầu |
182 | 風 | Phong | Gió |
183 | 飛 | Phi | Bay |
184 | 食 | Thực | Ăn |
185 | 首 | Thủ | Đầu |
186 | 香 | Hương | Mùi thơm |
10 Nét: 08 bộ | |||
187 | 馬 | Mã | Con ngựa |
188 | 骨 | Cốt | Xương |
189 | 高 | Cao | Cao |
190 | 髟 | Tiêu | Tóc dài |
191 | 鬥 | Đấu | Chiến đấu, chống nhau |
192 | 鬯 | Sưởng | Bao đựng cây cung, rượu nếp |
193 | 鬲 | Cách | Cái đỉnh hương |
194 | 鬼 | Qủy | Con quỷ |
11 Nét: 06 bộ | |||
195 | 魚 | Ngư | Cá |
196 | 鳥 | Điểu | Chim |
197 | 鹵 | Lỗ | Đất mặn |
198 | 鹿 | Lộc | Con hươu |
199 | 麥 | Mạch | Lúa mạch |
200 | 麻 | Ma | Cây gai |
12 Nét: 04 bộ | |||
201 | 黃 | Hoàng | Màu vàng |
202 | 黍 | Thứ | Lúa nếp |
203 | 黑 | Hắc | Màu đen |
204 | 黹 | Chỉ | May, khâu vá |
13 Nét: 04 bộ | |||
205 | 黽 | Mãnh | Con ếch |
206 | 鼎 | Đỉnh | Cái đỉnh |
207 | 鼓 | Cổ | Cái trống |
208 | 鼠 | Thử | Con chuột |
14 Nét: 02 bộ | |||
209 | 鼻 | Tỵ | Cái mũi |
210 | 齊 | Tề (斉, 齐 ) | Cùng nhau, ngang bằng |
15 Nét: 01 bộ | |||
211 | 齒 | Xỉ (齿, 歯) | Răng |
16 Nét: 02 bộ | |||
212 | 龍 | Long (龙 ) | Con rồng |
213 | 龜 | Quy (亀, 龟 ) | Con rùa |
17 Nét: 01 bộ | |||
214 | 龠 | Dược | Sáo 3 lỗ |
Mời bạn tải trọn bộ 214 bộ thủ kanji tiếng Nhật tại đây.
Trên đây là tổng hợp trọn bộ 214 bộ thủ Kanji tiếng Nhật. Du học HVC, hy vọng qua bài viết này có thể giúp bạn chinh phục được tiếng Nhật dễ dàng hơn.
>> Bài viết liên quan: Kinh nghiệm học tiếng Nhật? Hướng dẫn học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
Từ khóa » Các Bộ Hán Tự Cơ Bản
-
Trọn Bộ 214 Bộ Thủ Kanji BẮT BUỘC NHỚ Khi Học Tiếng Nhật
-
Trọn Bộ 214 Bộ Thủ Trong Tiếng Nhật
-
【214 BỘ THỦ KANJI】- Phương Pháp Chinh "rào Cản" Hán Tự
-
80 Bộ Thủ Cơ Bản Nhất Của Bộ Chữ Kanji
-
NHỚ NGAY 185 BỘ THỦ CƠ BẢN Trong Tiếng Nhật - YouTube
-
80 Bộ Thủ Kanji Cơ Bản Hay Gặp Nhất Trong Tiếng Nhật PDF
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán Trong Tiếng Trung: Ý Nghĩa, Cách Học Siêu Nhanh
-
70 Bộ Hán Tự Căn Bản Flashcards | Quizlet
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán – Cách Học Các Bộ Thủ Tiếng Trung Dễ Nhớ
-
214 Bộ Thủ Kanji Bằng Hình ảnh - Tiếng Nhật Daruma
-
60 Bộ Thủ Kanji Cơ Bản BẮT BUỘC Phải Nhớ - Kinh Nghiệm Từ Cao Thủ
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán (có File Download) - SHZ
-
[PDF] 10課 Bộ Thủ 1. Dưới đây Là Những Hán Tự Có Bộ Thủ đứng Bên Trái ...
-
Tổng Hợp 46 Bộ Thủ Hán Tự Thông Dụng Nhất - Japanese Test