[Trọn Bộ] Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Thương ... - Đại Học Đông Á

Theo một số khảo sát, hiện nay có khoảng 36% doanh nghiệp Việt Nam thiết lập quan hệ hợp tác kinh doanh với các đối tác nước ngoài thông qua các kênh trực tuyến. Có thể thấy, việc tận dụng TMĐT để vươn ra thế giới là điều các doanh nghiệp hết sức chú trọng. Để hội nhập và phát triển trong thị trường thì việc nắm được các thuật ngữ, từ vựng tiếng anh chuyên ngành thương mại điện tử là điều cần thiết. Tham khảo viết sau đây!

Mục lục

Toggle
  • Tìm hiểu thương mại điện tử trong tiếng anh là gì?
  • Tổng hợp từ vựng tiếng anh chuyên ngành thương mại điện tử
  • Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành thương mại điện tử
    • Thuật ngữ tiếng Anh thương mại điện tử về quảng cáo
    • Một số thuật ngữ tiếng Anh thương mại điện tử về số liệu
    • Các thuật ngữ Tiếng Anh về các hình thức thương mại điện tử

Tìm hiểu thương mại điện tử trong tiếng anh là gì?

Như chúng ta đã biết, thị trường kinh tế đang ngày càng mở rộng và hòa nhập với quy mô toàn cầu. Thị trường Việt Nam cũng đang dần vươn ra thế giới với những bước tiến vững chắc. Hiện nay, ngày càng có nhiều doanh nghiệp với quy mô lớn nhỏ khác nhau tham gia vào lĩnh vực thương mại điện tử.

Nếu muốn hoà nhập vào thị trường kinh doanh toàn cầu, việc nắm được các từ vựng tiếng anh chuyên ngành thương mại điện tử đóng vai trò quan trọng.  Đầu tiên, các bạn cần hiểu được trong ngôn ngữ quốc tế, thương mại điện tử được gọi là gì? Trong tiếng Anh, thương mại điện tử trong Tiếng Anh được hiểu là Electronic Commerce, từ viết tắt là Ecommerce, E-comm hoặc EC. Cụm từ này được dùng thống nhất trên thị trường và nhiều quốc gia khác nhau.

Tìm hiểu thương mại điện tử
Tìm hiểu thương mại điện tử

Tổng hợp từ vựng tiếng anh chuyên ngành thương mại điện tử

A

  • Acquirer có nghĩa là: Ngân hàng thanh toán
  • Affiliate Marketing có nghĩa là: Tiếp thị liên kết
  • Agent có nghĩa là: Đại lý
  • American Standard Code For Information Interchange (ASCII) có nghĩa là: Bộ mã chuyển đổi thông tin theo tiêu chuẩn Mỹ
  • Application Service Provider có nghĩa là: Nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng
  • Auction Online có nghĩa là: Đấu giá trực tuyến
  • Authentication có nghĩa là:  Xác thực
  • Authorization Number có nghĩa là: Mã số xác nhận chi trả của ngân hàng người mua
  • Autoresponder có nghĩa là:  Hệ thống trả lời tự động
  • Auxiliary Analogue Control Channel (AACC) có nghĩa là:  Kênh điều khiển analog phụ

B

  • Back-end-system có nghĩa là:  Hệ thống phụ trợ
  • Buck Mail có nghĩa là:  Gửi thư điện tử số lượng lớn

C

  • Consumer Behavior có nghĩa là:  Hành vi của người tiêu dùng

D

  • Discount Rate có nghĩa là:  Tỷ lệ chiết khấu của doanh nghiệp cho ngân hàng thanh toán
Tham khảo ngay các trường có ngành thương mại điện tử

E

  • E- Business có nghĩa là: Kinh doanh điện tử
  • E-Commerce Exchange có nghĩa là:  Sàn giao dịch thương mại điện tử
  • E-Customs Document có nghĩa là: Chứng từ hải quan điện tử
  • E-Enterprise có nghĩa là: Doanh nghiệp điện tử
  • E-Tailing có nghĩa là: Bán lẻ trực tuyến
  • E-Wallet and Payment Portals có nghĩa là: Ví điện tử và cổng thanh toán
  • Electronic Bill Presentment có nghĩa là:  Gửi hóa đơn điện tử
  • Electronic Broker (E-broker) có nghĩa là:  Nhà môi giới điện tử
  • Electronic Data Interchange có nghĩa là:  Trao đổi dữ liệu điện tử
  • Electronic Distributor có nghĩa là:  Nhà phân phối điện tử
  • Electronic Document có nghĩa là:  Chứng từ điện tử
  • Encryption có nghĩa là: Mã hóa
  • Exchange có nghĩa là:  Giao dịch, trao đổi

G

  • Gateway có nghĩa là: Cổng nối

L

  • Loyal Customers có nghĩa là:  Những khách hàng trung thành

M

  • Merchant Account có nghĩa là: Tài khoản thanh toán của người bán (doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân)
  • Mergers and Acquisitions: Sự sáp nhập và mua lại
  • Microcommerce có nghĩa là: Thương mại vi mô
  • Mobile Commerce (M-Commerce)có nghĩa là: Thương mại di động
  • Monthly Fee có nghĩa là Phí mà doanh nghiệp phải trả hàng tháng cho những khoản liên quan đến dịch vụ ngân hàng

O

  • Offline Media có nghĩa là: Phương tiện truyền thông ngoại tuyến
  • Online Payment Methods có nghĩa là: Phương thức thanh toán trực tuyến
  • Online Shopping Platform có nghĩa là: Trang mua sắm trực tuyến
Chắc hẳn một số bạn trẻ đang có băn khoăn học ngành thương mại điện tử ra làm gì? Các công việc trong ngành thương mại điện tử là gì? Hãy theo dõi bài viết để được giải đáp

P

  • Paid Listing có nghĩa là: Danh sách niêm yết phải trả tiền
  • Partial Cybermarketing có nghĩa là: Bán hàng trực tuyến một phần
  • Payment Gateway có nghĩa là: Cổng thanh toán
  • Point of sale có nghĩa là: Điểm bán hàng
  • Processing Service Provider có nghĩa là: Nhà cung cấp dịch vụ xử lý thanh toán qua mạng
  • Pure Cybermarketing có nghĩa là: Bán hàng trực tuyến thuần túy

T

  • Traditional Retail Models có nghĩa là: Mô hình bán lẻ truyền thống

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:

  • Thực Trạng Ngành Thương Mại Điện Tử Ở Việt Nam Hiện Nay
  • Mức Lương Của Ngành Thương Mại Điện Tử Hiện Nay Bao Nhiêu?

Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành thương mại điện tử

Bên cạnh những từ vựng tiếng anh chuyên ngành thương mại điện tử thì các bạn cũng cần phải nắm được những thuật ngữ về mã ngành thương mại điện tử sau đây:

Thuật ngữ tiếng Anh thương mại điện tử về quảng cáo

  • CPC (Cost Per Click) được hiểu là: Chi phí cho mỗi lần click chuột
  • CPM (Cost Per 1000 Impression) được hiểu là: Chi phí cho 1000 lần hiển thị
  • CPA (Cost Per Action) được hiểu là: Chi phí cho mỗi lần hoàn thành một hành động
  • CVR (Conversion Rate) được hiểu là: Tỷ lệ chuyển đổi quảng cáo
  • ROI (Return On Investment) được hiểu là:  Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư/Tỷ lệ lợi nhuận
  • ROAS (Return on AD Spending) được hiểu là: Lợi nhuận thu về trên chi phí quảng cáo
Tìm hiểu các thuật ngữ tiếng Anh thương mại điện tử về quảng cáo
Tìm hiểu các thuật ngữ tiếng Anh thương mại điện tử về quảng cáo

Một số thuật ngữ tiếng Anh thương mại điện tử về số liệu

  • Session – Phiên truy cập
  • Page View – Lượt xem trang
  • Bounce rate – Tỷ lệ bỏ trang
  • Exit rate – Tỷ lệ thoát
  • Landing page – Trang đích
Tham khảo thêm thông tin du học ngành thương mại điện tử

Các thuật ngữ Tiếng Anh về các hình thức thương mại điện tử

  • Doanh nghiệp với doanh nghiệp (B2B): Business-to-Business
  • Doanh nghiệp với Khách hàng (B2C): Business-to-Consumer
  • Doanh nghiệp với Nhân viên (B2E): Business-to-Employee
  • Doanh nghiệp với Chính phủ (B2G): Business-to-Government
  • Chính phủ với Doanh nghiệp (G2B): Government-to-Business
  • Chính phủ với Chính phủ (G2G): Government-to-Government
  • Chính phủ với Công dân (G2C): Government-to-Citizens
  • Khách hàng với Khách hàng (C2C): Consumer-to-Consumer
  • Khách hàng với Doanh nghiệp (C2B): Consumer-to-Business

Hy vọng những thông tin được tổng hợp ở trên đã giúp các bạn tra cứu thuận tiện các từ vựng tiếng anh chuyên ngành thương mại điện tử. Truy cập website của Đại học Đông Á thường xuyên để có những kiến thức hữu ích nhé.

Khoa Quản Trị Kinh DoanhKhoa Quản Trị Kinh Doanh

Khoa Quản Trị Kinh Doanh tại Đại học Đông Á đào tạo các ngành hot như Quản trị kinh doanh, Quản trị văn phòng, Quản trị nhân lực, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Kinh doanh quốc tế và Thương mại điện tử.

Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Khoa hợp tác với hơn 50 doanh nghiệp trong và ngoài nước, mang đến cơ hội thực tập và việc làm hấp dẫn. Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và nhiều dự án nghiên cứu khoa học giúp sinh viên nắm bắt xu hướng nghề nghiệp tương lai.

Hãy cùng chúng tôi định hướng ngành học phù hợp và xây dựng sự nghiệp thành công!

Từ khóa » Hệ Thống Thương Mại điện Tử Tiếng Anh Là Gì