Trọn Gói (BT Trắc Nghiệm+Đáp án) Môn Hệ Quản Trị CSDL ... - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Thủ tục có 1 tham số vào là sport_id và sẽ hiển thị tên các môn thể thao mà có Id bằng với tham số đầu vào INSERT INTO Nhanvien Manv, TenNV, Diachi VALUES @v_id, @v_name, @v_ADD END Để t
Trang 1HỆ QUẢN TRỊ CSDL Câu hỏi 1
Thành phần nào sau đây thuộc phía Server trong mô hình Client – Server?
c Read Only SAI
d Auto Shink SAI
Trang 3Tập tin có phần mở rộng là ndf được dùng để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a Ghi lại các thay đổi dữ liệu giúp thực hiện rollback khi cần
b Chỉ dùng khi cơ sở dữ liệu được phân chia chứa trên nhiều đĩa
c Chứa dữ liệu chính
Câu hỏi 10
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2008 không hỗ trợ tính năng nào sau đây?
a Kết nối dữ liệu với các dịch vụ điện toán đám mây
a Lưu trữ các table và stored proceduce trong quá trình làm việc
b Lưu trữ các system objects
c Hoạch định các báo động và công việc cần làm (schedule alerts and jobs)
d Lưu trữ các thông tin cấp hệ thống
Trang 4b Tra cứu dữ liệu
c Chuyển dữ liệu giữa các Server
b SQL Server Configuration Manager
c SQL Server Management Studio
Trang 5c Ứng dụng có thể chạy trên Client
d Server có nhiệm vụ xử lý các yêu cầu và trả lại kết quả cho Client
Trang 6a Câu lệnh EXIT luôn luôn được sử dụng để kết thúc vòng lặp.
b Khi điều kiện được đánh giá là NULL
c Khi điều kiện được đánh giá là TRUE
d Khi điều kiện được đánh giá là FALSE
Trang 8c @V_PRICE trong khoảng 801 và 900 V_PRICE lớn hơn 1000
d @V_PRICE trong khoảng 601 và 800 V_PRICE lớn hơn 800
Trang 95 SELECT ENAME, SALARY
FROM EMP WHERE DEPTNO = @V_DEPTNO
Trang 10Cấu trúc nào sau đây dùng để thực hiện công việc sau:
Tăng 25% lương của nhân viên sinh trước năm 1980
Tăng 10% lương của nhân viên sinh từ năm 1980 đến 1990
Không tăng lương của nhân viên sinh sau năm 1990
Trang 11a Create procedure prcDispName @cValue char(1)asDeclare @temp char(2)Select
@temp=@cValue+ ’%’ Select * from titles Where title like @temp
b Create procedure prcDispNameasDeclare @temp char(2)Select @temp=’A%’Select * from titles Where title like @temp
c Create procedure prcDispName @cValue char(1)asSelect * from titles Where title like
@cValue%
d Create procedure prcDispName@cValue char(1)asSelect * from titles Where title like ’@cValue%’
Câu hỏi 2
Bạn là nhà quản trị CSDL SQL Bạn đang phát triển 1 ứng dụng DB cho phòng kế toán công
ty của bạn Ứng dụng này chứa nhiều modules được tích hợp nhau Các user thuờng gặp phải deadlock bất kỳ lúc nào một người nào đó thực hiện 1 hàm mà nó cần tích hợp từ nhiều module Làm thế nào đê giảm thiểu các deadlock này?
Trang 13Xác định ý nghĩa thủ tục sau:CREATE PROC get_playername @sport_id
varchar(10)ASSELECT player_lname, player_fnameFROM sports WHERE sport_id =
c Thủ tục có 1 tham số vào là sport_id và sẽ hiển thị tên vận động viên (player) mà
có Id bằng với tham số đầu vào
d Thủ tục có 1 tham số vào là sport_id và sẽ hiển thị tên các môn thể thao mà có Id bằng với tham số đầu vào
INSERT INTO Nhanvien (Manv, TenNV, Diachi)
VALUES (@v_id, @v_name, @v_ADD)
END
Để thực hiện đoạn thủ tục trên thì dùng lệnh?
Chọn một câu trả lời:
a EXECUTE INS_NV 3,'HA','HANOI'
b EXECUTE INS_NV 3, 'LONG'
c EXECUTE INS_NV@V_ID = @V_NAME = 'LONG', V_ADD = 'HAIPHONG'
d Không lựa chọn nào đúng
Trang 14b INSERT SAVEPOINT Returnback
c INSERT TRANSACTION Returnback
d SAVE SAVEPOINT Returnback
Chọn một câu trả lời:
a Tạo 1 thủ tục cho mỗi mã vùng
b Tạo 1 view cho mỗi mã vùng
Trang 15c Chia bảng thành nhiều bảng, mỗi bảng chứa 1 mã vùng Sau đó xây dựng 1 view kết các bảng này lại sao cho dữ liệu có thể vẫn được xem như chỉ từ 1 bảng
d Tạo 1 thủ tục (stored procedure) yêu cầu mã vùng như tham số đầu vào, bao gồm tuỳ chọn WITH RECOMPILE khi tạo thủ tục
c Mọi dữ liệu đều ở trạng thái không thay đổi sau khi transaction đã thực hiện thành công
d Việc chỉnh sửa dữ liệu được làm bởi 1 transaction này thì độc lập với việc chỉnh sửa dữliệu của 1 transaction khác
UPDATE NHANVIEN SET luong = 6000 WHERE TenNV = 'A'
SAVE tran save_A
UPDATE NHANVIEN SET luong = 7500 WHERE TenNV = 'A'
SAVE tran save_A
Trang 16UPDATE NHANVIEN SET luong = 3000 WHERE TenNV = 'A'
SAVE Tran save_A1
ROLLBACK tran save_A
SalesInformationWHERE @SalesPersonID = SalesPersonIDLệnh nào sau đây sẽ thực thi đúng thủ tục trên?
Chọn một câu trả lời:
a EXECUTE GetSalesPersonData @SalesPersonID = 1, @RegionID= 1,
@SalesAmount= NULL SAI
b EXECUTE GetSalesPersonData 1, 1, NULL SAI
c EXECUTE GetSalesPersonData @SalesPersonID=1, @RegionID=1,
@SalesAmount=0
d EXECUTE GetSalesPersonData 1,1, @SalesAmount OUTPUT
Câu hỏi 8
Paul thực hiện lệnh SQL sau:SELECT Customers.name, Customers.ord_id,
Orders.ord_dateFROM Customers INNER JOIN OrdersWHERE Customers.cust_id =
Orders.cust_idMỗi bảng trong lệnh trên đều chứa 10000 hàng, do đó phải mất nhiều thời gian
để thực hiện Để cải thiện việc thực thi truy vấn này, nên dùng đối tượng nào sau đây:
Trang 17Câu hỏi 1
Để tạo trigger phải xấc định những nội dung gì
Chọn một câu trả lời:
a Tên và bảng chịu tác động
b Trigger sẽ làm những thao tác gì khi được kích hoạt
c Tất cả các nội dung được liệt kê
d Lệnh nào sẽ kích hoạt trigger thực hiện
Khi thực hiện thao tác nào với bảng thì trigger được gọi?
Trang 18a Các ràng buộc mà không thể mô tả khi định nghĩa bảng
b Khi có sự thay đổi dữ liệu ở 1 bảng và muốn dữ liệu trên một số bảng khác liên quan tựđộng thay đổi theo
c Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 6
Sự khác biệt cơ bản giữa dettach và xóa CSDL?
Chọn một câu trả lời:
a CSDL xóa hẳn trong máy
b CSDL xóa hẳn nhưng instance vẫn quản ly
c CSDL vẫn còn trong máy nhưng tạm thời bị tách khỏi Instance
a Thực hiện sao lưu Full một lần vào lúc bắt đầu ngày (chuẩn bị làm việc với CSDL)
b Thực hiện nhiều sao lưu Differential trong ngày (định kỳ khoảng một vài tiếng một lần)
c Thực hiện nhiều sao lưu Transaction trong ngày
Trang 19c 4
d 5
CÂU HỎI 10: Các đặc điểm sau là của phương pháp sao lưu nào?
-Chỉ sao lưu những thay đổi trên dữ liệu kể từ lần full backup gần nhất-Sử dụng ít tài nguyên hơn
-Không ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ thống
-Sẽ vô nghĩa nếu không có bản sao lưu full backup
Các đặc điểm sau là của phương pháp sao lưu nào?
-Sao lưu bản đầy đủ của CSDL
-Quá trình được thực hiện mà không cần offline CSDL
-Chiếm lượng lớn tài nguyên hệ thống
- Ảnh hưởng thời gian đáp ứng các yêu cầu hệ thống
Các đặc điểm sau là của phương pháp sao lưu nào?
-Chỉ sao lưu những thay đổi trên dữ liệu kể từ lần full backup gần nhất-Sử dụng ít tài nguyên hơn
-Không ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ thống
-Sẽ vô nghĩa nếu không có bản sao lưu full backup
Trang 20a Trigger For/After -> Trigger instead of -> Constraint
b Constraint -> Trigger instead of -> Trigger For/After
c Trigger instead of -> Constraint -> Trigger For/After
d Constraint -> Trigger instead of ->Trigger For/After
Câu hỏi 5
Đặc điểm của trigger là gì?
Chọn một câu trả lời:
a Trigger có thể thực hiện nhiều công việc và được thực hiện bằng câu lệnh được gọi
b Trigger có thể thực hiện nhiều công việc và được thực hiện tự động thông qua sự kiện
c Trigge chỉ có thể thực hiện một công việc và được thực hiện bằng câu lệnh được gọi
d Trigger chỉ có thể thực hiện một công việc và được thực hiện tự động thông qua sự kiện
KIEM TRA 1
Trang 22Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblNHANVIEN gồm các dòng dữ liệu:
Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:
Trang 23Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu) Đâu là câu truy vấn
để cho danh sách tên các sản phẩm có đơn giá từ 50000 đến 100000
Trang 24c 3
d 36
Câu hỏi 10
Cho bảng tblNHANVIEN(sMaNV, sHoten, sGioitinh, fHSL, sQuequan) Đâu là câu truy vấn
để cho danh sách tên của các nhân có hệ số lương trên 3.66
Paul thực hiện lệnh SQL sau:SELECT Customers.name, Customers.ord_id,
Orders.ord_dateFROM Customers INNER JOIN OrdersWHERE Customers.cust_id =
Orders.cust_idMỗi bảng trong lệnh trên đều chứa 10000 hàng, do đó phải mất nhiều thời gian
để thực hiện Để cải thiện việc thực thi truy vấn này, nên dùng đối tượng nào sau đây:
Hãy tìm lỗi trong thủ tục sau:Create proc prc1ASDeclare @a smallintDeclare @b smallintSet
@a = 1Set @b= 1While (@a <=10)BeginWhile (@a <5) AND (@b>1) or (@b<3)BeginSet
@a= @a+@bSet @b=@b+1EndEndreturn
Chọn một câu trả lời:
a Vòng lặp không kết thúc
b Không có kiểu dữ liệu smallint
Trang 25Chọn một câu trả lời:
a DECLARE @retval intDECLARE @ytd int EXEC get_sales_for_title’Net Etiquette’,
@ytd OUTPUTIF @retval < 0PRINT ’No sales found’ELSEPRINT ’Year to date sales: ’ + STR (@ytd)GO
b DECLARE @retval int DECLARE @ytd int EXEC get_sales_for_title ’Net Etiquette’,
@ytdIF @retval < 0PRINT ’No sales found’ELSEPRINT ’Year to date sales: ’ + STR
(@ytd)GO
c DECLARE @retval int DECLARE @ytd int EXEC get_sales_for_title ’Net Etiquette’,@retval OUTPUTIF @retval < 0PRINT ’No sales found’ELSEPRINT ’Year
to date sales: ’ + STR (@ytd)GO
d DECLARE @retval int DECLARE @ytd int EXEC @retval = get_sales_for_title ’Net Etiquette’, @ytd OUTPUTIF @retval < 0PRINT ’No sales found’ELSEPRINT ’Year to date sales: ’ + STR (@ytd) GO
Câu hỏi 15
Xác định ý nghĩa thủ tục sau:CREATE PROC get_playername @sport_id
varchar(10)ASSELECT player_lname, player_fnameFROM sports WHERE sport_id =
c Thủ tục có 1 tham số vào là sport_id và sẽ hiển thị tên vận động viên (player) mà
có Id bằng với tham số đầu vào
d Thủ tục có 1 tham số vào là sport_id và sẽ hiển thị tên các môn thể thao mà có Id không bằng với tham số đầu vào
Câu hỏi 16
Trang 26Thứ tự kiêm tra ràng buộc toàn vẹn dữ liệu là gì?
Chọn một câu trả lời:
a Constraint -> Trigger instead of -> Trigger For/After
b Trigger instead of -> Constraint -> Trigger For/After
c Constraint -> Trigger instead of ->Trigger For/After
d Trigger For/After -> Trigger instead of -> Constraint
a Lấy giá trị đang được nhập tạm thời của thuộc tính Giới tính trong bảng
INSERTED khi thêm với bảng NHÂN VIÊN
b Lấy giá trị đang được nhập tạm thời của thuộc tính Giới tính trong bảng INSERTED khi sửa với bảng NHÂN VIÊN
c Lấy giá trị đang được nhập tạm thời của thuộc tính Giới tính trong bảng DELETED khixóa với bảng NHÂN VIÊN
d Lấy giá trị đang được nhập tạm thời của thuộc tính Giới tính trong bảng DELETED khithêm với bảng NHÂN VIÊN
Câu hỏi 18
Trang 27Mục đích của câu lệnh ALTER TRIGGER là gì?
Cho bảng tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSL, fDG, fThanhTien) và
tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)
Đoạn Trigger sau để thực hiện yêu cầu gì:
CREATE TRIGGER suaCTHD
Declare int @sl, float @dg, nvarchar @soHD
Select @sl = iSL, @dg = fDG, @soHD = sMaHD
From insterted
Update tblHOADON
Set TongTien = TongTien + @sl * @dg
Trang 28Where sMaHD = @soHD
From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON
Where dNgayLap = @d and A.sMaSP = B.sMaSP
From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B, tblHOADON as C
Where dNgayLap = @d and A.sMaSP = B.sMaSP and B.sMaHD = C.sMaHD
END
d CREATE PROC spTenSP
As
BEGIN
Trang 29Declare datetime @d
Select sTenSP
From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B, tblHOADON as C
Where dNgayLap = @d and A.sMaSP = B.sMaSP and B.sMaHD = C.sMaHD
@d)AsBEGINSelect sTenSPFrom tblSANPHAM
as A, tblCTHOADONWhere dNgayLap =
@d and A.sMaSP = B.sMaSP
END
c CREATE PROC
spTenSP(datetime
@d) As
BEGINSelect sTenSPFrom tblSANPHAM
as A,
tblCTHOADON as
B, tblHOADON as C
Where dNgayLap =
@d and A.sMaSP = B.sMaSP and B.sMaHD = C.sMaHDEND
d CREATE PROC spTenSP
AsBEGINDeclare datetime @dSelect sTenSPFrom tblSANPHAM
as A, tblCTHOADON as
B, tblHOADON as C
Where dNgayLap =
@d and A.sMaSP = B.sMaSP and B.sMaHD = C.sMaHDEND
Trang 30b Cho danh sách tên sản phẩm có đơn giá lớn hơn một số @a và xuất sứ từ một nước @xs nào đó, với số @a và xuất sứ @xs là tham số truyền vào
c Cho danh sách thông tin đầy đủ các sản phẩm có đơn giá lớn hơn một số @a và xuất sứ
@xs từ một nước nào đó, với số @a và xuất sứ @xs là tham số truyền vào
d Cho danh sách tên sản phẩm có đơn giá lớn hơn một số @a, với số @a là tham số truyền vào
From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B
Where sMaHD = @mhd and A.sMaSP = B.sMaSP
From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B
Where sMaHD = @mhd and A.sMaSP = B.sMaSP
As
c CREATE PROC spTenSP(nvarchar(9) @mhd)
d CREATE PROC spTenSP(nvarchar(9) @mhd)
Trang 31tblSANPHAM as
A, tblCTHOADON asB
Where sMaHD =
@mhd and A.sMaSP = B.sMaSPEND
AsBEGINSelect sTenSPFrom
tblCTHOADON, tbSANPHAMWhere sMaHD =
@mhdEND
AsBEGINSelect sTenSPFrom
tblCTHOADONWhere sMaHD =
@mhdEND
Trang 32Where fDonGia between @a and @b
BEGINSelect sTenSPFrom tblSANPHAMWhere fDonGia
>@aEND
c CREATE PROC spTenSP
AsBEGINSelect sTenSPFrom tblSANPHAMWhere fDonGia between 30000 and 100000
END
d CREATE PROC spTenSP
AsBEGINDeclare float @a, float @b
Select sTenSPFrom tblSANPHAMWhere fDonGia between @a and @bEND
Câu hỏi 16
Cho CSDL quản lý bán hàng gồm hai bảng:
tblKHACHHANG(sSdtKH, sTenKH, SoHoaDon)
tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)
Đoạn mã trigger để cho phép mỗi lần chèn thêm một hóa đơn mới thì tổng số hóa đơn của khách hàng được tăng lên tương ứng một đơn vị
Trang 33ON tblHOADONInstead of InsertBegin
Declare @soDT nvarchar(10)Select @soDT = sSDTKH
From tblHOADONUpdate
tblKHACHHANGSet SoLanMua = SoLanMua + 1Where sSdtKH =
c CREATE TRIGGER ThemHoaDon
ON tblHOADONInstead of InsertBegin
Declare @soDT nvarchar(10)Update tblKHACHHANGSet SoLanMua = SoLanMua + 1Where sSdtKH =
@soDTend
d CREATE TRIGGER ThemHoaDon
ON tblHOADONInstead of updateBegin
Declare @soDT nvarchar(10)Select @soDT = sSDTKH
From insertedUpdate tblKHACHHANGSet SoLanMua = SoLanMua + 1Where sSdtKH =
Trang 34Câu hỏi 17
Cho bảng NV(MaNV, …, MaPB), DA(MaDA, …., MaPB) và PB(MaPB, ….)
Viết trigger để khi xóa một PB thì các nhân viên và dự án của phòng ban đó cũng được xóa luôn
DECLARE @MaPhg nvarchar(9)
SELECT @MaPhg = MaPB FROM DELETED
IF EXISTS(SELECT * FROM DEAN WHERE MaPB = @MaPhg)
DELETE FROM DEAN WHERE MaPB = @MaPhg
IF EXISTS(SELECT * FROM NHANVIEN WHERE MaPB = @MaPhg)
DELETE FROM NHANVIEN WHERE MaPB = @MaPhg
IF EXISTS(SELECT * FROM DEAN WHERE MaPB = @MaPhg)
DELETE FROM DEAN WHERE MaPB = @MaPhg
DECLARE @MaPhg nvarchar(9)
SELECT @MaPhg = MaPB FROM DELETED
Trang 35IF EXISTS(SELECT * FROM NHANVIEN WHERE MaPB = @MaPhg)
DELETE FROM NHANVIEN WHERE MaPB = @MaPhg
DECLARE @MaPhg nvarchar(9)
SELECT @MaPhg = MaPB FROM DELETED
IF EXISTS(SELECT * FROM NHANVIEN WHERE MaPB = @MaPhg)
DELETE FROM NHANVIEN WHERE MaPB = @MaPhg
IF EXISTS(SELECT * FROM DEAN WHERE MaPB = @MaPhg)
DELETE FROM DEAN WHERE MaPB = @MaPhg
ON PHONGBANAFTER DeleteAS
Begin
IF EXISTS(SELECT * FROM NHANVIENWHERE MaPB =
@MaPhg)DELETE FROM NHANVIEN WHERE MaPB =
@MaPhg
IF EXISTS(SELECT * FROM DEAN WHERE MaPB =
@MaPhg)DELETE FROM DEAN WHERE MaPB = @MaPhgEnd
c CREATE TRIGGER XoaPB
ON PHONGBANAFTER DeleteAS
BeginDECLARE
@MaPhg nvarchar(9)SELECT @MaPhg
= MaPB FROM DELETED
IF EXISTS(SELECT * FROM NHANVIENWHERE MaPB =
@MaPhg)DELETE FROM NHANVIEN WHERE MaPB =
@MaPhgEnd
d CREATE TRIGGER XoaPB
ON PHONGBANAFTER DeleteAS
Begin DECLARE @MaPhg
nvarchar(9)
SELECT @MaPhg =
MaPB FROM DELETED
IF EXISTS(SELECT
* FROM NHANVIEN WHERE MaPB =
@MaPhg)DELETE FROM NHANVIEN WHERE MaPB =
@MaPhg
IF EXISTS(SELECT
* FROM DEAN WHERE MaPB =
@MaPhg)DELETE FROM DEAN WHERE MaPB = @MaPhgEnd
Trang 36Câu hỏi 18
Cho hai bảng
tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV, TongTien)
tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSL, fDG)
Đoạn Trigger nào để thực hiện yêu cầu: Mỗi khi thêm một dòng mới vào bảng
tblCTHOADON thì tổng tiền của tblHOADON với mã tương ứng được tăng theo tuỳ theo số lượng và đơn giá được nhập vào
Declare int @sl, float @dg, nvarchar(9) @soHD
Select @sl = iSL, @dg = fDG, @soHD = sMaHD
From insterted
Update tblHOADON
Set TongTien = TongTien + @sl * @dg
Where sMaHD = @soHD
Declare int @sl, float @dg, nvarchar(9) @soHD
Select @sl = iSL, @dg = fDG, @soHD = sMaHD
From insterted
Update tblHOADON
Set TongTien = TongTien + @sl * @dg
Where sMaHD = @soHD
Trang 37Instead of Insert
As
Begin
Update tblHOADON
Set TongTien = TongTien + iSL * fDG
Where sMaHD = @soHD
ON tblHOADONInstead of InsertAs
BeginDeclare int @sl, float @dg, nvarchar(9) @soHDSelect @sl = iSL,
@dg = fDG, @soHD
= sMaHDFrom instertedUpdate tblHOADONSet TongTien = TongTien + @sl *
@dgWhere sMaHD =
@soHDEnd
c CREATE TRIGGER themCTHD
ON tblCTHOADONInstead of InsertAs
BeginUpdate tblHOADONSet TongTien = TongTien + iSL * fDG
End
d CREATE TRIGGER themCTHD
ON tblCTHOADONInstead of InsertAs
BeginUpdate tblHOADONSet TongTien = TongTien + iSL * fDG
Where sMaHD =
@soHDEnd
Câu hỏi 19
Cho CSDL gồm 2 bảng:
DUAN ( MADA, TENDA, DIADIEM, NgayBD, MAPB)
PHANCONG MADA, MANV, SoGio, NgLamDA)
Viết trigger để kiểm soát ngày làm gia dự của nhân viên phải sau ngày dự án đó bắt đầuChọn một câu trả lời:
a Không có phương án nào đúng
b CREATE TRIGGER CHECK_NGAY_THAM_GIA_DA
Trang 38declare @NgTG datetime, @NgBD datetime
SET @NgTG = (SELECT NgLamDA FROM INSERTED)
SET @NgBD = (SELECT NgayBD FROM DEAN, INSERTED
declare @NgTG datetime, @NgBD datetime
SET @NgTG = (SELECT NgLamDA FROM INSERTED)
SET @NgBD = (SELECT NgayBD FROM DEAN, INSERTED
WHERE DEAN.MaDA = INSERTED.MaDA)
SET @NgTG = (SELECT NgLamDA FROM INSERTED)
SET @NgBD = (SELECT NgayBD FROM DEAN, INSERTED
WHERE DEAN.MaDA = INSERTED.MaDA)
ON PHANCONGAFTER UPDATE, INSERT
AS
IF
d CREATE TRIGGER CHECK_NGAY_THAM_GIA_DA
ON PHANCONGAFTER UPDATE, INSERT
AS
IF
Từ khóa » Trắc Nghiệm Sql Server Có đáp An
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu SQL Có đáp án - Phần 4
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu SQL Có ...
-
550+ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu SQL
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu SQL Có đáp án - Phần 4
-
EQuiz - Bài Kiểm Tra Trắc Nghiệm Về SQL
-
[QUIZ] Kiểm Tra Hiểu Biết Của Bạn Về SQL - Phần 2
-
[QUIZ] Kiểm Tra Hiểu Biết Của Bạn Về SQL - Phần 7
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu SQL ...
-
Trọn Gói (BT Trắc Nghiệm+Đáp án) Môn Hệ Quản Trị CSDL Ehou
-
Bài Tập Sql Có Lời Giải (bai-tap-truy-van-sql-co-loi-giai)
-
345 Câu Trắc Nghiệm Hệ Cơ Sở Dữ Liệu Có đáp án | PDF - Scribd
-
Trắc Nghiệm SQL Server - Bài 03
-
An Toàn Dữ Liệu Trong SQL Server Là Gì? Đâu Là Phương án đúng ...