TRỌN NIỀM TIN In English Translation - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
What is the translation of " TRỌN NIỀM TIN " in English? trọn niềm tin
full confidence
hoàn toàn tin tưởngsự tự tin hoàn toànđầy đủ tự tintrọn niềm tinđầy đủ niềm tincomplete trust
tin tưởng hoàn toàntrọn niềm tinhoàn toàn tin cậyniềm tín thác hoàn toànlòng tin hoàn toànfull faith
hoàn toàn tin tưởnghoàn toàn niềm tinlòng tin đầy đủđức tin đầy đủtrọn niềm tintoàn bộ đức tinđức tin hoàn toànđức tin trọn vẹncomplete faith
niềm tin hoàn toàntrọn niềm tinhoàn toàn tintheir complete confidencefull trust
tin cậy hoàn toànhoàn toàn tin tưởngtin tưởng trọn vẹnniềm tin trọn vẹntrọn niềm tin
{-}
Style/topic:
The country has full faith.Đừng đặt trọn niềm tin vào bác sĩ.
Don't put all your trust in your doctor.Tôi bước đi với trọn niềm tin.
I went with complete faith.Dân chúng đặt trọn niềm tin vào các nhà lãnh đạo.
They put all of their trust in the leaders.Tôi bước đi với trọn niềm tin.
I walked in with full confidence.Combinations with other parts of speechUsage with nounsniềm tintin nhắn thêm thông tinđưa tinthông tin thêm thông tin bổ sung lý do để tinnhận thông tingửi thông tinthông tin thu thập MoreUsage with adverbsđừng tinchẳng tinthường tinchưa tinđều tinUsage with verbsđáng tin cậy thiếu tự tintự tin nói bắt đầu tin tưởng tiếp tục tin tưởng từ chối tinmuốn thông tinxóa tin nhắn muốn tin tưởng lưu thông tinMoreNgay khi ông Trump nói:" Tôi đặt trọn niềm tin và hoàn toàn ủng hộ các cơ quan tình báo Mỹ", thì ánh đèn trong căn phòng bỗng….
As Trump was declaring his"full faith and support" for U.S. intelligence agencies, the lights in the Cabinet Room went dark.Ánh mắt và trọn niềm tin.
Full control and complete faith.Em hướng phía mặt trời với trọn niềm tin.
So, turn your face towards the sun with full confidence.Người dân Bình Dương có thể tự hào và đặt trọn niềm tin vào tương lai tươi sáng của một thành phố công nghiệp dịch vụ năng động trong tương lai….
Binh Duong's residents can be proud of and place their full confidence in the bright future of an active industry-service city in the future.Daystar tại Tokyo- Nơi gửi trọn niềm tin.
Daystar in Tokyo- Where to give your full faith.Ngay khi ông Trump nói:" Tôi đặt trọn niềm tin và hoàn toàn ủng hộ các cơ quan tình báo Mỹ", thì ánh đèn trong căn phòng bỗng vụt tắt.
Trump added that he had"full faith and support" in USA intelligence agencies and as he repeated the remark, the lights in the room were suddenly dimmed off.Hãy đuổi nó đi, và đặt trọn niềm tin nơi Đấng Christ.
Throw it out, put your full faith in Christ.Thế nên,thật khó để giới đầu tư đặt trọn niềm tin vào họ.
So I feel it harder to put complete trust in Him.Hãy kiên nhẫn trong mọi hoàn cảnh, hãy đặt trọn niềm tin và sự cậy trông nơi Thượng Đế.
Be patient under all conditions, and place your whole trust and confidence in God.”.Giá trị cốt lõi cũng là tinh thần làm việc củaLAMI TIMBER chính là“ trao trọn niềm tin”.
The core value is also theworking spirit of LAMI TIMBER which is"giving full trust".Con ăn năn tội lỗi của mình và giờ đây đặt trọn niềm tin cứu rỗi của con nơi Ngài.
I repent of my sins and now place my trust totally in you for my salvation.Sự ghi chép dài về sự phục vụ trung tín của A- sa bị tì vết bởi một vài lỗi lầm, được thực hiện trong những khiông thất bại trong việc đặt trọn niềm tin của mình nơi Đức Chúa Trời.
Asa's long record of faithful service was marred by some mistakes,made at times when he failed to put his trust fully in God.Tôi đã sống để không hổ thẹn với tất cả những ai đã dành trọn niềm tin nơi tôi trong cuộc đấu tranh vì Công lý, Dân chủ và Nhân quyền ở Việt Nam.”.
I have lived my life not to dishonor those who place their full belief in me in the struggle for justice, democracy and human rights in Vietnam.”.Batshuayi chưa bao giờ được Conte đặt trọn niềm tin.
Batshuayi never seems to have the full confidence of Conte.".Hiệp sĩ của Đức tin là một cá nhân đã đặt trọn niềm tin vào bản thân mình và Chúa trời, và có thể hành động một cách tự do và độc lập so với thế giới bên ngoài.
The knight of faith is an individual who has placed complete faith in himself and in God and can act freely and independently from the world.Bạn cần làm gì để có thể đặt trọn niềm tin vào Chúa?
What can you do today to start putting your complete trust in God?Vì vậy, trước khi sợ hãi khởi lên,hãy đặt trọn niềm tin vào nguồn hỷ lạc ấy, giữ vững niềm tin vào lời dạy của Đức Phật và tấm gương sáng của các vị thánh đệ tử của Ngài.
So before fear arises, offer your full confidence to that bliss and maintain faith in the Lord Buddha's Teachings and the example of the Noble Disciples.Hỡi các con của Mẹ, hãy làm điều này với trọn niềm tin và không lo sợ.
My children, do this with complete trust and without fear.Em có chút nào quan tâm rằng chủ khách sạn đã đặt trọn niềm tin vào anh và rằng anh đã ký một lá thư đồng ý, một hợp đồng trong đó anh đã nhận lãnh cái trách nhiệm này?
Does it matter to you at all that the owners have placed their complete confidence in me and that I have signed a letter of agreement in which I have accepted that responsibility?Nhưng dù lí do gì đi nữa, tôi cũng đặt trọn niềm tin vào em".
Whatever the outcome, I will still place my trust entirely in you.”.Đây không chỉ là dấu hiệu về sức mạnh cơ sở của chúng tôi trong hai tuần đầu tiên của chiến dịchmà còn là dấu hiệu những gì có thể đến khi bạn đặt trọn niềm tin vào người dân đất nước này.”.
Not only is this a sign of our grassroots strength during the first two weeks of our campaign butit is a sign of what's possible when you put your full trust in the people of this country.".Điều đáng buồn là phần đông các tín hữu vẫn cậy vào các việc chết vàkhông đặt trọn niềm tin vào sự làm trọn của Đấng Christ trên thập tự giá.
The sad thing though is the majority of Christians still rely on dead works andstill don't place their full faith in what Christ had already accomplished on the cross.Chúng ta nhìn thấymột con người biết đặt trọn niềm tin vào Thiên Chúa.
When we look back at Paul,we see a man that placed trust completely in God.Họ rất quan trọng tình yêu nhưngkhông bao giờ đặt trọn niềm tin của mình trong đó.
They value love but will never place their complete faith in it.Con gái của Mẹ ơi, sự lừa dối mà thế giới phải đối mặt, sẽ rất khó để nhậnra, đến nỗi chỉ những ai đầu phục Thiên Chúa và đặt trọn niềm tin nơi Thánh Tử Mẹ mới có thể chịu đựng được những thử thách ở phía trước.
My child, the deceit, which the world will face, will be so difficult to discern,that only those who surrender to God and place all their trust in my Son, will be able to endure the trials, which lie ahead.Display more examples
Results: 40, Time: 0.0436 ![]()
tròn nhỏtròn phẳng

Vietnamese-English
trọn niềm tin Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension
Examples of using Trọn niềm tin in Vietnamese and their translations into English
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Word-for-word translation
trọndetermineralltrọnadjectivefullwholeentirecompleteniềmnounjoyfaithbeliefconfidenceconvictiontinnountinnewstrustinformationtinverbbelieveTop dictionary queries
Vietnamese - English
Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » đặt Trọn Niềm Tin Tiếng Anh Là Gì
-
ĐẶT TRỌN NIỀM TIN In English Translation - Tr-ex
-
Đặt Trọn Niềm Tin Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Results For đặt Niềm Tin Translation From Vietnamese To English
-
Niềm Tin Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Top 14 đặt Niềm Tin Tiếng Anh Là Gì
-
Đặt Trọn Niềm Tin Tiếng Anh Là Gìnam 2022 | Chân-đ
-
Nơi Gửi Trọn Niềm Tin Dịch
-
Glosbe - Niềm Tin In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Mất Niềm Tin Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Các Skill Trong Bóng đá Tiếng Anh Lớp 8-bongda Live - ICL Academy
-
Những Câu Nói Tiếng Anh Hay Về Bản Thân 2022 - Việt Đỉnh