Trong Công Nghiệp Cr được điều Chế Bằng Phương Pháp

Câu hỏi: Điều chế Crom

Nội dung chính Show
  • B. HỢP CHẤT CỦA CROM
  • CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
  • Video liên quan

– Cr2O3được tách ra từ quặng, sau đó điều chế crom bằng phương pháp nhiệt nhôm:

C2O3+ 2Al→2Cr + Al2O3

Cùng Top lời giải đi tìm hiểu về Crom và hợp chất của Crom nhé.

A. Crom

I. Cấu tạo và vị trí của Crom trong bảng HTTH

– Cấu hình e nguyên tử:

24Cr: 1s22s22p63s23p63d54s1

24Cr2+: 1s22s22p63s23p63d4

24Cr3+: 1s22s22p63s23p63d3

– Vị trí: Cr thuộc ô 24, chu kì 4, nhóm VIB.

II. Tính chất vật lí của Crom

1. Tính chất vật lí của crom

– Crom có màu trắng ánh bạc, rất cứng (cứng nhất trong số các kim loại, độ cứng chỉ kém kim cương), khó nóng chảy (tnc18900C). Crom là kim loại nặng, có khối lượng riêng là 7,2 g/cm3.

2. Trạng thái tự nhiên của Crom

– Crom nguồn gốc tự nhiên là sự hợp thành của 3 đồng vị ổn định; Cr52, Cr53và Cr54với Cr52là phổ biến nhất (83,789%).

– Crom là nguyên tố phổ biến thứ 21 trong vỏ Trái Đất, chỉ có ở dạng hợp chất (chiếm 0,03% khối lượng vỏ quả đất). Hợp chất phổ biến nhất là quặng cromit FeO.Cr2O3.

III. Tính chất hoá học của Crom – Cr

–Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt, có mức oxi hóa từ +1 đến +6, nhưng phổ biến hơn cả là +2, +3, +6.

1. Crom tác dụng với phi kim

– Ở nhiệt độ thường trong không khí, kim loại crôm tạo ra màng mỏng crôm (III) oxit có cấu tạo mịn, bền vững bảo vệ. ở nhiệt độ cao khử được nhiều phi kim.

– Crom tác dụng với Oxi: Cr + O2

4Cr + 3O2→ 2Cr2O3

– Crom tác dụng với Clo: Cr + Cl2

2Cr + 3Cl2→ 2CrCl3

2. Crom tác dụng với nước

– Không tác dụng với nước do có màng oxit bảo vệ.

3. Crom tác dụng với axit

– Với dung dịch axit HCl, H2SO4loãng nóng, màng axit bị phá huỷ, Cr khử được H+trong dung dịch axit.

– Crom tác dụng với axit HCl : Cr + HCl

Cr + 2HCl→ CrCl2+ H2↑

– Crom tác dụng với axit H2SO4: Cr +H2SO4

Cr + H2SO4→ CrSO4+ H2↑

– Phương trình ion:2H++ Cr →Cr2++ H2↑

*Lưu ý:Crôm thụ động với axit H2SO4và HNO3đặc, nguội.

IV. Ứng dụng của Crom

+ Trong ngành luyện kim, để tăng cường khả năng chống ăn mòn và đánh bóng bề mặt: như là một thành phần của hợp kim, chẳng hạn trong thép không gỉ để làm dao, kéo.

+ Mạ crom, Làm thuốc nhuộm và sơn,Làm chất xúc tác.

+ Cromit được sử dụng làm khuôn để nung gạch, ngói.

+ Các muối crom được sử dụng trong quá trình thuộc da.

+ Dicromat kali (K2Cr2O7) là một thuốc thử hóa học.

B. HỢP CHẤT CỦA CROM

1. Hợp chất Crom (II)

a. CrOcó tính chất tương tự FeO

- CrO là oxit bazơ:

CrO + 2HCl→CrCl2+ H2O

- CrO là chất khử:

4CrO + O2→2Cr2O3

b. Cr(OH)2

- Là chất rắn, màu vàng.

- Tính chất hoá học:

+ Là oxit bazơ:

Cr(OH)2+ 2HCl→CrCl2+ 2H2O

Cr(OH)2→CrO + H2O (nung không có không khí)

+ Là chất khử:

4Cr(OH)2+ O2+ 2H2O→4Cr(OH)3(để ngoài không khí)

Cr(OH)2+ 4HNO3→Cr(NO3)3+ NO2+ 3H2O

- Điều chế:

CrCl2+ 2NaOH→2NaCl + Cr(OH)2(không có không khí)

c. Muối Cr(II)

Là chất khử mạnh:

2CrCl2+ Cl2→2CrCl3

2. Hợp chất Crom (III)

a. Cr2O3

- Là chất rắn, màu lục thẫm, không tan.

- Tính chất hoá học:Là chất lưỡng tính tương tự Al2O3:

Cr2O3+ 6HCl→2CrCl3+ 3H2O

Cr2O3+ 2NaOH đặc→2NaCrO2+ H2O

hay

Cr2O3+ 2NaOH đặc + 3H2O→2Na[Cr(OH)4]

- Điều chế: (NH4)2Cr2O7→N2+ Cr2O3+ H2O

b. Cr(OH)3

- Kết tủa màu lục xám.

- Tính chất hoá học: Là chất lưỡng tính tương tự Al(OH)3

Cr(OH)3+ 3HCl→CrCl3+ 3H2O

Cr(OH)3+ NaOH→NaCrO2+ 2H2O

hay

Cr(OH)3+ NaOH→Na[Cr(OH)4]

- Điều chế:

CrCl3+ 3NaOH→Cr(OH)3+ 3NaCl

c. Muối Cr(III)(hay gặp: phèn crom-kali : K2SO4, Cr2(SO4)3.24H2O hay KCr(SO4)2.12H2O)

- Trong môi trường axit là chất oxi hóa:

2Cr3++ Zn→Zn2++ 2Cr2+

- Trong môi trường bazơ là chất khử:

2Cr3++ 16OH-+ 3Br2→2CrO42-+ 6Br -+ 8H2O

hay

2CrO2-+ 8OH-+ 3Br2→2CrO42-+ 6Br -+ 4H2O

3. Hợp chất Cr (VI)

a. Crom (VI) Oxit – CrO3

–CrO3là chất oxi hóa rất mạnh.Một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, NH3, C2H5OH,… bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3, CrO3bị khử thành Cr2O3.

–CrO3làoxit axit, khi tác dụng với nước tạo thành hỗn hợpaxit cromic H2CrO4vàaxit đicromic H2Cr2O7. Hai axit này không thể tách ra ở dạng tự do, chỉ tồn tại trong dung dịch. Nếu tách ra khỏi dung dịch, chúng bị phân hủy thành CrO3.

b. Muối cromat và đicromat

– Ion cromat CrO42-cómàu vàng. Ion đicromat Cr2O72-cómàu da cam.

– Trongmôi trường axit,cromat (màu vàng), chuyển hóa thành đicromat.(màu da cam)

– Trongmôi trường kiềmđicromat.(màu da cam), chuyển hóa thành cromat (màu vàng)

* Tổng quát:

– Muối cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh, chúng bị khử thành muối Cr (III).

– (NH4)2Cr2O7bị nhiệt phân theo phản ứng:

(NH4)2Cr2O7→to Cr2O3+ N2↑ + 4H2O

–Phèn Crom : Cr2(SO4)3.K2SO4.24H2O

Cr2(SO4)3+ 6KOH → 2Cr(OH)3+ 3K2SO4

2Cr(OH)3+ 3Br2+ 10KOH → 2K2CrO4+ 6KBr + 8H2O.

2K2CrO4+ H2SO4→ K2Cr2O7+ K2SO4

K2Cr2O7+ H2SO4đặc→ CrO3+ K2SO4+ H2O

Trong công nghiệp crom được điều chế bằng phương pháp

A. nhiệt luyện.

B.thủy luyện.

C. điện phân dung dịch.

D.điện phân nóng chảy.

Trong công nghiệp crom được điều chế bằng phương pháp

A.

B.

C.

D.

Đáp án A

2Al + Cr2O3 Al2O3 + 2Cr => Chọn A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Các số oxi hoá đặc trưng của crom là

Cấu hình electron của ion Cr3+ là

Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:

Nhận xét nào sau đây là không đúng ?

Điểm giống nhau giữa Al và Cr là

Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là

Phản ứng nào sau đây không đúng? (trong điều kiện thích hợp)

Ứng dụng không phải của crom là

Để phân biệt được Cr2O3, Cr(OH)2, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây

Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là

Phát biểu nào sau đây là sai ?

Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây?

Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính

Dung dịch trong nước của chất nào dưới đây có màu da cam?

Trong công nghiệp kim loại Cr được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?

Công thức của natri cromat là

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Từ khóa » Diều Chế Crom